ballast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ballast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ballast trong Tiếng Anh.
Từ ballast trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồ dằn, bì, bỏ bì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ballast
đồ dằnverb As I've told you, we don't have enough ballast yet to run full ahead. Tôi đã nói rồi, ta vẫn chưa đủ đồ dằn để chạy hết tiến. |
bìnoun they have to have ballast at some point, chúng phải có bì giữ thăng bằng ở một số điểm, |
bỏ bìverb |
Xem thêm ví dụ
The Il-62 also has a forward-mounted tank serving as a water ballast. Cũng có những dấu hiệu rằng chiếc Il-62 có một bể nước ở phía trước dùng làm đồ dằn. |
Sand ballast was used to control altitude. Chấn lưu bằng cát được sử dụng để kiểm soát độ cao. |
His idea of using water as ballast for submerging and raising his submarine is still in use, as is the screw propeller, which was used in Turtle. Ý tưởng về việc sử dụng nước để làm chìm tàu và nâng tàu ngầm của ông nên vẫn được sử dụng hiện nay, cũng như các chân vịt được sử dụng đầu tiên trong tàu Turtle. |
Linus, start taking on ballast. Linus, bắt đầu đưa đồ dằn lên. |
We tried in the water without any skin or ballast just to see how it works. Chúng tôi thử trong nước không cần vỏ bọc hoặc dằn tàu mục đích xem nó hoặt động ra sao. |
At night, ORNL HSL uses variable-intensity fluorescent lighting electronic control ballasts. Vào ban đêm, ORNL HSL sử dụng biến đổi cường độ chấn lưu điện tử kiểm soát ánh sáng huỳnh quang. |
For example, large tankers often fill their ballasts with water at one port and empty them in another, causing a wider distribution of aquatic species. Ví dụ, các tàu chở dầu lớn hơn thường đổ đầy bì ở một cảng và làm cạn nó ở cảng khác, gây ra một sự phân bố rộng hơn của sinh vật dưới nước. |
Well, in a balloon it's easy, we have ballast. Vâng, trong quả khí cầu thì dễ dàng, chúng ta có nhiều vật nặng. |
Listen, I count on you to be the ballast in my life. Nghe này, tôi luôn coi cậu là chỗ dựa của tôi. |
In 1949 he sold his farm and the sand and ballast pit and began to pioneer, serving as a full-time minister of Jehovah’s Witnesses. Năm 1949, cha bán nông trại cùng mỏ cát và đá balat, rồi bắt đầu tham gia công việc tiên phong, tức làm người truyền giáo trọn thời gian của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
It's clear that it's not easy to know which ballast to drop and which altitude to take. Rõ ràng là khó có thể biết được vật nào chúng ta nên loại bỏ và nâng lên tới độ cao nào. |
Because when tankers carry oil they have to have ballast at some point, so when they're empty, they have the ballast water in there. Bởi vì, khi các con tàu chở dầu đi chúng phải có bì giữ thăng bằng ở một số điểm, vì vậy khi tàu không có gì, nó phải có nước dằn ở đó |
The outer bottom plating was reinforced and about 70 tonnes (69 long tons; 77 short tons) of ballast was added in the ship's bottom. Lớp vỏ ngoài của đáy tàu được tăng cường và khoảng 70 tấn (69 tấn Anh; 77 tấn thiếu) trọng lượng dằn được bổ sung vào đáy tàu. |
The Ohka K-1 was an unpowered trainer version with water ballast instead of warhead and engines, that was used to provide pilots with handling experience. Ohka K-1 là một phiên bản huán luyện với vòi phun nước thay cho đầu nổ và động cơ, nhằm hướng dẫn phi công kinh nghiệm xử lý các tình huống. |
She's blowing her ballast! Nó đang nổ rồi |
The question I leave you with now is which is the ballast you would like to throw overboard? Câu hỏi của tôi là trong số những hành trang nặng nề bạn nên từ bỏ cái nào? |
A wooden mockup of a final version was completed in May 1917 and demonstrated in Mainz with 10 tons of ballast to simulate the weight of the armor. Một mô hình bằng gỗ của phiên bản cuối cùng được hoàn thành vào tháng 5 năm 1917 và được thao diễn ở Mainz với 10 tấn đá balat mô phỏng giáp. |
Turritopsis is believed to be spreading across the world through ballast water discharge. Viêc Turritopsis đang lan rộng ra khắp thế giới được ví như tàu bè đang xả nước thải tại cảng. |
As I've told you, we don't have enough ballast yet to run full ahead. Tôi đã nói rồi, ta vẫn chưa đủ đồ dằn để chạy hết tiến. |
She escorted transports in ballast from Lingayen to Leyte in January, bombarded Corregidor in February, and returned to Leyte Gulf on 1 March. Nó tiếp tục hộ tống các tàu vận tải đi từ Lingayen đến Leyte trong tháng 1, bắn phá Corregidor trong tháng 2 trước khi quay trở lại vịnh Leyte vào ngày 1 tháng 3. |
It has been introduced into the United States and Canada accidentally through transport in ballast water. Loài cá này đã được nhập nội vào Hoa Kỳ và vào Canada vô tình thông qua vận chuyển trong nước dằn tàu. |
The two parts were ballasted and brought to Portsmouth in June. Hai phần của con tàu được dằn và đưa đến Portsmouth vào tháng 6. |
This thumbnail-size native of eastern Europe was likely introduced into North America by accident in the mid-1980’s when a transatlantic ship discharged its ballast water. Loài trai có kích thước chỉ bằng móng tay cái này xuất xứ từ Đông Âu và có lẽ vô tình đã được đưa đến Bắc Mỹ vào giữa thập niên 1980, khi một chiếc tàu đi xuyên Đại Tây Dương xả ngăn nước dằn ở đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ballast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ballast
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.