usage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ usage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ usage trong Tiếng Anh.
Từ usage trong Tiếng Anh có các nghĩa là tập quán, cách dùng, cách dùng thông thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ usage
tập quánnoun |
cách dùngnoun Finally, there was a sticky grammar and usage issue Cuối cùng, là vấn đề về ngữ pháp khó và cách dùng |
cách dùng thông thườngnoun |
Xem thêm ví dụ
Furthermore, the rather stagnant technology of literacy distinctly limits the usage and influence of knowledge, it unquestionably effects the evolution of society. Hơn nữa, công nghệ khá ổn định của chữ viết rõ ràng giới hạn giữa tập quán và sự ảnh hưởng của tri thức, không nghi ngờ gì nữa, nó ảnh hưởng đến sự tiến hóa của xã hội. |
The development of a three-field rotation system for planting crops increased the usage of land from one half in use each year under the old two-field system to two-thirds under the new system, with a consequent increase in production. Sự phát triển của chế độ quay vòng ba vụ trong trồng trọt gia tăng tận dụng đất đai từ nửa năm trong chế độ hai vụ trước kia lên hai phần ba thời gian trong năm, kéo theo đó là năng suất tăng lên. |
A list of mime types, separated by semicolon. This can be used to limit the usage of this entity to files with matching mime types. Use the wizard button on the right to get a list of existing file types to choose from, using it will fill in the file masks as well Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin |
Ann Powers of the Los Angeles Times saw the song's theme of female empowerment as an extension of that of "Irreplaceable" (2006), and Daniel Brockman of The Phoenix noted that its usage of "blurry pronouns" such as "it" resembles Beyoncé's 2005 single "Check on It". Ann Powers của tờ báo Los Angeles Times nhận thấy chủ đề khích lệ phụ nữ của bài hát và như là một sự mở rộng của đĩa đơn "Irreplaceable" năm 2006 và Daniel Brockman của tờ báo The Phoenix chú ý sự sử dụng của "đại từ không rõ ràng" như từ "it" ("nó") trong đĩa đơn năm 2005 của Beyoncé "Check On It". |
Now, what I hope you're thinking right now is, "Wait, who's on the Usage Panel? Tôi hi vọng điều các bạn đang nghĩ lúc này là "Xin cho biết ai ở trong Hội đồng Sử dụng ngôn ngữ? |
For example, Aahz Maruch opines that "Coercion occurs when you have a statically typed language and you use the syntactic features of the language to force the usage of one type as if it were a different type (consider the common use of void* in C). Ví dụ: Aahz Maruch viết rằng "việc ép kiểu xảy ra khi bạn có một ngôn ngữ kiểu tĩnh và bạn dùng các tính năng có từ cú pháp để buộc nó sử dụng đối tượng kiểu này như kiểu khác (như việc sử dụng con trỏ void* khá phổ biến trong C). |
* Remove filtering, surveillance, and other restrictions on Internet usage and release people imprisoned for peaceful dissemination of their views over the Internet. * Gỡ bỏ mọi hạn chế về sử dụng Internet, như kiểm soát, theo dõi, và trả tự do cho những người bị tù giam vì đã phát tán quan điểm của mình trên mạng Internet một cách ôn hòa. |
The term came into its modern usage with the six-volume treatise Biologie, oder Philosophie der lebenden Natur (1802–22) by Gottfried Reinhold Treviranus, who announced: The objects of our research will be the different forms and manifestations of life, the conditions and laws under which these phenomena occur, and the causes through which they have been effected. Thuật ngữ ở dạng ngày nay xuất hiện trong cuốn luận án sáu tập: Biologie, oder Philosophie der lebenden Natur (Sinh học, hoặc triết học về bản chất sống)(1802-22) của Gottfried Reinhold Treviranus, người đã tuyên bố: Các đối tượng nghiên cứu của chúng tôi sẽ là các hình thức và biểu hiện khác nhau của sự sống, các điều kiện và quy luật theo đó các hiện tượng này xảy ra, và các nguyên nhân mà chúng đã được thực hiện. |
Jackson performed "Black Cat" at the 1990 MTV Video Music Awards, in a "fiery rendition" of the song in which she conveyed "feline" choreography, and also on the Rhythm Nation World Tour 1990, which drew media attention for its usage of illusionary magic, concluding with Jackson forced into a cage before transformed into a live panther. Cô cũng biểu diễn "Black Cat" tại giải Video âm nhạc của MTV, trong một "màn biểu diễn bốc lửa" mà cô truyền tải qua vũ đạo "mèo", và trên Rhythm Nation World Tour 1990, đã thu hút sự chú ý của giới truyền thông với việc sử dụng những màn ảo ảnh ma thuật, kết thúc với việc Jackson bị buộc vào một cái lồng và được biến đổi thành một con beo sống. |
In an interview with New England Foundation for the Arts, when asked about his usage of American-styled English and pronunciation, he revealed that he had lived for some time in Boston, Massachusetts. Trong một cuộc phỏng vấn với New England Foundation for the Arts, khi được hỏi về cách sử dụng tiếng Anh của mình theo phong cách và phát âm kiểu Mỹ, ông tiết lộ rằng mình đã sống một thời gian ở Boston. |
Its use is not confined to adventure sport, play or tourism, but current usage tends to favour these meanings. Việc sử dụng nó không giới hạn trong thể thao mạo hiểm, chơi hoặc du lịch, nhưng việc sử dụng hiện tại có xu hướng ủng hộ những ý nghĩa này. ^ Who Really Benefits from Tourism, Publ. |
They actually started, in certain communities in the United States, to publish people's electricity usage. Họ thực sự bắt đầu, trong vài cộng đồng, ở Mỹ, bắt đầu công bố lượng điện sử dụng của mọi người. |
On the official agenda presented by Keith were mostly daily proceedings, but Russians also assured to nominate only local officials and improve usage of the Finnish language in the domestic administration. Về chương trình nghị sự chính thức do Keith trình bày chủ yếu là thủ tục tố tụng hàng ngày, nhưng phía Nga cũng cam đoan là sẽ chỉ định duy nhất giới quan chức địa phương và cải thiện việc sử dụng tiếng Phần Lan trong chính quyền quốc nội. |
Another important controversy regards labor mobility and the broader philosophical issue with usage of the phrase "human resources". Một tranh cãi quan trọng khác liên quan đến di chuyển lao động và vấn đề triết học rộng lớn hơn với việc sử dụng cụm từ "nguồn nhân lực". |
Christenhusz and Chase (2014) in their review of classification schemes provide a critique of this usage, which they discouraged as irrational. Christenhusz và Chase (2014) khi xem xét các sơ đồ phân loại cung cấp một phê phán về cách sử dụng này, điều mà họ không khuyến khích là không hợp lý. |
StreamView focuses on the events that are collected over the last 30 minutes, and creates reports that change throughout the day as usage patterns change across different time zones. StreamView tập trung vào các sự kiện được thu thập trong 30 phút vừa qua và tạo báo cáo thay đổi trong suốt cả ngày khi mô hình sử dụng thay đổi trên các múi giờ khác nhau. |
To manage your mobile data, you can check and change your data usage. Để quản lý dữ liệu di động của mình, bạn có thể kiểm tra và thay đổi mức sử dụng dữ liệu. |
After ending Muscovy's dependence on its Mongol overlords in 1480, Ivan III began the usage of the titles Tsar and Autocrat (samoderzhets). Sau khi kết thúc sự phụ thuộc của Đại Công quốc Moskva vào chúa tể Mông Cổ trong năm 1480, Ivan III đã bắt đầu việc sử dụng các chức danh Sa hoàng và Autocrat (samoderzhets). |
Prior to the start of filming, Japanese company Toho brought a lawsuit against Voltage Pictures for unauthorized usage of Godzilla's image and stills from previous Godzilla films in emails and press documents sent to potential investors. Trước khi phim được bấm máy, công ty Nhật Bản Toho đã khởi tố hãng Voltage Pictures việc sử dụng hình ảnh quái vật Godzilla từ các loạt phim Godzilla thông qua email và các văn kiện báo chí gửi tới các nhà đầu tư. |
This intends a usage within a supply chain part with a fixed period demand pattern (e.g. daily, weekly, ...) and a permanent material flow (e.g. between production and distribution center or subcontractor and inhouse production). Điều này dự định sử dụng trong một phần chuỗi cung ứng với mô hình nhu cầu cố định (ví dụ hàng ngày, hàng tuần,...) và dòng nguyên liệu cố định (ví dụ giữa trung tâm sản xuất và phân phối hoặc nhà thầu phụ và sản xuất đường phố). |
By the 1970s, the Auxois had almost become extinct, and the French government began pushing the breeding of all native draft horses for meat production, as opposed to agricultural usage. Vào những năm 1970, các Auxois đã gần như bị tuyệt chủng, và chính phủ Pháp bắt đầu đẩy sự sinh sản của tất cả các giống ngựa bản địa cho việc sản xuất thịt, trái ngược với việc sử dụng trong nông nghiệp. |
Common usage includes the insurance, and financial services industry where e.g. mortgage brokers, insurance broker, and financial advisers offer intermediation services in the supply of financial products such as mortgage loans, insurance, and investment products. Sử dụng phổ biến bao gồm bảo hiểm và ngành dịch vụ tài chính, ví dụ như môi giới thế chấp, môi giới bảo hiểm và cố vấn tài chính cung cấp dịch vụ trung gian trong việc cung cấp các sản phẩm tài chính như cho vay thế chấp, bảo hiểm và sản phẩm đầu tư. |
You must set a usage policy and identify the asset type before continuing to the next step. Bạn phải đặt chính sách sử dụng và xác định loại nội dung trước khi tiếp tục đến bước tiếp theo. |
For process planning simulation usage is also an adequate tool to reach decisions. Đối với quá trình sử dụng mô phỏng lập kế hoạch quy trình cũng là một công cụ thích hợp để đưa ra quyết định. |
Japan has the highest rate of condom usage in the world: in that country, condoms account for almost 80% of contraceptive use by married women. Nhật Bản có tỉ lệ dùng bao cao su cao nhất thế giới: chiếm 80% trong ngừa thai của phụ nữ có chồng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ usage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới usage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.