vacuum cleaner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vacuum cleaner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vacuum cleaner trong Tiếng Anh.
Từ vacuum cleaner trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy hút bụi, hút bụi, Máy hút bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vacuum cleaner
máy hút bụinoun (machine for cleaning) For example, I get people to dress up their vacuum cleaners. Chẳng hạn, tôi nhờ mọi người mặc đồ cho máy hút bụi của họ. |
hút bụinoun For example, I get people to dress up their vacuum cleaners. Chẳng hạn, tôi nhờ mọi người mặc đồ cho máy hút bụi của họ. |
Máy hút bụinoun (device to suck up dirt) For example, I get people to dress up their vacuum cleaners. Chẳng hạn, tôi nhờ mọi người mặc đồ cho máy hút bụi của họ. |
Xem thêm ví dụ
This is the first vacuum cleaner, the 1905 Skinner Vacuum, from the Hoover Company. Đây là máy hút bụi đầu tiên, mẫu máy Skinner năm 1905 do Công ty Hoover sản xuất. |
With a vacuum cleaner Với một cái máy hút bụi. |
Sell me a vacuum cleaner? Bán cho tôi máy hút bụi? |
Don't you have a vacuum cleaner there? Không có máy hút bụi à? |
Mom also said for you to stop sticking your dick in the vacuum cleaner. Oh! Mẹ cũng nói là anh phải thôi thọc thằng nhỏ của anh vào trong cái máy hút bụi. |
Think I'll turn you into an overqualified vacuum cleaner. Có lẽ tao sẽ biến mày thành máy hút bụi. |
Rancho, vacuum cleaner Rancho, máy hút bụi đây. |
An automatic vacuum cleaner. Máy hút bụi tự động. |
" That shitty vacuum cleaner! " " Cái máy hút bụi chết tiệt này. " |
For example, I get people to dress up their vacuum cleaners. Chẳng hạn, tôi nhờ mọi người mặc đồ cho máy hút bụi của họ. |
At about 2.30 pm, he borrowed a vacuum cleaner from a neighbour and was seen cleaning his car. Vào khoảng 2:30 chiều, anh mượn máy hút bụi từ một người hàng xóm và được nhìn thấy đang lau xe. |
Vacuum cleaner facts, information, pictures . Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2010. ^ Vacuum cleaner facts, information, pictures . |
Credit cards, robot vacuum cleaners. Thẻ tín dụng, máy hút bụi rô bô. |
We were overwhelmed by simple things, such as a vacuum cleaner. Chúng tôi choáng ngợp trước những thứ đơn giản, chẳng hạn như máy hút bụi. |
Because cities are the vacuum cleaners and the magnets that have sucked up creative people, creating ideas, innovation, wealth and so on. Bởi lẽ các thành phố là những chiếc máy hút bụi và nam châm đã thu hút những người sáng tạo để tạo ra các ý tưởng, những sự đồi mới cách tân, của cải, vâng vâng... |
Henry also suffers harassment from Mr. Pickles, through he briefly got peace from the dog during his brief fear of vacuum cleaners. Henry cũng bị quấy rối bởi Mr. Pickles, dù ông đã có một khoảng thời gian ngắn dẹp được sự yên bình của con chó trong nỗi sợ máy hút bụi của nó. |
Though it is unrelated to the German company which produces the Vorwerk vacuum cleaner, it is the only chicken to share its name with a brand of household appliance. Mặc dù nó không liên quan đến công ty sản xuất máy hút bụi Vorwerk của Đức nhưng nó là giống gà duy nhất để chia sẻ tên của nó với một thương hiệu của thiết bị gia dụng. |
A vacuum cleaner is a device that uses an air pump to create a partial vacuum to suck up dust and dirt, usually from floors, and optionally from other surfaces as well. Máy hút bụi là thiết bị sử dụng một máy bơm không khí để tạo ra một phần chân không để hút bụi bẩn, thường là từ sàn nhà và các bề mặt khác. |
And the director listed the orphanage's most urgent needs as an industrial size washing machine and dryer, four vacuum cleaners, two computers, a video projector, a copy machine, winter shoes and a dentist's drill. Và người đứng đầu liệt kê ra thứ cần nhất cho viện mồ côi là máy giặt công nghiệp và máy sấy, 4 máy hút bụi, 2 máy vi tính, 1 máy tính, 1 máy copy, giày mùa đông và khoan của nha sĩ. |
Berkshire now owns a diverse range of businesses including confectionery, retail, railroads, home furnishings, encyclopedias, manufacturers of vacuum cleaners, jewelry sales, newspaper publishing, manufacture and distribution of uniforms, and several regional electric and gas utilities. Berkshire hiện sở hữu một loạt các doanh nghiệp đa dạng bao gồm bánh kẹo, bán lẻ, đường sắt, nội thất, bách khoa toàn thư, nhà sản xuất máy hút bụi, đồ trang sức, báo viết, sản xuất và phân phối đồng phục, và một số công ty truyền dẫn điện và dịch vụ khí đốt. |
Silver Nano (Silver Nano Health System) is a trademark name of an antibacterial technology which uses ionic silver nanoparticles in washing machines, refrigerators, air conditioners, air purifiers and vacuum cleaners introduced by Samsung in April 2003. Silver Nano là một hệ thống chăm sóc sức khỏe của Samsung, sử dụng các hạt nano bạc nhằm diệt khuẩn, ứng dụng trong các sản phẩm máy giặt, tủ lạnh, điều hòa không khí, bộ lọc không khí và máy hút bụi của hãng này, được đăng ký tháng 4 năm 2003. |
It explains why Hoover found it very difficult to persuade the world that it was more than vacuum cleaners, and why companies like Unilever and P& amp; G keep brands separate, like Ariel and Pringles and Dove rather than having one giant parent brand. Nó cũng giải thích tại sao Hoover thấy khó khăn khi thuyết phục cả thế giới rằng nó còn vượt xa chiếc máy hút bụi, và tại sao những công ty như Unilever và P& amp; G duy trì các công ty tách biệt, chẳng hạn Oreo, Pringle và Dove chứ không lập mô hình một công ty mẹ khổng lồ. |
They used an oven to test the material for heat resistance and created a test rig from a vacuum cleaner and a water-filled glass tube to determine through which material would the vacuum exert the most suction on the water, revealing which material was densest. Họ sử dụng lò nướng để kiểm tra vật liệu chịu nhiệt và tạo ra một dụng cụ thử nghiệm từ máy hút bụi và ống thủy tinh chứa đầy nước để xác định vật liệu nào sẽ hút chân không nhất trên mặt nước, tiết lộ vật liệu nào dày đặc nhất. |
Vacuum cleaners, which are used in homes as well as in industry, exist in a variety of sizes and models—small battery-powered hand-held devices, wheeled canister models for home use, domestic central vacuum cleaners, huge stationary industrial appliances that can handle several hundred litres of dust before being emptied, and self-propelled vacuum trucks for recovery of large spills or removal of contaminated soil. Máy hút bụi được sử dụng trong nhà cũng như trong công nghiệp, khác nhau ở kích cỡ và models- từ một thiết bị nhỏ hoạt động bằng pin cầm tay, máy hút bụi gia dụng, cho tới các máy hút bụi công nghiệp lớn có thể xử lý hàng trăm lít bụi, và xe tải chân không tự hành dùng để phục hồi sự cố tràn chất lỏng hoặc loại bỏ đất bị ô nhiễm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vacuum cleaner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vacuum cleaner
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.