dart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dart trong Tiếng Anh.
Từ dart trong Tiếng Anh có các nghĩa là lao, phi tiêu, sự lao tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dart
laonoun |
phi tiêunoun Hugo said he got hit with some dart. Hugo bảo anh ta bị trúng phi tiêu. |
sự lao tớiverb |
Xem thêm ví dụ
'A flash of faded lightning darted in through the black framework of the windows and ebbed out without any noise. Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn. |
Graphiphora augur, the double dart or soothsayer, is a moth of the family Noctuidae. Graphiphora augur (tên tiếng Anh: Double Dart hoặc Soothsayer) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. |
Dublin has a steadily improving public transport network including the DART, Luas, Dublin Bus, and dublinbikes. Dublin đang dần cải thiện mạng lưới vận chuyển công cộng, bao gồm DART, Luas, Dublin Bus và dublinbikes. |
In the late 1940s ADC started a project to build a much more advanced interceptor under the 1954 interceptor effort, which eventually delivered the F-106 Delta Dart after a lengthy development process. Vào cuối những năm 1940, ADC bắt đầu một dự án để xây dựng những máy bay đánh chặn cao cấp dưới tên gọi Máy bay đánh chặn 1954, và thành quả là F-106 Delta Dart sau một quá trình phát triển kéo dài. |
On the table were 20 tranquiliser darts, a black plastic watch, a pair of sunglasses and a cologne for men. Trên bàn là 20 phi tiêu tẩm thuốc mê, 1 cái đồng hồ nhựa màu đen, 1 đôi kính và một lọ nước hoa nam. |
That night, I was 19 years old and driving back to my home in Tacoma, Washington, down the Interstate 5 freeway, when a little dog darted out in front of my car. Đêm hôm đó, tôi 19 tuổi đang lái xe về nhà ở Tacoma, Washington, theo trục cao tốc số 5, thì một con chó nhỏ chạy ra ngay trước xe tôi. |
And I'll dart every predator in Zootopia to keep it that way. Và tôi sẽ bắn mọi thú săn mồi ở Zootopia để duy trì việc đó. |
Will we help them put on that armor so they can withstand the fiery darts of the adversary? Chúng ta sẽ giúp họ mang lấy khí giới đó để họ có thể chống lại các tên lửa của kẻ nghịch thù không? |
“Above all, taking the shield of faith, wherewith ye shall be able to quench all the fiery darts of the wicked. “Lại phải lấy thêm đức tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ. |
This is your own dart. Đây chính là độc môn ám khí của ngươi. |
It becomes a part of that “whole armor” of God promised in the revelations to protect them from the “fiery darts” of the adversary (see D&C 27:15–18). Nó đã trở thành một phần của “trọn áo giáp” của Thượng Đế đã được hứa trong những lời mặc khải để bảo vệ họ khỏi “các tên lửa của kẻ dữ” (xin xem GLGƯ 27:15–18). |
I tried to gently guide it toward the open door, but it was frightened and kept darting away. Tôi cố gắng nhẹ nhàng hướng nó về phía cánh cửa mở, nhưng nó sợ hãi và tiếp tục bay tránh xa. |
The Jeune École doctrine of the 1870s and 1880s recommended placing torpedo boats alongside battleships; these would hide behind the larger ships until gun-smoke obscured visibility enough for them to dart out and fire their torpedoes. Trường phái Jeune École trong những năm 1870 và 1880 đề nghị bố trí tàu phóng lôi theo cùng với thiết giáp hạm; những con tàu này sẽ nấp phía sau các thiết giáp hạm cho đến khi khói đạn pháo che khuất tầm nhìn đủ cho chúng có thể phóng ra và bắn các quả ngư lôi. |
Blue Dart is not able to service all areas throughout India. Blue Dart không thể phục vụ ở tất cả các vùng trên toàn Ấn Độ. |
I love his shield of faith to thwart the fiery darts of the adversary. Tôi yêu thích tấm khiên che của đức tin để chống lại các tên lửa của kẻ nghịch thù. |
Or possibly, “darts; spears.” Cũng có thể là “phi tiêu; giáo”. |
* When logic, reason, or personal intellect come into conflict with sacred teachings and doctrine, or conflicting messages assault your beliefs as the fiery darts described by the Apostle Paul (see Ephesians 6:16), choose to not cast the seed out of your heart by unbelief. * Khi lý luận, lý lẽ hoặc trí tuệ con người trở thành mâu thuẫn với những điều giảng dạy và giáo lý thiêng liêng, hoặc các thông điệp đầy mâu thuẫn tấn công niềm tin của các anh chị em như tên lửa đã được Sứ Đồ Phao Lô mô tả (xin xem Ê Phê Sô 6:16), thì hãy chọn đừng liệng hạt giống ra ngoài vì lòng không tin tưởng. |
"Her tongue darted out to catch an errant crumb, and— ""I'm back!""" Lưỡi cô thè ra để liếm một miếng bánh còn sót, và... “Em quay lại đây!” |
During the night all these memories darted from one dream to the next, not letting my brain rest for a second. Những kỷ niệm đó suốt đêm nối tiếp nhau sống lại khiến đầu óc tôi không phút nào được nghỉ. |
We cannot play with Satan’s fiery darts and not get burned. Chúng ta không thể đùa với tên lửa của Sa Tan mà không bị đốt cháy. |
At last he spread his wings and made a darting flight to the top of a tree, where he perched and sang loudly. Cuối cùng, ông lây lan đôi cánh của mình và thực hiện một chuyến bay như tên bắn vào đầu của một cái cây, nơi ông ngồi và hát lớn tiếng. |
They're top heavy like a long dart, so they're built for accuracy. Đầu họ rất nặng giúp việc phóng rất chính xác. |
Operating from two deployment points (Yankee Station and Dixie Station), carrier aircraft supported combat operations in South Vietnam and conducted bombing operations in conjunction with the U.S. Air Force in North Vietnam under Operations Flaming Dart, Rolling Thunder, and Linebacker. Xuất phát từ hai cứ điểm là Yankee Station và Dixie Station, các tàu sân bay đã hỗ trợ các chiến dịch tấn công của quân đội Mỹ ở Nam Việt Nam và tiến hành các chiến dịch ném bom chung với Không quân Hoa Kỳ ở Bắc Việt Nam trong các Chiến dịch Flaming Dart, Chiến dịch Rolling Thunder và Chiến dịch Linebacker. |
Something darted across the door opening. Cái gì đó phóng ngang qua cửa mở. |
After an F-4B won the "Operation Highspeed" fly-off against the Convair F-106 Delta Dart, the USAF borrowed two Naval F-4Bs, temporarily designating them F-110A "Spectre" in January 1962, and developed requirements for their own version. Sau khi chiếc F-4B chiến thắng chiếc F-106 Delta Dart trong cuộc bay loại mang tên Chiến dịch Highspeed, Không quân Mỹ mượn hai chiếc F-4B Hải quân, tạm thời gọi chúng là F-110A Spectre vào tháng 1 năm 1962, và phát triển những đặc tính riêng cho phiên bản của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dart
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.