has trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ has trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ has trong Tiếng Anh.
Từ has trong Tiếng Anh có các nghĩa là biết, biết được, bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ has
biếtverb She has no opinion about religion. Cô ấy chẳng biết gì về tôn giáo. |
biết đượcverb How do we know that has anything to do with Riley? Sao chúng ta biết được là nó có liên quan tới Riley? |
bảoadjective verb noun I assure you, he has only the interests of the Republic at heart. Tôi bảo đảm, ngài ấy chỉ quan tâm đến nền Cộng hòa thôi. |
Xem thêm ví dụ
However, once a buyer has opted out of disclosing their bid data, this information is excluded for all publishers they transact on. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
ATAC has strict rules against employees getting involved with each other. ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau. |
It also has legal recognition in Nunavik—a part of Quebec—thanks in part to the James Bay and Northern Quebec Agreement, and is recognised in the Charter of the French Language as the official language of instruction for Inuit school districts there. Nó cũng được công nhận về mặt pháp lý tại Nunavik-một phần của Québec-một phần nhờ vào Hiệp định James Bay và Bắc Québec, và được ghi nhận trong Hiến chương ngôn ngữ Pháp là ngôn ngữ chính thức giảng dạy cho các học khu Inuit ở đó. |
Casey has a map. Casey có bản đồ. |
The government has also prevented an increasing number of dissidents and human rights defenders from traveling abroad. Chính quyền cũng cản trở ngày càng nhiều nhà bất đồng chính kiến và bảo vệ nhân quyền đi ra nước ngoài. |
Thankfully, Inger has recovered, and once again we are able to attend Christian meetings at the Kingdom Hall.” Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
The boy has told us of your needs, and all is waiting for you. Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn. |
The government has announced a comprehensive reform program designed to address these problems and resolve the bad debts in the system. Chính phủ đã công bố một chương trình cải cách toàn diện nhằm giải quyết các vấn đề này cũng như vấn đề nợ xấu. |
Roya has an interview with Congressman Mackie at noon today in this building. Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này. |
Brothers and sisters, the First Presidency has issued the following report concerning the growth and status of the Church as of December 31, 2002: Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm |
The dome itself has a minimal curve, rising above as a nearly flat surface. Bản thân mái vòm có một đường cong tối thiểu, nổi lên như một bề mặt gần như bằng phẳng. |
When on earth he preached, saying: “The kingdom of the heavens has drawn near,” and he sent out his disciples to do the same. Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
What has Shebna’s experience taught you about God’s discipline? Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời? |
An array of 1280 × 720 on a 16:9 display has square pixels, but an array of 1024 × 768 on a 16:9 display has oblong pixels. Một mảng của 1280 × 720 trên 16: 9 hiển thị có điểm ảnh vuông, nhưng một mảng của 1024 × 768 trên 16: 9 có điểm ảnh hình chữ nhật. |
No one has ever escaped from Alcatraz. Chưa ai từng trốn thoát khỏi Alcatraz. |
Ha, ha, my boy, what do you make of that? " " Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? " |
Now he has only six. Bây giờ chỉ còn sáu. |
* My hour has not yet come.” * Giờ của tôi chưa đến”. |
“The mind has to be empty to see clearly,” said one writer on the subject. Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
1 Are you acquainted with anyone who has become inactive? 1 Anh chị có quen người nào đã ngưng rao giảng không? |
The current president of Ecuador has acknowledged the issues at stake. Những người Pháp ở Acre đã nhận thức được mức độ nghiêm trọng của tình hình hiện nay. |
Haspel has attracted controversy for her role as chief of a CIA black site in Thailand in 2002 in which prisoners were tortured with so-called "enhanced interrogation techniques", including waterboarding. Haspel đã thu hút nhiều tranh cãi về vai trò là trưởng của CIA khu vực đen ở Thái Lan năm 2002, trong đó tù nhân tra tấn với cái gọi là "kỹ thuật thẩm vấn nâng cao", bao gồm trấn nước. |
So the stadium has a few elements which create that outdoor comfort. Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời. |
The demand for gold has driven the price up , and is different than the demand for other commodities - like oil - which are needed and used by all of us , in some way . Nhu cầu về vàng đã đẩy giá lên , và khác xa nhu cầu về các hàng hoá khác - như dầu mỏ - thứ thiết yếu và tất cả chúng ta đều sử dụng , theo một cách nào đó . |
A Protestant bishop wrote to his clergy, ‘[Hitler] has been sent to us by God.’” Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta’ ”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ has trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới has
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.