user-friendly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ user-friendly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ user-friendly trong Tiếng Anh.
Từ user-friendly trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiện lợi, thân thiện người dùng, thân thiện với người dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ user-friendly
tiện lợiadjective (designed to be easy to use) |
thân thiện người dùngadjective (Easy to learn and easy to use.) |
thân thiện với người dùngadjective The KDE team welcomes you to user-friendly UNIX computing Nhóm KDE chào mừng bạn dùng hệ thống máy tính UNIX thân thiện với người dùng |
Xem thêm ví dụ
An interactive and user-friendly curriculum aimed at teachers and secondary schools students. Một chương trình giảng dạy có tính tương tác và thân thiện với người dùng dành cho giáo viên và học sinh của các trường phổ thông. |
The KDE team welcomes you to user-friendly UNIX computing Nhóm KDE chào mừng bạn dùng hệ thống máy tính UNIX thân thiện với người dùng |
Computer and Video Games generally agreed, stating that "the controls are very user-friendly and well explained". Computer and Video Games cũng đồng ý khi nhấn mạnh rằng "hệ thống điều khiển rất thân thiện và dễ sử dụng". |
They're beautifully designed, simple to use and user friendly. Chúng được thiết kế đẹp, sử dụng đơn giản và thân thiện với người dùng. |
Its mission was to be an interactive, user-friendly, searchable database for League members, journalists, researchers, and Broadway fans. Sứ mệnh của trang web là trở thành một kho dữ liệu dễ tương tác, gần gũi người dùng, dễ tìm kiếm cho các thành viên của The Broadway League, các nhà báo, nhà nghiên cứu cũng như những người hâm mộ Broadway. |
In fact, to ensure a user-friendly system, a system may deliberately provide fewer features than it is capable of. Thực tế, để đảm bảo một hệ thống thân thiện với người dùng, một hệ thống có thể có ít hơn những tính năng mà nó có thể có nhưng những tính năng đó đều được cân nhắc thận trọng. |
SUSE Linux Enterprise Desktop (popularly known as SLED) featured a new user-friendly GUI and XGL-based 3D display capabilities. SUSE Linux Enterprise Desktop (thường được gọi là SLED) có tính năng hiển thị 3D và XGL thân thiện với người dùng mới. |
The way we challenge the status quo is by making our products beautifully designed, simple to use and user friendly. Cách mà chúng tôi thử thách tình trạng hiện tại là bằng cách làm những sản phẩm của mình được thiết kế tuyệt đẹp, đơn giản sử dụng và thân thiệt với người dùng. |
The Codification did not change GAAP, but it introduced a new structure, organized in an easily accessible, user-friendly online research system. Quy chế không thay đổi GAAP, nhưng nó đã giới thiệu một cấu trúc mới, được tổ chức trong một hệ thống nghiên cứu trực tuyến thân thiện với người dùng và dễ tiếp cận. |
To make a user-friendly system, the system must have conceptual integrity, which can only be achieved by separating architecture from implementation. Để tạo một hệ thống thân thiện với người dùng, một hệ thống phải có một nhận thức toàn vẹn, điều chỉ có thể đạt được bằng cách tách biệt kiến trúc khỏi việc thực thi. |
Why we made these changes: We want to make our Google Ads policies more user-friendly, accessible, and engaging for both advertisers and users. Tại sao chúng tôi thực hiện những thay đổi này: Chúng tôi muốn làm cho chính sách Google Ads của chúng tôi thân thiện với người dùng hơn, dễ truy cập và hấp dẫn hơn cho nhà quảng cáo và người dùng. |
It's a special flavor of HTML that ensures your site stays fast and user friendly, and can be further accelerated by various platforms, including Google Search. Đó là một tính năng đặc biệt của HTML để đảm bảo rằng trang web của bạn luôn nhanh và thân thiện với người dùng và có thể được đẩy mạnh hơn nữa bởi các nền tảng khác nhau, bao gồm Google Tìm kiếm. |
ScanDisk included a more user-friendly interface than CHKDSK, more configuration options, and the ability to detect and (if possible) recover from physical errors on the disk. ScanDisk có một giao diện thân thiện hơn với người dùng so với CHKDSK, nhiều tùy chọn cấu hình hơn, và có khả năng phát hiện và (nếu có thể) khôi phục từ các lỗi vật lý trên ổ đĩa. |
In August 1999, Irick said that Yahooligans! was "very user friendly, just like its parent Yahoo!" and that its teachers' guide is a "must see for teachers". Tháng 8 năm 1999, Irick phát biểu rằng Yahooligans! "rất thân thiện giống với công cụ gốc Yahoo!" và đưa ra hướng dẫn của nó cho các giáo viên là "khiến các giáo viên nên xem qua". |
The focus of its development is creating usable open-source tools for software developers and system administrators, while providing a user-friendly desktop and feature-rich server environment. Trọng tâm của sự phát triển của nó là tạo ra các công cụ nguồn mở có thể sử dụng được cho các nhà phát triển phần mềm và quản trị viên hệ thống, đồng thời cung cấp một môi trường máy chủ thân thiện với máy tính và giàu tính năng. |
In their review of Linux Mint 17, Ars Technica described Cinnamon 2.2 as "being perhaps the most user-friendly and all-around useful desktop available on any platform." Trong đánh giá của họ về Linux Mint 17, Ars Technica mô tả Cinnamon 2.2 là "có vẻ khá thân thiện với hầu hết người dùng và có sự hữu dụng của tất các nền tảng desktop khác xung quanh nó." |
The project is designed with an emphasis on building sustainable databases that are accurate, user-friendly, and accessible through a gradual approach to developing Land Information Systems and land databases. Dự án được thiết kế với trọng tâm là xây dựng hệt thống cơ sở dữ liệu bền vững, chính xác, dễ sử dụng và tiếp cận, qua việc xây dựng dần các hệt thống và cơ sở dữ liệu đất đai. |
Another widely used format, AMS-TeX, is produced by the American Mathematical Society and provides many more user-friendly commands, which can be altered by journals to fit with their house style. AMS-TeX, được tạo ra bởi Hội Toán học Hoa Kỳ, có nhiều lệnh thân thiện người dùng hơn, và có thể được thay đổi bởi các tạp chí để làm thích hợp cho phong cách của mình. |
Although there were already networks that facilitated the distribution of files across the Internet, such as IRC, Hotline, and Usenet, Napster specialized in MP3 files of music and a user-friendly interface. Mặc dù đã có các mạng tạo điều kiện cho việc phân phối các tệp trên Internet, chẳng hạn như IRC, Hotline và Usenet, Napster chuyên về các tệp nhạc MP3 và giao diện thân thiện với người dùng. |
An IGN reviewer wrote that Risen resembles the Gothic games in "the general ambiance of the world the presentation, feel of gameplay, and style of exploration" but is more "user-friendly" than the "more hardcore Gothic games". Một lời nhận xét trên IGN viết rằng Risen giống như loạt game Gothic trong "môi trường chung của thế giới sự trình diễn, cảm xúc về cách chơi, và phong cách thám hiểm", nhưng dễ "thân thiện với người dùng" hơn so với "dạng game hardcore Gothic". |
Thom Holwerda of OSNews criticized Edge in August 2015 for its hidden URL bar, lack of user friendliness, poor design and a tab system that is "so utterly broken it should never have shipped in a final release". Thom Holwerda của OSNews chỉ trích Edge vào tháng 8 năm 2015 về việc ẩn thanh URL, thiếu thân thiện với người dùng, thiết kế kém và hệ thống tab "hoàn toàn bị phá vỡ và nó không nên được thêm vào trong một bản phát hành cuối cùng". |
We realize change can be difficult but we believe after a short time working with this new Haas control, you will be hooked and realize that the most user- friendly machine tool control in the world just got much better Chúng tôi nhận thấy sự thay đổi có thể được khó khăn nhưng chúng tôi tin rằng sau một thời gian ngắn làm việc với điều khiển Haas mới này, bạn sẽ được nối và nhận ra rằng điều khiển công cụ máy móc thân thiện nhất trên thế giới chỉ có tốt hơn nhiều |
For more information, see the Helping users find mobile-friendly pages blog post. Để biết thêm thông tin, hãy xem bài đăng trên blog Giúp người dùng tìm trang thân thiện với thiết bị di động. |
** With the iOS6 release, Apple launched this Identifier for Advertising (IDFA) as a new, privacy-friendly, user-resettable identifier for Advertising. Với việc phát hành iOS6, Apple đã khởi chạy Số nhận dạng cho quảng cáo (IDFA) như một số nhận dạng mới, thân thiện với bảo mật và có thể đặt lại bởi người dùng cho quảng cáo. |
To change how your site serves mobile versus desktop users, see the mobile-friendly site design guide. Để thay đổi cách trang web của bạn hiển thị cho người dùng trên thiết bị di động so với máy tính để bàn như thế nào, hãy xem hướng dẫn thiết kế trang web thân thiện với thiết bị di động. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ user-friendly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới user-friendly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.