eh trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eh trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eh trong Tiếng Anh.
Từ eh trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhỉ, nhé, này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eh
nhỉinterjection (used as a tag question) Always willing to die for the cause, eh, Mason? Luôn sẵn sàng tử vì đạo nhỉ, Mason? |
nhéinterjection (used as a tag question) What say we open one, eh? Ta khui một chai nhé? |
nàyadverb You might say, eh, that's not really irrational. Các bạn có thể nói, điều này chả hợp lý. |
Xem thêm ví dụ
Double my money, eh? Ê, nhân đôi tiền của tôi hả? |
Looks like you won some money, eh? Mày thắng độ lớn hả? |
Moving on up, eh, Mr. Prasad? Được thăng cấp hả anh Prasad? |
Two brains, eh, it depends on who it is. Hai người, eh, nó còn phụ thuộc vào đó là ai. |
" Eh! it was pretty on th'moor with th'birds gettin'up an'th'rabbits scamperin'about an'th'sun risin'. " Eh! nó đã được khá ́neo đậu với thứ ́ th chim gettin ́lên ́ th ́thỏ scamperin ́ về ́th ́ CN risin'. |
Yeah, well, that's enough of the old war stories, eh, Reg? Phải, những câu chuyện về chiến tranh xưa vậy là đủ rồi, phải không, Reg? |
That will be fun, eh? Sẽ vui lắm, eh? |
Slept with his girl, eh? Ngủ chung với nữ nhân của người khác? |
You're just sucking up now, eh? Cậu dựa vào đâu mà ý kiến ý cò? |
Eh... I heard the horse called Terminator, Lăo Bằng, nghe nói con ngựa kẻ hủy diệt cũng được lắm. |
Well, why have one case when you can have two with twice the trouble, eh? Chẳng có lí gì bỏ một vụ trong khi... cả hai đều vui thế này. |
Last night of freedom, eh? Đêm cuối được tự do ha? |
Eh! they are nice. Eh! họ là tốt đẹp. |
What did Luigi tell you, eh? Luigi đã nói gì với cậu nào? |
Looks like I've got myself some gasoline, eh? Có vẻ như ta lại có được chút xăng rồi. |
Eh, did you hurt your face? Mặt anh có bị sao không? |
Is that what she's calling herself now, eh? Giờ cô ta dùng tên đó hả? |
So you fellows figure you got a new boss, eh? Vậy là các bạn tính có một sếp mới, hả? |
Let's get this spell done before someone comes in, eh? Phải làm chú nhanh trước khi lại có người vào. |
Just so you're clear, people have been wondering, " Eh! Chỉ là các ông đã rõ hết, người ta hay thắc mắc: " Ế! |
A lot of Western literature, eh? Sách được in ở Tây Đức à? |
Since the 1990s, general approaches to EHS management that may fit any type of organisation have appeared in international standards such as: the Eco-Management and Audit Scheme (EMAS), developed by the European Commission in 1993 ISO 14001 for environmental management in 1996 ISO 45001 for occupational health and safety management in 2018, preceded by OHSAS 18001 1999 In 1998 the International Finance Corporation established EHS guidelines. Từ những năm 1990, cách tiếp cận chung để quản lý HSE mà phù hợp với bất kỳ loại hình tổ chức nào có thể được tìm thấy trong các tiêu chuẩn quốc tế như ISO 14001 về quản lý môi trường và OHSAS 18001 về quản lý an toàn và sức khỏe lao động hoặc Đề án Kiểm soát và Quản lý Kinh tế châu Âu (EMAS). Vào năm 1998, hướng dẫn HSE cũng được lập ra bởi Tổng công ty Tài chính Quốc tế. |
How did I end up with a son like you, eh? Sao tao lại có đứa con như mày? |
I just got lucky, eh? Tôi đã gặp may |
Eh, the dolly... Already feels good about itself. Cái xe nâng nó đã tự thấy mình có ích rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eh trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eh
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.