unfailing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unfailing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unfailing trong Tiếng Anh.
Từ unfailing trong Tiếng Anh có các nghĩa là bền bỉ, chắc chắn, công hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unfailing
bền bỉadjective His unfailing ability to destroy the things he loves. Khả năng bền bỉ của anh ta để phá hủy vật mà anh ta yêu mến. |
chắc chắnadjective adverb While this analysis is not unfailing , it works slightly more often than not . Mặc dù phân tích này không hoàn toàn chắc chắn , nhưng có còn hơn không . |
công hiệuadjective |
Xem thêm ví dụ
The Savior’s example provides a framework for everything that we do, and His words provide an unfailing guide. Tấm gương của Đấng Cứu Rỗi cung cấp một khuôn mẫu cho tất cả mọi điều chúng ta làm, và lời Ngài cung cấp một sự hướng dẫn đáng tin cậy. |
20 God’s unfailing help will be emphasized among Jehovah’s Witnesses in the months ahead, for their 1990 yeartext reads: “Be of good courage and say: ‘Jehovah is my helper.’” 20 Sự trợ giúp không sai của Đức Giê-hô-va đang được nhấn mạnh giữa các Nhân-chứng Giê-hô-va năm nay, vì đoạn Kinh-thánh năm 1990 là: “[Hãy] lấy lòng tin chắc mà nói rằng: [Đức Giê-hô-va] giúp-đỡ tôi”. |
Remember an unfailing, continual, ever-present source of peace and comfort is available to you. Hãy nhớ rằng một nguồn bình an và an ủi không bao giờ cạn, liên tục, luôn hiện hữu thì có sẵn cho các anh chị em. |
This entire Church thanks you for your steadfast service and for your unfailing devotion to duty. Toàn thể Giáo Hội này cám ơn chủ tịch về sự phục vụ kiên định và tận tâm bền bỉ đối với bổn phận. |
7 God’s word is a source of unfailing spiritual light. 7 Lời Đức Chúa Trời là một nguồn ánh sáng thiêng liêng vô tận. |
Imagine the joy that will be experienced when our loved ones are raised to life in harmony with the unfailing purpose of Jehovah God! Hãy tưởng tượng nỗi vui mừng khi những người thân chúng ta được sống lại theo như ý định không thể thất bại của Giê-hô-va Đức Chúa Trời! |
Therefore, it is the only unfailing good, because it can be had only by constantly being acquired and can be acquired by continually being generated. ... Vì vậy, nó là điều cái đẹp duy nhất vĩnh cửu, vì nó chỉ có thể xuất hiện khi đạt được và chỉ có thể đạt được bằng cách tiếp tục tạo ra nó.... |
We can depend on that unfailing desire of the Savior to bring all of Heavenly Father’s spirit children back to their home with Him. Chúng ta có thể dựa vào ước muốn bền bỉ của Đấng Cứu Rỗi để mang tất cả con cái linh hồn của Cha Thiên Thượng trở về nhà của họ cùng với Ngài. |
(Matthew 24:14) It gives us God’s unfailing word that our earth will never come to an end! Kinh Thánh quả có tin tốt lành cho chúng ta (Ma-thi-ơ 24:14). |
This gives us confidence that we may count on his unfailing help in even the most difficult of circumstances. Điều này cho chúng ta lòng tin cậy mạnh mẽ nơi sự giúp đỡ chắc chắn của Ngài dù trong những hoàn cảnh khó khăn nhất. |
Your knowledge of God himself will deepen as you see his unfailing purpose come to glorious realization. Bạn sẽ hiểu biết sâu rộng hơn về Đức Chúa Trời khi chứng kiến việc ý định chắc chắn của Ngài thành tựu vẻ vang. |
Unfailing faith is fortified through prayer. Đức tin không nao núng được củng cố qua lời cầu nguyện. |
(John 3:36) In his unfailing Word, God promises that he will remove the present oppressive system of things and cause all the affairs of mankind to be administered by a perfect and righteous government that he himself provides. Đức Chúa Trời hứa trong Lời không thể sai được của Ngài rằng Ngài sẽ loại bỏ hệ thống mọi sự áp bức hiện nay và cung cấp một chính phủ hoàn toàn và công bình để cai trị trên toàn thể nhân loại (Đa-ni-ên 2:44). |
Understandably, you want to be an unfailing support for your adolescent child during this difficult time. Dĩ nhiên bạn muốn trở thành nơi nương tựa vững chãi cho con trong giai đoạn khó khăn này. |
Jehovah’s Unfailing Purpose Ý định chắc chắn của Đức Giê-hô-va |
(Isaiah 44:4) Daily reading of the Bible is like being attached to such an unfailing source of sustenance and refreshment. (Ê-sai 44:4, NW) Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giống như việc được gắn vào một nguồn nuôi dưỡng và tưới mát vô tận. |
May we have the unfeigned humility of John the Baptist, the unquestioning obedience of Abraham, the unlimited patience of Job, the unwavering faith of Noah, the undeviating loyalty of Ruth, the unflagging determination of Nephi, the undaunted courage of the Prophet Joseph Smith, and the unfailing optimism of President Hinckley. Cầu xin cho chúng ta có được lòng khiêm nhường chân thực của Giăng Báp Tít, sự sốt sắng vâng lời của Áp Ra Ham, lòng kiên nhẫn vô hạn của Gióp, đức tin vững chắc của Nô Ê, lòng trung thành không đổi dời của Ru Tơ, sự quyết tâm không lay chuyển của Nê Phi, sự can đảm không dao động của Joseph Smith và tính lạc quan trọn vẹn của Chủ Tịch Hinckley. |
Continue to display unfailing love for God, and you can be part of redeemed mankind living in Paradise, when no one on earth will be in spiritual darkness but all will know that Jehovah is the one living and true God. Hãy tiếp tục bày tỏ tình yêu thương không lay chuyển đối với Đức Chúa Trời, và bạn có thể có phần trong số người được chuộc để sống sót trong địa-đàng khi không còn ai trên đất sẽ bị ở trong sự tối tăm thiêng liêng nhưng tất cả sẽ biết Đức Giê-hô-va là một Đức Chúa Trời hằng sống và có thật (Ha-ba-cúc 2:14). |
His deep devotion to Ruth and their 5 children, 25 grandchildren, and 27 great-grandchildren and her unfailing support for him were apparent to all who knew them. Lòng tận tâm vô bờ bến của ông đối với Ruth và 5 người con, 25 đứa cháu, và 27 cháu kêu bằng cố của họ và sự hỗ trợ liên tục của bà đối với ông rất hiển nhiên đối với những người quen biết họ. |
This occurrence takes place in an unfailing manner, due to the consistent pattern of the moon's orbit around the earth. Sự xuất hiện này xảy ra một cách bất thường, do mô hình phù hợp của quỹ đạo của mặt trăng quanh trái đất. |
Because of his limitless power and unfailing purpose, Jehovah will not allow us to be swept out of existence as a group. Vì có quyền năng vô hạn và ý định chắc chắn nên Đức Giê-hô-va sẽ không để cho chúng ta bị tiêu diệt với tư cách là một nhóm. |
We look heavenward for that unfailing sense of direction, that we might chart and follow a wise and proper course. Chúng ta nhìn lên trời để có được ý thức đáng tin cậy về hướng đi, để chúng ta có thể vạch ra và đi theo một hướng đi khôn ngoan và đúng đắn. |
While this analysis is not unfailing , it works slightly more often than not . Mặc dù phân tích này không hoàn toàn chắc chắn , nhưng có còn hơn không . |
His unfailing ability to destroy the things he loves. Khả năng bền bỉ của anh ta để phá hủy vật mà anh ta yêu mến. |
Like a family album of memories, the Archives collection tells us much about us and our spiritual forebears —about the faith and courage of those who have gone before us, about the joys and challenges of serving our loving heavenly Father, and about God’s guidance and unfailing support of his people. Giống như al-bum ảnh của gia đình, những gì được sưu tập tại kho lưu trữ cho biết nhiều điều về tổ chức của chúng ta và các bậc tiền bối về thiêng liêng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unfailing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unfailing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.