unexpected trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unexpected trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unexpected trong Tiếng Anh.
Từ unexpected trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất ngờ, không ngờ, bất kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unexpected
bất ngờadjective But what if there is an unexpected emergency? Nhưng nói gì nếu có một sự khẩn trương bất ngờ? |
không ngờadjective Seeing you so unexpected has lifted questionable spirits. Gặp lại anh một cách tình cờ đã nâng đỡ tinh thần không ngờ. |
bất kỳadjective They use good judgment when handling any unexpected disturbances. Các anh phải sáng suốt khi giải quyết bất kỳ tình huống nào bất ngờ xảy ra. |
Xem thêm ví dụ
This is unexpected. Thật bất ngờ đấy. |
As we search the Scriptures, time and again we find examples of Jehovah doing the unexpected. Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra. |
The priest eventually found that, starting on the night of the Mass, taking his heart medication caused him a new and unexpected chest pain that he had not experienced prior to the Mass. Cuối cùng, vị linh mục nhận thấy rằng, bắt đầu từ đêm Thánh lễ, uống thuốc trợ tim đã gây cho anh một cơn đau ngực mới và bất ngờ mà ông chưa từng trải qua trước Thánh lễ. |
When we face unexpected challenges or when we are anxious over family problems, we can certainly learn from her example of faithful endurance. —Hebrews 10:36. Khi đối mặt với những thử thách bất ngờ hoặc khi lo lắng về những vấn đề trong gia đình, chắc chắn chúng ta có thể học được từ gương trung thành chịu đựng của bà Ma-ri!—Hê-bơ-rơ 10:36. |
Unexpected guests, not very polite. Những người khách không mong chờ không lịch sự. |
While there, something unexpected occurred. Trong khi ở đó, một điều bất ngờ đã xảy ra. |
5 Soon after Israel crossed the Jordan, Joshua had an unexpected encounter. 5 Không lâu sau khi dân Y-sơ-ra-ên băng qua sông Giô-đanh, Giô-suê có một cuộc gặp bất ngờ. |
(Laughter) Now, that might seem a bit whimsical, but this pervasiveness of this tendency towards spontaneous order sometimes has unexpected consequences. nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính. |
Sign in to your Google Ads account regularly to check for any unexpected or unauthorised activity such as changes to your ads or budget. Đăng nhập vào Tài khoản Google Ads thường xuyên để kiểm tra xem có hoạt động bất ngờ hoặc trái phép nào không, chẳng hạn như những thay đổi đối với quảng cáo hoặc ngân sách của bạn. |
The disunity within the Seljuq realms allowed for the unexpected success of the First Crusade shortly afterwards, beginning in 1096. Mối bất hoà giữa các nhà nước Seljuk là một trong nguyên nhân chính dẫn đến thành công ngoài mong đợi của cuộc thập tự chinh thứ nhất, diễn ra chỉ sau một thời gian ngắn vào năm 1096. |
As I listened to the familiar account of the rich young man coming to the Savior to ask what he might do to have eternal life, I received an unexpected but profound personal revelation that is now a sacred memory. Trong khi lắng nghe câu chuyện quen thuộc về chàng trai trẻ giàu có đến với Đấng Cứu Rỗi để hỏi xem anh ta có thể làm gì để có được cuộc sống vĩnh cửu, tôi đã nhận được một sự mặc khải cá nhân bất ngờ nhưng sâu sắc mà bây giờ đã trở thành một ký ức thiêng liêng. |
If any of these factors are not accurately defined, then there is a strong possibility of unexpected difficulties. Nếu bất kỳ yếu tố nào trong số này không được xác định chính xác thì có khả năng xảy ra những khó khăn bất ngờ. |
One day, however, something unexpected happened: the little boy, who was only about three years old, suddenly went into a coma. Tuy nhiên, một hôm, một điều bất ngờ xảy ra: đứa bé trai chỉ mới khoảng ba tuổi, đột nhiên bị hôn mê. |
But what if there is an unexpected emergency? Nhưng nói gì nếu có một sự khẩn trương bất ngờ? |
Captain Thomas Foley had noticed as he approached that there was an unexpected gap between Guerrier and the shallow water of the shoal. Thuyền trưởng Thomas Foley nhận thấy là ông đã tiếp cận một kẽ hở không mong muốn giữa chiếc Guerrier và vùng nước nông. |
I was working to transform these internalized responses, to transform the preconceptions that had so shaped my identity when I started using a wheelchair, by creating unexpected images. Tôi đã làm việc để biến những trả lời bị cho vào đầu tôi, để biến đổi cái dự tưởng mà đã hình thành lên con người tôi khi tôi bắt đầu dùng xe lăn, bằng cách tạo ra những bức ảnh không tưởng. |
Le progrès annamite relates in its own way the unexpected visit to Mr. Le Quang Trinh by Mr. Malraux accompanied by Mr Dejean de la Bâtie following the article containing offensive insinuations toward the ruling class of Indochina: «Very pleasantly, Le Quang Trinh held out his hand to Mr. Malraux. Tờ Progrès annamite thuật lại theo cách của họ về cuộc viếng thăm bất ngờ dành cho ông Lê Quang Trình của ông Malraux có ông Dejean de la Bâtie đi cùng, xảy ra sau bài báo với những lời thóa mạ bóng gió đối với những người lãnh đạo của tờ L'Indochine...: " Một cách thật dễ thương, Lê Quang Trình đưa tay ra cho ông Malraux. |
In 1962 an unexpected event occurred that was to bring new life to our assignment. Vào năm 1962, một chuyện bất ngờ xảy ra đã mang lại sự thay đổi quan trọng cho cuộc sống chúng tôi. |
However, the ToQgers find unexpected help from the Shadow Line, who want revenge on Devius's treachery, along with the other Kyoryugers that Canderrilla and Luckyuro called last night. Tuy nhiên, các ToQgers tìm sự giúp đỡ bất ngờ từ Shadow Line, những người muốn trả thù sự phản bội Devius, cùng với Kyoryugers khác Canderrilla và Luckyuro gọi là đêm cuối cùng. |
Often his unexpected knock on a door has been met with a tearful person saying things such as, “How did you know it was the anniversary of our daughter’s death?” Thường thì tiếng gõ cửa bất ngờ của ông đã được đáp ứng với một khuôn mặt đẫm lệ của một người nói những lời như sau: “Làm sao giám trợ biết hôm này là ngày giỗ của con gái chúng tôi?” |
But there was a third advantage that we got by doing this move that was unexpected. Có thuận lợi thứ ba là bằng cách di chuyển nhưng không như mong đợi. |
The experience also taught him that adversity sometimes brings blessings in unexpected ways. Kinh nghiệm đó cũng dạy cho ông biết rằng nghịch cảnh đôi khi mang lại các phước lành trong những cách thức bất ngờ. |
On the other hand, poverty can be ruinous when there are unexpected developments. —9/15, page 24. Mặt khác, sự nghèo khó có thể gây nguy hại khi xảy ra những chuyện bất ngờ.—15/9, trang 24. |
On the next day, another bout of unexpected intensification ensued and Norman regained major hurricane status. Vào ngày hôm sau, một đợt tăng cường bất ngờ xảy ra sau đó và Norman lấy lại được trạng thái bão lớn. |
Chelsea nevertheless made an unexpected title challenge and, in perhaps one of the most significant matches in the club's history, defeated Liverpool 2–1 in the final game of the season to finish fourth and secure the final Champions League berth ahead of the Merseysiders. Tuy nhiên Chelsea vẫn nằm trong nhóm tranh chấp danh hiệu, và có lẽ một trong những trận đấu quan trọng nhất trong lịch sử câu lạc bộ là trận thắng Liverpool 2–1 trong trận đấu cuối cùng của mùa giải qua đó kết thúc ở vị trí thứ tư qua đó dành suất tham dự Champions League cuối cùng trước đội bóng vùng Merseyside. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unexpected trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unexpected
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.