unfavorable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unfavorable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unfavorable trong Tiếng Anh.
Từ unfavorable trong Tiếng Anh có nghĩa là bất lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unfavorable
bất lợiadjective Hence, is there another kind of joy, one that remains even when circumstances take an unfavorable turn? Vậy, có sự vui mừng nào vẫn còn ngay cả trong hoàn cảnh bất lợi không? |
Xem thêm ví dụ
Situated within an unfavorable environment, the system struggled to maintain deep convection; however, the following day, it was classified as Tropical Depression 27W by the JTWC. Ở một vị trí có môi trường không thuận lợi, hệ thống này phải đấu tranh để duy trì mây đối lưu; tuy vậy, vào ngày hôm sau, nó đã được phân loại là áp thấp nhiệt đới 27W bởi JTWC. |
How could he make such a decision in the face of so many unfavorable circumstances? Làm thế nào ông đã có thể chọn lấy một quyết định như thế trước nhiều hoàn cảnh bất lợi như vậy? |
To you unfavorable evidence all very conclusive. Đến bằng chứng bạn bất lợi cho tất cả rất kết luận. |
It will help us to “put off the works belonging to darkness and . . . put on the weapons of the light,” thus avoiding an unfavorable judgment like that suffered by first-century Israel. —Romans 13:12; Luke 19:43, 44. Nó sẽ giúp chúng ta “lột bỏ những việc tối tăm mà mặc lấy vũ khí của sự sáng”, và nhờ vậy chúng ta tránh khỏi một sự xử phạt giống như trường hợp dân Y-sơ-ra-ên trong thế kỷ thứ nhất (Rô-ma 13:12, NW; Lu-ca 19:43, 44). |
However, many times in the history of science, scientists have resisted new discoveries by selectively interpreting or ignoring unfavorable data. Tuy nhiên, không hiếm thấy trong lịch sử khoa học, các nhà khoa học đã chối bỏ những phát kiến mới bằng cách diễn giả một cách chọn lọc hoặc bỏ qua những dữ liệu không có lợi. |
In addition, during the many months it takes to put an IPO together, market conditions can deteriorate, making the completion of an IPO unfavorable. Ngoài ra, trong nhiều tháng để đặt một IPO với nhau, điều kiện thị trường có thể xấu đi, làm cho việc hoàn thành của IPO không thuận lợi. |
He regretted that men rebelled against his righteous rule and that he was obliged to judge them unfavorably. Ngài tiếc rằng họ phản nghịch chống lại quyền cai trị công bình và Ngài phải buộc lòng kết án phạt họ. |
(Psalm 25:17) Would you be able to cope with such unfavorable circumstances? (Thi-thiên 25:17) Bạn có thể đối phó với những tình huống khó khăn như thế không? |
Hence, is there another kind of joy, one that remains even when circumstances take an unfavorable turn? Vậy, có sự vui mừng nào vẫn còn ngay cả trong hoàn cảnh bất lợi không? |
In addition, inflation has been trending upward since 2004 and is projected to once again reach a double digit rate of 12-13% through the year 2008 due to a combination of unfavorable weather damaging crops and increasing agricultural imports and high energy prices. Ngoài ra, lạm phát đã có xu hướng tăng lên kể từ năm 2004 và dự kiến một lần nữa đạt được mức tăng gấp đôi con số 12-13% thông qua năm 2008 do một sự kết hợp của thời tiết bất lợi hại cây trồng và tăng nhập khẩu nông nghiệp và giá năng lượng cao. |
He was appointed Director of the Royal Academy in 1795, the year Manuel Godoy made an unfavorable treaty with France. Ông được bổ nhiệm Giám đốc Học viện Hoàng gia trong năm 1795, năm Manuel Godoy đã ký một hiệp ước bất lợi với Pháp. |
How do these people from Jesus’ hometown react to what they might see as unfavorable historical comparisons that expose their selfishness and lack of faith? Dân chúng ở quê nhà của Chúa Giê-su phản ứng ra sao khi ngài vạch trần sự ích kỷ và thiếu đức tin của họ qua những so sánh mà họ xem là tiêu cực? |
▪ Capital cases could begin and end on the same day if the verdict was favorable to the accused; if it was unfavorable, the case could be concluded only on the next day, when the verdict would be announced and the sentence executed ▪ Nếu phán quyết thuận lợi cho bị cáo thì phiên tòa có thể kết thúc nội trong ngày mở phiên tòa; nếu không, phiên tòa phải kết thúc vào ngày hôm sau, là lúc bản án được tuyên bố và thi hành. |
(Ecclesiastes 3:7) Rather than erupting in anger the next time a comparison is made, wait until you have cooled down, and then talk to your parent or whoever made the unfavorable comparison. (Truyền-đạo 3:7) Lần sau, thay vì nổi nóng, hãy chờ đến khi bạn bình tĩnh hơn rồi mới trình bày với cha mẹ hoặc bất cứ ai so sánh bạn với người khác. |
The Hollywood Reporter's critic David Rooney reviewed the film unfavorably and criticized Dolan for being self-obsessed. Nhà báo phê bình Hollywood David Rooney đã xem xét bộ phim một cách bất lợi và chỉ trích Dolan là tự ám ảnh mình. |
So some may have been making unfavorable comparisons of Timothy with other men who were older and more experienced. Có lẽ vì thế mà một số người đã chê bai khi so sánh ông với những người lớn tuổi và kinh nghiệm hơn. |
Tropical cyclogenesis is extremely rare in the far southeastern Pacific Ocean, due to the cold sea-surface temperatures generated by the Humboldt Current, and also due to unfavorable wind shear; as such, there are no records of a tropical cyclone impacting western South America. Sự hình thành xoáy thuận nhiệt đới là cực kỳ hiếm ở phía đông nam Thái Bình Dương, do nhiệt độ mặt biển lạnh tạo ra bởi dòng hải lưu Humboldt, và cũng do độ đứt gió cắt dọc không thuận lợi; vì như vậy, không có hồ sơ nào của một cơn bão nhiệt đới tác động đến miền tây Nam Mỹ. |
However, due to the unfavorable weather conditions of the state, and high ratio of pilots-to-population, over 1700 aircraft wreck sites are scattered throughout its domain. Tuy nhiên vì điều kiện thời tiết khắt nghiệt của Alaska cũng như tỉ lệ cao số phi công so với dân số, có trên 1700 vụ máy bay rơi trên khắp lãnh thổ của Alaska. |
Winter of the Wolf was received with less enthusiasm than Battle Realms by the gaming community; some reviewers compared it unfavorably to 2002's blockbuster real-time strategy titles Warcraft III and Age of Mythology. Winter of the Wolf chỉ được cộng đồng game thủ đón nhận kém nhiệt tình hơn so với người tiền nhiệm Battle Realms; một số nhận xét so sánh nó không thuận lợi cho tựa game bom tấn chiến lược thời gian thực năm 2002 mang tên Warcraft III và Age of Mythology. |
Vahan was never able to make his numerical superiority count, perhaps because of the unfavorable terrain that prevented large-scale deployment. Vahan không bao giờ có thể phát huy tính ưu việt số lượng của mình, có lẽ vì địa hình không thuận lợi đã ngăn cản việc triển khai trên quy mô lớn. |
In a 1972 publication by the journal Pétrole Informations (ISSN 0755-561X), shale oil production was unfavorably compared to the liquefaction of coal. Theo tạp chí Pétrole Informations (ISSN 0755-561X) xuất bản năm 1972, sản lượng dầu đá phiến không có triển vọng so với sản phẩm hóa lỏng từ than. |
Living arrangements that a Christian judges acceptable but that give rise to unfavorable talk in the community would be a cause for concern. Sự sắp xếp liên quan đến nơi ở và người ở chung dù không sai đối với một tín đồ, nhưng lại gây lời đàm tiếu trong cộng đồng sẽ là vấn đề cần lưu ý. |
Companies with bad credit scores will potentially face unfavorable conditions for new loans, higher tax rates, investment restrictions, and lower chances to participate in publicly-funded projects. Các công ty với điểm tín dụng thấp sẽ phảdodooiis mặt với các khoản nợ mới, thuế suất cao, hạn chế đầu tư, và ít có cơ hội tham gia các dự án đầu tư công khai. |
By June 3, 05W entered an unfavorable environment with moderate to high wind shear, despite warm SSTs. Vào ngày 3 tháng 6, 05W đã bước vào một môi trường không thuận lợi với việc cắt gió vừa và cao, bất chấp các SST ấm áp. |
The room with the painting was walled off by its owner, perhaps in reaction to the execution of Caesarion in 30 BC by order of Octavian, when public depictions of Cleopatra's son would have been unfavorable with the new Roman regime. Căn phòng với bức tranh đã bị chủ nhân của nó xây bịt kín, có lẽ phản ứng với việc Caesarion bị hành quyết vào năm 30 TCN theo lệnh của Octavianus, khi những mô tả công khai về con trai của Cleopatra sẽ không thuận lợi với những người La Mã trong chế độ mới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unfavorable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unfavorable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.