unethical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unethical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unethical trong Tiếng Anh.

Từ unethical trong Tiếng Anh có các nghĩa là xấu, vô luân, trái đạo đức, không đạo đức, vô đạo đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unethical

xấu

vô luân

trái đạo đức

không đạo đức

vô đạo đức

Xem thêm ví dụ

Twain believed that this age was corrupted by such elements as land speculators, scandalous politics, and unethical business practices.
Mark Twain tin rằng thời đại này bị lũng đoạn bởi các thành phần như những người đầu cơ đất đai, nền chính trị xấu xa, và hoạt động thương nghiệp vô đạo đức.
In some cases laws of nature are violated by the basic claims of alternative medicine's practitioners; in other cases the alternative treatment can be so much more detrimental to the patient that its use is unethical.
Trong một số trường hợp, luật tự nhiên bị vi phạm bởi các tuyên bố cơ bản của chúng; ở những trường hợp khác, việc điều trị tồi tệ hơn nhiều đến mức việc sử dụng chúng là phi đạo đức.
The copper was obtained from traceable sources, and the Eden Project is working with Rio Tinto Group to explore the possibility of encouraging further traceable supply routes for metals, which would enable users to avoid metals mined unethically.
Đồng lấy từ các nguồn nhất định, và Dự án Eden đang làm việc với nhóm Rio Tinto để khám phá các nguồn cung cấp kim loại đáng khuyến khích, cho phép người sử dụng tránh dùng kim loại khai thác không có đạo đức.
And that's the reason why it turns out it's actually unethical not to evolve the human body even though it can be scary, even though it can be challenging, but it's what's going to allow us to explore, live and get to places we can't even dream of today, but which our great-great-great-great- grandchildren might someday.
Và đó là lý do tại sao hóa ra không tiến hóa cơ thể con người thực chất lại là vô đạo đức. Dù điều đó có thể đáng sợ, dù nó có thể đầy thách thức, nhưng những gì đang diễn ra sẽ cho phép chúng ta khám phá, sống và tới những nơi ta chưa từng mơ tới hôm nay, nhưng cháu chắt ta mãi sau này có thể mơ tới một ngày nào đó.
"Corporate Socialism Unethically Masquerades as "Corporate Social Responsibility"".
Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2014. “Corporate Socialism Unethically Masquerades as "Corporate Social Responsibility"”.
But would we really want to forsake God’s standards of good and bad by engaging in unethical business practices?
Nhưng chúng ta có thực sự muốn từ bỏ các tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về điều thiện và điều ác để làm ăn thất đức chăng?
In July 2017, the Church of England's General Synod passed a motion which criticized conversion therapy as "unethical, potentially harmful and having no place in the modern world" and called for "a ban on the practice of Conversion Therapy aimed at altering sexual orientation."
Vào tháng 7 năm 2017, Thượng hội đồng của Giáo hội Anh đã thông qua một phong trào chỉ trích liệu pháp chuyển đổi là "phi đạo đức, có thể gây hại và không có chỗ đứng trong thế giới hiện đại" và kêu gọi "lệnh cấm thực hành Liệu pháp chuyển đổi nhằm thay đổi xu hướng tình dục."
16 One way that “the love of money” can lead a Christian astray is by tempting him to adopt business practices that are unethical or outright dishonest.
16 Một trong những cách mà “sự tham tiền-bạc” có thể đưa một tín đồ đấng Christ đến chỗ mất đức tin là thúc đẩy người dùng mánh khóe thương mại xấu xa hay bất lương rõ rệt.
It's unethical.
Nó thật phi đạo đức.
It would be unethical for one patient to know about another patient's treatment.
Cho 1 bệnh nhân biết cách chữa trị của bệnh nhân khác là ko đạo đức.
The Congolese crisis had the effect of alienating from both the West and the East some in the third world who saw the East as weak and impotent, and the West unethical and unscrupulous.
Cuộc khủng hoảng Congo có một hiệu ứng làm một số quốc gia thuộc thế giới thứ ba xa lánh cả phương Tây và phương Đông bởi họ cho rằng phương Đông là yếu ớt và không có tác dụng gì, còn phương Tây là trái đạo lý và vô liêm sỉ.
It would be unethical and illegal to keep you confined.
Sẽ thật trái đạo đức và pháp luật nếu cứ giam giữ cô.
I did also an unethical study of the professors of the Karolinska Institute, that hands out the Nobel Prize in Medicine, and they are on par with the chimpanzee there.
Tôi cũng thực hiện thêm một nghiên cứu " trái phép " cho các giáo sư của viện Karolinska ( Cười ) nghiên cứu đã nhận giải Nobel Y học, và họ cũng cùng tầm với loài khỉ.
The operating profit for this period rose to about 10.1 trillion won (US$9.4 billion), a figure that was boosted by memory chip sales to customers such as Apple, Inc. On 14 October 2013, Samsung Electronics publicly apologized for using refurbished components from cheaper desktop computers to fix higher-end products, after the corporation's unethical business practices were exposed on the previous day by MBC TV's current affairs magazine, 2580.
Lợi nhuận hoạt động trong khoảng thời gian này đã tăng lên khoảng 10.1 nghìn tỉ won (US$9.4 tỉ), một con số thúc đẩy bởi doanh thu chip bộ nhớ của khách hàng như Apple, Inc. Vào 14 tháng 10 năm 2013, Samsung Electronics công khai xin lỗi về việc sử dụng các thành phần tân trang lại từ máy tính bàn rẻ hơn để sửa thành sản phẩm cao cấp.
Some companies argue that slotting fees are unethical as they create a barrier to entry for smaller businesses that do not have the cash flow to compete with large companies.
Một số công ty cho rằng phí lên kệ là phi đạo đức vì chúng tạo ra rào cản gia nhập cho các doanh nghiệp nhỏ không có dòng tiền để cạnh tranh với các công ty lớn.
On May 26, 2014, Pinckney was arrested by Andhra Pradesh police on the basis of a consumer complaint that alleged unethical circulation of money by Amway.
Vào ngày 26 tháng 5 năm 2014, Pinckney đã bị cảnh sát Andhra Pradesh bắt giữ trên cơ sở khiếu nại của người tiêu dùng, cho rằng Amway đã xoay vòng tiền không hợp pháp.
When upselling for higher cost items or add ons to customers for goods and services it is advised not to push the sale as it may become unethical.
Khi bán các mặt hàng có chi phí cao hơn hoặc thêm tiện ích cho khách hàng đối với hàng hóa và dịch vụ, chúng tôi khuyên bạn không nên đẩy doanh số vì nó có thể trở thành phi đạo đức.
The post outlined the unethical working practices in place at Rockstar San Diego during the game's developing, including twelve-hour work days and six-day weeks, with lower-than-the-industry-average salary increase.
Nó chỉ trích Rockstar San Diego về việc họ bắt các nhân viên làm việc 12 tiếng một ngày, sáu ngày một tuần với mức lương thấp hơn mức lương trung bình của ngành công nghiệp game.
I was outraged that the leaders continued to exempt themselves from any of the sacrifices they expected of the people; that they recklessly expended lives and property; that they pursued their sordid intrigues; showing themselves as totally unethical even toward each other."
Tôi đã bị xúc phạm khi các nhà lãnh đạo tiếp tục được miễn từ bất kỳ sự hy sinh mà họ mong đợi từ người dân,rằng họ thiếu thận trọng chi tiêu tài sản và cuộc sống,rằng họ theo đuổi mưu đồ bẩn thỉu của họ; thấy mình là hoàn toàn trái với đạo đức, ngay cả đối với nhau."
One even calls parental authority “unethical” and “immoral.”
Thậm chí một người còn nói uy quyền của cha mẹ là “không đúng nguyên tắc xử thế” và “trái đạo đức”.
It was brought on by multiple causes, but one of the major causes was widespread dishonest and unethical conduct, particularly in the U.S. housing and financial markets.
Điều này có nhiều nguyên nhân, nhưng một trong những nguyên nhân chính là cách cư xử bất lương và trái đạo lý đang lan tràn, nhất là trong thị trường nhà cửa cũng như tài chính của Hoa Kỳ.
Borderline unethical for me to keep that information from my own patient.
Em đã vi phạm đạo đức nghề nghiệp khi giấu thông tin ấy với bệnh nhân của mình.
Do you have... any idea... how unethical...
Cậu có biết là... như vậy rất vô đạo đức không?
The documentary was first echoed in much of the British press, but was then attacked for being one-sided and unethical: critics included other British media outlets; anti-racism campaigners, black and Jewish community leaders in Poland; Polish and Ukrainian politicians and journalists; England fans visiting the host nations and Gary Lineker, a British football star.
Bộ phim ban đầu được nhiều tờ báo Anh đăng tải lại, nhưng sau đó nó lại bị các phương tiện truyền thông khác của Anh, các nhà hoạt động chống phân biệt chủng tộc, lãnh đạo cộng đồng người da đen và Do Thái tại Ba Lan, các chính trị gia, nhà báo Ba Lan, Ukraina và cựu danh thủ Gary Lineker chỉ trích là một chiều và đạo đức.
While SEOs can provide clients with valuable services, some unethical SEOs have given the industry a black eye by using overly aggressive marketing efforts and attempting to manipulate search engine results in unfair ways.
Mặc dù SEO có thể cung cấp cho khách hàng những dịch vụ có giá trị, một số SEO vô đạo đức đã làm xấu bộ mặt của ngành bằng cách sử dụng nỗ lực tiếp thị quá khích và cố gắng thao túng kết quả công cụ tìm kiếm theo cách không công bằng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unethical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.