incurable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incurable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incurable trong Tiếng Anh.
Từ incurable trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất trị, không thể chữa được, không thể cứu chữa, nan y. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incurable
bất trịadjective Miller, you are an incurable showoff. Miller, anh đúng là một tên ba hoa bất trị. |
không thể chữa đượcadjective |
không thể cứu chữaadjective She's an incurable romantic. Bà ấy là người lãng mạn không thể cứu chữa nổi. |
nan yadjective Think of the woman who, for 12 years, endured an incurable disease. Hãy nghĩ về người đàn bà đã phải chịu đựng một căn bệnh nan y trong 12 năm. |
Xem thêm ví dụ
Because we live as God would have us live —with godly devotion— we incur the world’s hatred, which invariably brings trials of faith. Bởi vì chúng ta sống theo cách mà Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống—với sự tin kính—điều này khiến thế gian ghen ghét chúng ta thì cố nhiên đức tin của chúng ta sẽ bị thử thách (II Ti-mô-thê 3:12). |
This is especially the case with the treatment of sicknesses that have until now been incurable.” Đặc biệt với trường hợp các chứng bệnh mà cho đến nay chưa chữa trị được”. |
Thus, we should not jump to the conclusion that a person must be guilty of sin that incurs death solely because he is expelled from the congregation. Do đó, chúng ta không nên vội kết luận là một người nào đó hẳn đã phải phạm tội đáng chết nên mới bị khai trừ khỏi hội thánh. |
That the Society makes its literature available to publishers without charge certainly does not mean that no cost is incurred in its production and distribution. Sự kiện Hội không bắt những người tuyên bố trả tiền trước không có nghĩa là sách báo sản xuất và phân phát miễn phí. |
Which would make this case attractive to anyone who has some vested interest in people curing the incurable. Nghĩa là ca bệnh này thú vị với người thích chữa các bệnh không thể chữa được. |
The cost incurred by a company for providing production, administration and selling and distribution capabilities in order to perform various functions. Chi phí phát sinh bởi một công ty để cung cấp khả năng sản xuất, quản trị và bán và phân phối để thực hiện các chức năng khác nhau. |
It is presently considered incurable, but symptoms can be treated with medication and adjustments in life-style —with varying degrees of success. Hiện nay chưa có cách nào chữa hẳn rối loạn này, nhưng thuốc men và việc điều chỉnh lối sống có thể giúp giảm các triệu chứng với mức độ thành công khác nhau. |
Following a series of quarrels with the city of Metz and mounting debts incurred by its bourgeoisie, King John of Bohemia, his uncle Baldwin, Archbishop of Trier, Count Edward I of Bar, and Duke Frederick IV of Lorraine joined together to form a coalition to take the city by force. Trải qua hàng loạt vụ tranh chấp với thành phố Metz và số nợ ngày càng tăng mà giai cấp tư sản đang mắc phải, Vua Johann xứ Bohemia, hoàng thúc Baldwin, Tổng Giám mục Trier, Bá tước Edward I xứ Bar, và Công tước Friedrich IV xứ Lorraine đã hợp sức tạo thành một liên minh nhằm đánh chiếm thành phố bằng vũ lực. |
In 1184, a Venetian embassy visited Constantinople, and an agreement was reached that compensation of 1,500 gold pieces would be paid for the losses incurred in 1171. Năm 1184, đoàn sứ thần Venezia đã tới thăm Constantinopolis, và một thỏa thuận đã đạt được giữa hai bên về vấn đề bồi thường 1.500 đồng vàng sẽ được chi trả cho các khoản lỗ phát sinh vào năm 1171. |
The damage incurred by Governor Parr was significant to the masts and deck of the ship; however, she did not sink. Các thiệt hại gây ra bởi Thống đốc Parr là đáng kể cho cột buồm và boong tàu; tuy nhiên, nó không chìm. |
Key contributor Sun Microsystems made an irrevocable intellectual property covenant, providing all implementers with the guarantee that Sun will not seek to enforce any of its enforceable U.S. or foreign patents against any implementation of the OpenDocument specification in which development Sun participates to the point of incurring an obligation. Người đóng góp chính Sun Microsystems đã lập một giao ước sở hữu trí tuệ không thể hủy bỏ, cung cấp cho tất cả những người thực hiện đảm bảo rằng Sun sẽ không tìm cách thực thi bất kỳ bằng sáng chế nào của Mỹ hoặc nước ngoài đối với bất kỳ triển khai nào của đặc tả OpenDocument mà Sun tham gia phát triển. |
SM: Well, actually the cost that we incurred was less than 200 rupees. SM: Trên thực tế thì khoản phí chúng tôi thu là thấp hơn 200 rupi. |
Because it survived the attack, Carpenter suggested that it may have outmaneuvered or outrun its attacker, or that the damage to its tail was incurred by the hadrosaurid using it as a weapon against the tyrannosaur. Bởi vì nó sống sót sau cuộc mai phục, Carpenter cho rằng nó có thể đã nhanh hơn kẻ tấn công của nó, hoặc thiệt hại này đã được phát sinh bởi khủng long mỏ vịt sử dụng đuôi như một vũ khí chống lại các tyrannosaur. |
His life's work produced new sciences that incurred the wrath of the Church. Công trình khoa học của ông ấy làm Giáo hội nổi trận lôi đinh. |
This would not necessarily be the case because in some instances such transgressions are not sins that incur death. Không nhất thiết là như vậy, vì trong một số trường hợp, những sự vi phạm ấy không phải là tội đến nỗi chết. |
The first witch, Asha, suffers from an incurable disease. Cô phù thủy đầu tiên có tên là Asha, điêu đứng vì bệnh tật. |
Why not talk to him and see whether his habitual lateness is caused by a problem that can be solved or by an incurably bad attitude? Tại sao không nói chuyện với người đó để xem thói đi làm trễ của anh ta có phải là do một vấn đề nào đó có thể giải quyết được, hoặc vì thái độ bướng bỉnh không muốn thay đổi? |
So whenever you want to look great and competent, reduce your stress or improve your marriage, or feel as if you just had a whole stack of high-quality chocolate without incurring the caloric cost, or as if you found 25 grand in a pocket of an old jacket you hadn't worn for ages, or whenever you want to tap into a superpower that will help you and everyone around you live a longer, healthier, happier life, smile. Vì vậy bất cứ khi nào bạn muốn có một dáng vẻ tuyệt vời và tự tin, giảm căng thẳng hay cải thiện cuộc hôn nhân của bạn, hoặc có cảm giác như đang ăn một núi chocolate thượng hạng mà không phải gánh vào sự phiền toái từ calo -- hay giống như tìm thấy $25,000 trong túi của một cái áo vét mà bạn đã không mặc từ rất lâu, hay bất cứ khi nào bạn muốn có được một nguồn năng lượng cực lớn một thứ giúp bạn và những người xung quanh sống lâu hơn, khỏe hơn, và hạnh phúc hơn, Cười! |
EAL5 is therefore applicable in those circumstances where developers or users require a high level of independently assured security in a planned development and require a rigorous development approach without incurring unreasonable costs attributable to specialist security engineering techniques. Do đó EAL5 được áp dụng trong những trường hợp mà các nhà phát triển hoặc người sử dụng đòi hỏi một mức độ bảo mật cao mà không phát sinh chi phí bất hợp lý do các chuyên gia kỹ thuật kỹ thuật an ninh. |
Their plan is to incur maximum civilian casualties. Kế hoạch của họ là sát thương càng nhiều dân thường càng tốt |
(Matthew 7:28, 29; Mark 12:13-17; Luke 11:14-20) Then, as “Mighty God,” the resurrected godlike one, Jesus Christ, now enthroned in the heavens as Messianic King, will work for peace by repeating on a grand scale what he did while on earth —healing those with incurable diseases, providing multitudes with food and drink, even controlling the weather. Với tư cách là “đấng Lạ-lùng”, có sự hiểu biết vượt bực về tính chất loài người và với quyền năng lớn hơn của ngài, ngài sẽ có thể giải quyết các vấn đề mà các nhà cầm quyền loài người đều bó tay (Ma-thi-ơ 7:28, 29; Mác 12:13-17; Lu-ca 11:14-20). |
In addition, if the goods are modified, the business must determine the costs incurred in modifying the goods. Ngoài ra, nếu hàng hóa được sửa đổi, doanh nghiệp phải xác định các chi phí phát sinh trong việc sửa đổi hàng hóa. |
CP Group has incurred criticism for the way it purchases maize harvests for animal feed from farmers in Nan and other provinces. CP Group đã chịu những chỉ trích về cách nó mua ngô thu hoạch cho thức ăn chăn nuôi từ nông dân ở Nan và các tỉnh khác. |
Her highly motivated and talented daughter knew that by attending the number-one school of her choice, she would incur enormous debts for her education. Đứa con gái đầy phấn khởi và tài năng của người ấy biết rằng khi đi học ở ngôi trường tốt nhất theo sự chọn lựa của mình, thì cô ta sẽ phải vay mượn một số học phí rất lớn cho học vấn của mình. |
And so at the time we were doing this research, I was caring for a 29-year-old firefighter from Connecticut who was very much at the end of life with this incurable cancer. Vì vậy trong khoảng thời gian chúng làm thí nghiệm này, tôi đang chăm sóc cho một anh lính cứu hỏa 29 tuổi từ Connecticut người đang gần kề cái chết chính bởi bệnh ung thư hiểm nghèo này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incurable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới incurable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.