unfathomable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unfathomable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unfathomable trong Tiếng Anh.
Từ unfathomable trong Tiếng Anh có các nghĩa là bí hiểm, khó dò, không dò ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unfathomable
bí hiểmadjective |
khó dòadjective |
không dò raadjective |
Xem thêm ví dụ
Of greatest assurance in God’s plan is that a Savior was promised, a Redeemer, who through our faith in Him would lift us triumphantly over those tests and trials, even though the cost to do so would be unfathomable for both the Father who sent Him and the Son who came. Chúng ta được bảo đảm rằng trong một kế hoạch như vậy thì một Đấng Cứu Rỗi đã được hứa, một Đấng Cứu Chuộc là Đấng sẽ nâng chúng ta một cách đắc thắng vượt lên trên các thử thách đó, qua đức tin của chúng ta nơi Ngài, mặc dù cái giá để làm như vậy sẽ không thể đo lường được đối với cả Đức Chúa Cha do Ngài gửi đến lẫn Vị Nam Tử là Đấng đã đến. |
My appreciation for Jehovah has been brought to such unfathomable depths!” Lòng biết ơn của tôi đối với Đức Giê-hô-va trở nên vô cùng sâu đậm!” |
To them, God seems unfathomable, distant, or even cruel. Đối với họ, Đức Chúa Trời dường như là đấng khó hiểu, xa cách hoặc thậm chí nhẫn tâm. |
I once desperately loved a remarkably brave and bravely remarkable woman, who, when I asked her if she would be my wife, found, for complicated and unfathomable reasons, she could give me no answer. Tôi chỉ từng yêu một người phụ nữ vô cùng dũng cảm và dũng cảm một cách vô cùng, người mà khi tôi hỏi cô ấy có muốn làm vợ tôi không, mà vì những lý do phức tạp và không thể lý giải nổi, mà không thể cho tôi câu trả lời. |
Do it for the sake of the Lord Jesus Christ, who paid an unfathomable price for the future He wants you to have. Hãy làm điều đó vì Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng đã trả một cái giá không thể nào hiểu được cho tương lai mà Ngài muốn các anh chị em có được. |
8 To me, a man less than the least of all holy ones,+ this undeserved kindness was given,+ so that I should declare to the nations the good news about the unfathomable riches of the Christ 9 and should make everyone see the administration of the sacred secret+ that has been hidden through the ages in God, who created all things. 8 Tôi, một người không bằng người nhỏ nhất trong các người thánh,+ được ban ân huệ*+ là công bố cho các dân tin mừng về sự giàu có vô hạn của Đấng Ki-tô 9 và giúp mọi người thấy việc quản lý sự mầu nhiệm+ mà qua các thời đại đã được giấu kín trong Đức Chúa Trời, đấng tạo nên muôn vật. |
It was unfathomable. Không thể hiểu được. |
You could read the phrase that says the Light of Christ is “a Light that swallows the darkness, heals our wounds, and blazes even in the midst of the deepest sorrow and unfathomable darkness.” Các anh em có thể đọc cụm từ nói rằng Ánh Sáng của Đấng Ky Tô là “một Ánh Sáng mà khắc phục bóng tối, chữa lành vết thương của chúng ta, và rực cháy ngay cả ở giữa nỗi buồn sâu đậm nhất và bóng tối dày đặc.” |
18 Paul was impressed that he of all people should be used to declare “the good news about the unfathomable riches of the Christ and should make men see how the sacred secret is administered which has from the indefinite past been hidden in God, who created all things.” 18 Phao-lô rất cảm kích vì trong bao nhiêu người mà chính ông được chọn để rao truyền “[tin mừng về] sự giàu-có không dò được của đấng Christ, và soi sáng cho mọi người biết sự phân-phát lẽ mầu-nhiệm, từ đời thượng-cổ đã giấu-kín trong Đức Chúa Trời là Đấng dựng nên muôn vật”. |
With the enormity of what we can in just the smallest way begin to understand and certainly in no way fully comprehend, how grateful we must be that this God of unfathomable capacities is our Father. Vì có rất nhiều điều chúng ta hiểu rất ít về chúng và còn không hề hiểu chút gì về chúng, nên chúng ta cần phải biết ơn Thượng Đế là Đấng có những khả năng không thể hiểu nổi là Cha của chúng ta. |
Jehovah is the source of all true knowledge, and that source is like an unfathomed well of refreshing water. Đức Giê-hô-va là Nguồn của mọi sự hiểu biết thật, và nguồn này tựa như một giếng nước mát sâu không đáy. |
And because of the eternal and unfathomable Atonement of our Savior, Jesus Christ, the priesthood of God can be available even if you have stumbled or have been unworthy in the past. Và nhờ vào Sự Chuộc Tội vĩnh cửu và không thể hiểu được của Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, nên chức tư tế của Thượng Đế có thể dành sẵn cho các anh em mặc dù các anh em đã làm điều lầm lỗi hoặc không xứng đáng trong quá khứ. |
And if you can tear your eyes away from that and you look under your arm down at the rest of everything, it's unfathomable blackness, with a texture you feel like you could stick your hand into. and you are holding on with one hand, one link to the other seven billion people. Và nếu bạn có thể rời mắt khỏi nơi ấy và xoay lại nhìn phía dưới cánh tay vào phần còn lại của không gian một màu đen thăm thẳm đến mức dường như ta có thể sờ chạm và một bên tay của bạn giờ đang nắm giữ liên kết với bảy tỷ người còn lại trên Trái Đất |
Unfathomable mystery. Unfathomable bí ẩn. |
The original iMac , followed by the iPod , iPhone , MacBook Air , and now the iPad have all seen levels of success that were unfathomable in the mid-' 90s . Thế hệ iMac đầu tiên , tiếp theo là iPod , iPhone , MacBook Air , và hiện nay là iPad tất cả đều đạt mức thành công không thể tưởng tượng được trong giữa những năm 90 . |
(Ephesians 1:9) Let us share this marvelous secret with others, helping them likewise to peer into the unfathomable wisdom of Jehovah God! (Ê-phê-sô 1:9) Vậy chúng ta hãy chia sẻ sự mầu nhiệm tuyệt diệu này với người khác, giúp họ cũng nhìn sâu vào sự khôn ngoan vô hạn của Giê-hô-va Đức Chúa Trời! |
The riddle of life itself can't come close to the unfathomable mystery of that question. Đến cả bí ẩn cuộc sống cũng chả thể sánh nổi với điều ẩn ý sâu thẳm của câu hỏi đó đâu. |
“The purposes of our God are great, His love unfathomable, His wisdom infinite, and His power unlimited; therefore, the Saints have cause to rejoice and be glad.” “Các mục đích của Thượng Đế chúng ta thì rất lớn lao, tình yêu thương của Ngài thì rất bao la không thề hiểu đươc, sự thông sáng của Ngài thì vô hạn, và quyền năng của Ngài thì vô tận; do đó, Các Thánh Hữu có lý do đề hân hoan và vui mừng.” |
Jesus uses an unfathomable measurement here because His Atonement is an unfathomable gift given at an incomprehensible cost. Chúa Giê Su sử dụng một cách đo lường vô tận ở đây vì Sự Chuộc Tội của Ngài là một ân tứ vô tận với một cái giá không thể hiểu nổi. |
Scientists say that a human brain could contain all the information in all the world’s libraries and that its storage capacity may, in fact, be unfathomable. Các nhà khoa học nói rằng bộ não con người có thể chứa đựng tất cả kiến thức lưu trữ trong tất cả các thư viện trên thế giới, và trên thực tế khả năng tích trữ của nó có thể vô hạn. |
To true Christians, such developments simply confirm Jehovah’s unfathomable wisdom and fatherly love. —Read Isaiah 55:9; John 14:21, 23. Đối với tín đồ Đấng Christ chân chính, điều này chứng thực Đức Giê-hô-va là Đấng khôn ngoan vô hạn và là Người Cha đầy yêu thương.—Ê-sai 55:9; Giăng 14:21, 23. |
GOD’S firstborn Son was the earliest and most complete expression of Jehovah’s unfathomable wisdom. Ngay từ lúc ban đầu của sự sáng tạo, Đức Giê-hô-va đã thể hiện trọn vẹn nhất sự khôn ngoan vô tận của ngài qua Con đầu lòng. |
She looked up into his unfathomable eyes and his pleased smile, she then turned her attention back to Nathan. Cô ngước nhìn vào đôi mắt sâu không đáy và nụ cười mãn nguyện của anh rồi tập trung chú ý vào Nathan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unfathomable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unfathomable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.