infallible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infallible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infallible trong Tiếng Anh.
Từ infallible trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thể hỏng, không thể sai được, bất khả ngộ, vô ngộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infallible
không thể hỏngadjective |
không thể sai đượcadjective |
bất khả ngộadjective |
vô ngộadjective |
Xem thêm ví dụ
Fourteenth-century English cleric John Wycliffe, for example, viewed the Bible as “the infallible rule of truth.” Chẳng hạn, một chức sắc người Anh sống vào thế kỷ 14 là John Wycliffe xem Kinh Thánh là “tiêu chuẩn của chân lý không thể sai”. |
It's sort of an unshakeable belief in your own infallibility. Đó là một kiểu đức tin không thể lay chuyển vào sự đúng đắn của chính anh. |
During his time at Wheaton, Graham decided to accept the Bible as the infallible word of God. Trong thời gian theo học tại Wheaton, Graham bắt đầu tra xét xem Kinh Thánh có phải là "lời vô ngộ của Thiên Chúa" hay không. |
Moreover, Jehovah God’s infallible Word, the Holy Bible, shows that we are living in “the last days” of human rule independent from God. Hơn nữa, Lời của Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, không thể sai khi cho thấy chúng ta đang sống trong những “ngày sau-rốt” của nhân loại cai trị độc lập với Đức Chúa Trời. |
So the symptoms of the complex are, no matter how complicated the problem, you have an absolutely overwhelming belief that you are infallibly right in your solution. Những triệu chứng đó là, cho dù vấn đề có phức tạp đến đâu đi chăng nữa, bạn chắc chắn phải có một niềm tin mãnh liệt rằng bạn đúng một cách không thể sai về giải pháp của mình. |
(Romans 8:31) His infallible Word assures us that ‘no weapon formed against us’ to hinder, slow down, or stop our Kingdom preaching and teaching work will succeed. (Rô-ma 8:31) Lời chắc chắn của Ngài cam đoan với chúng ta rằng ‘phàm binh-khí chế ra nghịch cùng chúng ta’ sẽ không thành công trong việc cản trở, làm trì hoãn hoặc làm gián đoạn công việc rao giảng và dạy dỗ về Nước Trời của chúng ta. |
We see suffering as a necessary act of the capitalism that is our god, we take the text of technological progress to be infallible truth. Chúng ta tin đau khổ là cái giá phải trả khi tôn thờ chủ nghĩa tư bản, chúng ta xem tiến trình công nghệ là một chân lý tuyệt đối. |
A Catholic fundamentalist has no doubts about the infallibility of the pope. Một người theo trào lưu chính thống Công giáo tin chắc là giáo hoàng không thể sai lầm. |
(Isaiah 43:10, 12) Since he tells them to speak forth his infallible Word, what creature, high or low in station, has the right or authority to order or force them to stop speaking it? Bởi vì chính Ngài đã ra lệnh cho họ nói ra về Lời không thể sai-lầm của Ngài, liệu có tạo-vật nào, bất cứ cao thấp đến đâu, lại được phép hoặc có quyền nào để ra lệnh cho họ hay bắt buộc họ phải ngưng nói về Lời của Ngài? |
Those older men were not infallible; they were not persons who never made a mistake. Các trưởng lão ấy không phải là tuyệt đối không thể lầm lẫn; họ không phải là những người không bao giờ sai lầm. |
Those men were not infallible, but God used them. Những người đó không phải là không phạm sai lầm, nhưng Đức Chúa Trời dùng họ. |
(Matthew 6:10) So put your complete trust in Jehovah because his infallible promise is: “The righteous themselves will possess the earth, and they will reside forever upon it.” —Psalm 37:29. Vậy hãy đặt hết lòng tin cậy của bạn nơi Đức Giê-hô-va vì lời hứa không sai chạy của Ngài là: “Người công-bình sẽ nhận được đất, và ở tại đó đời đời” (Thi-thiên 37:29). |
“Because the application of these good works depends on one’s petition to God, there is no infallible assurance that one’s prayers help an individual soul in purgatory, or any one of them, here and now. “Vì việc áp dụng những công việc thiện này tùy nơi người cầu khẩn Đức Chúa Trời, không có gì tuyệt đối bảo đảm là những lời cầu nguyện có thể giúp ngay một linh hồn hay bất kỳ linh hồn nào trong nơi luyện tội. |
Anything written by man cannot be infallible. Đạo đức mà đại đa sổ mọi người không thể làm là ngụy đạo đức. |
18 Although the slave class is defined as “faithful and discreet,” Jesus did not say that it would be infallible. 18 Dù lớp đầy tớ được gọi là “trung-tín và khôn-ngoan”, nhưng Chúa Giê-su không nói họ không bao giờ nhầm lẫn. |
... I was comforted by your infallible testimonies of the Savior and His plan. ... Con đã được an ủi nhờ các chứng ngôn vững vàng của cha mẹ về Đấng Cứu Rỗi và kế hoạch của Ngài. |
You think he's infallible too? Cậu cũng nghĩ anh ta không sai chứ? |
Most important, God has provided you with an infallible means with which to protect yourself. Quan trọng nhất, Đức Chúa Trời cung cấp một công cụ hoàn hảo để bạn bảo vệ chính mình. |
This perpetuated the notion that he was infallible. Điều này củng cố ý niệm là vua không thể sai lầm được. |
(Genesis 1:28) To help us appreciate the infallibility of his purpose, consider the first prophecy recorded in the Bible. (Sáng-thế Ký 1:28) Để giúp chúng ta hiểu rõ tính chắc chắn của ý định Ngài, hãy xem lời tiên tri đầu tiên ghi trong Kinh Thánh. |
It also calls attention to the infallible prophecies of the Bible and its wonderful overall harmony. Nó cũng kéo sự chú ý tới những lời tiên tri không sai lầm của Kinh-thánh và sự hòa hợp tổng quát tuyệt diệu của Kinh-thánh. |
It will consider what God says and promises in his infallible Word, the Bible, regarding these vital questions: Bài giảng này sẽ giải thích những gì Đức Chúa Trời đã hứa trong Lời đáng tin cậy của Ngài là Kinh Thánh, và có liên quan đến những câu hỏi trọng yếu sau đây: |
Indeed, Jehovah’s ability as an infallible Purposer will be forever vindicated! Thật thế, khả năng của Đức Giê-hô-va, với tư cách Đấng lập ý định không thể thất bại, sẽ được biện minh cho đến mãi mãi! |
At these hotspots the infalling gas can reach half the speed of light before it impacts the neutron star surface. Tại các điểm nóng này, khí gas có thể đạt tới một nửa tốc độ ánh sáng trước khi nó tác động lên bề mặt ngôi sao neutron. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infallible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới infallible
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.