unevenly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unevenly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unevenly trong Tiếng Anh.
Từ unevenly trong Tiếng Anh có nghĩa là không đều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unevenly
không đềuadverb |
Xem thêm ví dụ
Reservations are unevenly distributed throughout the country; the majority are west of the Mississippi River and occupy lands that were first reserved by treaty or "granted" from the public domain. Các khu dành riêng cho người bản địa Mỹ được phân chia không đồng đều trên khắp Hoa Kỳ; phần lớn nằm ở phía tây sông Mississippi và bao gồm các vùng đất công đầu tiên từng được dành riêng qua hiệp ước hay do chính phủ cấp phát. |
“Unevenly Yoked” Friendships “Chớ mang ách chung” |
Just before counseling his fellow Christians to ‘cleanse themselves of every defilement of flesh and spirit, perfecting holiness in God’s fear,’ the apostle Paul wrote: “Do not become unevenly yoked with unbelievers. Ngay trước khi khuyên anh em tín đồ “làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh”, sứ đồ Phao-lô viết: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin. |
But, self-employment in the United States is unevenly distributed across racial/ethnic lines. Nhưng, Nghề tự do ở Hoa Kỳ phân bố không đồng đều giữa các chủng tộc / tôn giáo. |
The teeth wore unevenly with chewing and developed sharp ridges that allowed neornithischians to break down tougher plant food than other dinosaurs. Hàm răng không đều cùng với việc nhai và những gờ sắc cho phép Neornithischia nghiền nát những thực vật cứng hơn, mà nhiều loài khủng long khác không ăn được. |
(Proverbs 13:20) For good reason, the apostle Paul wrote: “Do not become unevenly yoked with unbelievers.” —2 Corinthians 6:14. Sứ đồ Phao-lô có lý do khi viết: “Chớ mang ách chung với người không tin đạo”.—2 Cô-rinh-tô 6:14. |
When Paul admonished the Corinthian Christians not to become unevenly yoked with unbelievers, he quoted the words of Isaiah 52:11: “‘Therefore get out from among them, and separate yourselves,’ says Jehovah, ‘and quit touching the unclean thing.’” Khi khuyên nhủ tín đồ Đấng Christ ở Cô-rinh-tô chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin, Phao-lô trích những lời nơi Ê-sai 52:11: “Bởi vậy Chúa phán rằng: Hãy ra khỏi giữa chúng nó, hãy phân-rẽ ra khỏi chúng nó, đừng đá-động đến đồ ô-uế”. |
As part of our Heavenly Father’s plan, He allowed sorrow to be woven into our mortal experience.1 While it seems that painful trials fall unevenly on us, we can be assured that to one degree or another, we all suffer and struggle. Là một phần kế hoạch của Cha Thiên Thượng, Ngài cho phép nỗi buồn được đan kín vào kinh nghiệm trần thế của chúng ta.1 Mặc dù dường như những thử thách đau đớn đến với chúng ta không đồng đều, nhưng chúng ta có thể yên tâm rằng chúng ta đều đau khổ và vất vả ở mức độ này hay mức độ khác. |
(Exodus 20:4, 5; Psalm 115:4-8; 1 Corinthians 10:14) To consider a pagan symbol as sacred violates God’s command: “Do not become unevenly yoked with unbelievers. Xem một biểu tượng tà giáo là thánh tức là vi phạm điều răn của Đức Chúa Trời: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin. |
Becoming unevenly yoked with an unbelieving classmate will likely either induce you to get involved in wrong practices or spoil your useful habits. Nếu mang ách chung với kẻ chẳng tin, hoặc bạn sẽ bị lôi kéo vào những việc làm sai trái, hoặc bạn sẽ đánh mất những thói nết tốt của mình. |
Regarding connections with false religion, the Bible commands: “Do not become unevenly yoked with unbelievers. Về vấn đề liên quan đến tôn giáo sai lầm, Kinh Thánh căn dặn: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin. |
On the contrary, he warned the Christians: “Do not become unevenly yoked with unbelievers. Trái lại, ông cảnh báo những tín đồ đạo Đấng Ki-tô: “Chớ mang ách chung với người không tin đạo, vì không cân xứng. |
“Do not become unevenly yoked with unbelievers. “Chớ mang ách chung với người không tin đạo, vì không cân xứng. |
9 Paul was inspired to write down a vital principle that should be applied when choosing a marriage mate: “Do not become unevenly yoked with unbelievers.” 9 Sứ đồ Phao-lô được soi dẫn để ghi lại một nguyên tắc thiết yếu khi chọn người hôn phối: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin” (2 Cô-rinh-tô 6:14). |
God’s Word tells us: “Do not become unevenly yoked with unbelievers. Lời Đức Chúa Trời bảo chúng ta: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin. |
He wrote: “Do not become unevenly yoked with unbelievers. Ông viết: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin. |
(2 Corinthians 6:14) How could a Christian become unevenly yoked? (2 Cô-rinh-tô 6:14, Ghi-đê-ôn) Làm thế nào một tín đồ Đấng Christ có thể mang ách so le? |
(James 4:4) And how appropriate is Paul’s admonition: “Do not become unevenly yoked with unbelievers”! (Gia-cơ 4:4) Và lời khuyên răn của Phao-lô: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin” thật thích hợp biết bao! |
But let's say you have sunlight hitting some particle and it's unevenly heated. Tuy nhiên, hãy nói rằng bạn có ánh sáng mặt trời chiếu tới các hạt và chúng bị làm nóng ko đều. |
“Do not become unevenly yoked.” —2 Corinthians 6:14. “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin” (II Cô-rinh-tô 6:14). |
Overall, however, if a courting couple can face and solve problems together and if they can keep the lines of communication open, it is likely that they will not be unevenly yoked. Tuy nhiên, nói chung, nếu hai người đang tìm hiểu nhau mà lại có thể cùng nhau đương đầu và giải quyết những vấn đề, và nếu họ có thể nói chuyện một cách cởi mở, thì rất có thể là họ tương xứng nhau. |
But they do not participate in any false religious ceremony that takes place in their house, for they obey the Bible’s command: “Do not become unevenly yoked with unbelievers.”—2 Corinthians 6:14. Nhưng họ không tham dự vào bất cứ nghi lễ tôn giáo giả nào diễn ra trong nhà họ, bởi lẽ họ tuân theo mệnh lệnh của Kinh-thánh: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin” (2 Cô-rinh-tô 6:14). |
He did not want to take the first step toward becoming “unevenly yoked” with an unbeliever. Anh không muốn bắt đầu một mối quan hệ để rồi phải “mang ách chung” với người không tin đạo. |
Jarosław says: “When brothers become engrossed in business to the point of neglecting their spirituality, I use my own example to illustrate how unwise it is to become unevenly yoked with unbelievers. Anh nói: “Khi anh em mê mải trong việc kinh doanh đến độ lơ là về thiêng liêng, tôi dùng kinh nghiệm bản thân để cho thấy gánh chung ách với người không cùng đức tin thật thiếu khôn ngoan. |
Consider the apostle Paul’s direction: “Do not become unevenly yoked with unbelievers. Hãy xem lời hướng dẫn của sứ đồ Phao-lô: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unevenly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unevenly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.