Ukraine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Ukraine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ukraine trong Tiếng Anh.
Từ Ukraine trong Tiếng Anh có các nghĩa là Ukraina, U-crai-na, ukraina. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Ukraine
Ukrainaproper (Eastern European country) Bazooka that we'd get once a year in Ukraine Thứ kẹo Bazooka mà chúng tôi có được một lần trong năm Ukraina |
U-crai-naadjective proper (Eastern European country) No, the video feed went through a proxy server in the Ukraine. Không, mạng ở đó dùng proxy U-crai-na nên hắn đã cao chạy xa bay rồi. |
ukraina
Bazooka that we'd get once a year in Ukraine Thứ kẹo Bazooka mà chúng tôi có được một lần trong năm Ukraina |
Xem thêm ví dụ
From 21 November 2002 until 7 December 2004, Viktor Yanukovych was Prime Minister of Ukraine. Từ ngày 21 tháng 11 năm 2002 đến ngày 7 tháng 12 năm 2004, Viktor Yanukovych là Thủ tướng Ukraine. |
Reichskommissariat Ukraine (RKU) (formerly Soviet-occupied eastern Poland, and Soviet Ukraine minus District of Galicia, Romanian Transnistria and the Crimea, and in late May 1941 was extended eastward up to the Volga); 1941–1944. Reichskommissariat Ukraina (RKU) (trước đây thuộc Liên Xô chiếm đóng Ba Lan, và Liên Xô Ukraine trừ Quận Galicia, Rumani Transnistria và Crimea, và vào cuối tháng 5 năm 1941 đã được mở rộng về phía đông lên đến Volga); 1941–1944. |
Success in a popular talent show of 1962 led to an invitation to sing at the National Opera of Ukraine. Thành công trong một chương trình tài năng nổi tiếng năm 1962 đã dẫn đến lời mời hát tại Nhà hát Opera Quốc gia của Ukraine. |
They are a serious pest of the sunflower, Helianthus annuus, in eastern Europe and Ukraine and a potential sunflower pest in France. Nó được tìm thấy ở châu Âu, Nga, Anatolia, Trung Đông và Tây Phi.Đây là một serious pest of the sunflower, Helianthus annuus, ở Đông Âu và the Ukraina và a potential sunflower pest in Pháp. |
Economically, things are not easy in Ukraine. Về mặt kinh tế, tình trạng không dễ mấy tại Ukraine. |
1651 – The Battle of Berestechko between Poland and Ukraine starts. 1651 – Trận Beresteczko giữa Ba Lan và Ukraine. |
Many publishers were reading for the first time about the activity of our brothers in Ukraine. Nhiều người công bố lần đầu tiên đọc về hoạt động của anh em chúng ta ở Ukraine. |
During the period between 1918 and 1919, Chubynsky's poem was also used as a state anthem of the short-lived West Ukraine. Trong khoảng thời gian từ năm 1918 đến năm 1919, bài thơ của Chubynsky cũng được sử dụng như một bài quốc ca của Cộng hòa Nhân dân Tây Ukraina. |
He received his primary education in the local parochial school and after that he studied at a lyceum in Lviv (Polish: Lwów), or Leopolis, in Ukraine (then Palatinatus Russiae of the Kingdom of Poland). Ông được học tại trường tiểu học địa phương sau đó ông theo học tại một trường cấp ba ở Lviv (tiếng Ba Lan: Lwów), hay Leopolis, ở Ukraina (sau đó là Palatinatus Russiae của Vương quốc Ba Lan). |
One priesthood leader in Ukraine told us of being called to the branch presidency in the spring of 1994, only six months after his baptism. Một vị lãnh đạo chức tư tế ở Ukraine đã cho chúng tôi biết về việc ông được kêu gọi vào chủ tịch đoàn chi nhánh vào mùa xuân năm 1994 chỉ sáu tháng sau khi ông chịu phép báp têm. |
The New Jersey-based Ukrainian Weekly has described her postings as "anti-Ukraine hate speech." Tuần báo tiếng Ukraina có trụ sở tại New Jersey đã mô tả các bài đăng của cô ấy là "bài phát biểu thù địch, chống Ukraine." |
From 1996—1999, he served as press Secretary, First Secretary of the Embassy of Ukraine to the Republic of Poland. 1996-1999 - thư ký báo chí, Bí thư thứ nhất của Đại sứ quán Ukraina tại Cộng hòa Ba Lan. |
In the 1980s and 1990s, there was a small wave of immigration from Romania and Ukraine. Vào những năm 1980 và 1990, có một làn sóng nhập cư nhỏ từ Romania và Ukraine. |
The Security Service of Ukraine is vested, within its competence defined by law, with the protection of national sovereignty, constitutional order, territorial integrity, economical, scientific, technical, and defense potential of Ukraine, legal interests of the state, and civil rights, from intelligence and subversion activities of foreign special services and from unlawful interference attempted by certain organizations, groups and individuals, as well with ensuring the protection of state secrets. Cục An ninh Ukraina được trao quyền theo luật pháp, bảo vệ chủ quyền quốc gia, trật tự hiến pháp, toàn vẹn lãnh thổ, tiềm năng kinh tế, khoa học, kỹ thuật và quốc phòng của Ukraina, các quyền lợi hợp pháp của nhà nước và các quyền dân sự, từ hoạt động tình báo và lật đổ các dịch vụ đặc biệt của nước ngoài và từ sự can thiệp bất hợp pháp của các tổ chức, nhóm và cá nhân nhất định cũng như đảm bảo bảo vệ bí mật nhà nước . |
"Iceland and Ukraine meet in play-offs". 19 tháng 9 năm 2012. ^ “Iceland and Ukraine meet in play-offs”. |
Oleksandr Turchynov, Secretary of the National Security and Defence Council of Ukraine, reportedly said that the incident was an act of war by Russia. Oleksandr Turchynov, thư ký của Hội đồng Quốc phòng và An ninh Quốc gia Ukraina, đã báo cáo rằng vụ việc là một hành động chiến tranh của Nga. |
In Ukraine too, Count Nicholas Potocki kept on foot to support Stanisław a motley host of 50,000 men, which was ultimately scattered by the Russians. Cũng ở xứ Ukraina, Bá tước Nicholas Potocki cũng gửi 50.000 quân Ukraina tới hỗ trợ cho vua Stanisław, nhưng cuối cùng thì quân Nga đã đánh bại quân cứu vịên Ukraina. |
"Vladimir Putin in TV denial that Russian special forces are in eastern Ukraine". Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2014. ^ “Vladimir Putin in TV denial that Russian special forces are in eastern Ukraine”. |
(Genesis 2:8, 9; Revelation 21:3, 4) In Ukraine alone over 100,000 individuals have come to embrace that hope during the past 20 years! (Sáng-thế Ký 2:8, 9; Khải-huyền 21:3, 4) Chỉ riêng ở Ukraine, có tới 100.000 người đang ấp ủ hy vọng đó trong suốt 20 năm qua! |
Depending on the operation date and his recovery , Parker could miss England 's first two World Cup qualifiers , against Moldova on 7 September and Ukraine on 11 September . Tùy thuộc vào ngày điều trị và khả năng phục hồi của tiền vệ này , Parker có thể sẽ bỏ lỡ 2 trận đấu loại đầu tiên của tuyển Anh trong vòng loại World Cup , gặp Moldova vào ngày 7 tháng 9 và Ukraine vào ngày 11 tháng 9 tới . |
Large areas of Belarus, Ukraine and Russia were contaminated, resulting in the evacuation and resettlement of roughly 200,000 people. Nhiều vùng rộng lớn thuộc Ukraina, Belarus và Nga bị ô nhiễm nghiêm trọng, dẫn tới việc phải sơ tán và tái định cư cho hơn 336.000 người. |
Both were released in 1960 without the right to return to Ukraine. Cả hai đã được thả vào năm 1960 nhưng không được quyền trở về Ukraina. |
Although rail freight transport fell by 7.4% in 1995 in comparison with 1994, Ukraine is still one of the world's highest rail users. Mặc dù số lượng hàng hoá được vận chuyển bằng đường sắt đã giảm 7.4% năm 1995 so với năm 1994, Ukraina vẫn là một trong các quốc gia sử dụng đường sắt với mật độ cao nhất thế giới. |
We left Kiev, Ukraine’s capital city, on a two-lane road heading north. Khởi hành từ Kiev, thủ đô của Ukraine, chúng tôi hướng về phía bắc trên con đường hai làn xe chạy. |
Jackie goes with the FSB and is taken to Moscow where he discovers he has been assigned to work with Gregor to solve a similar case involving nuclear weapons being smuggled out of Ukraine. Gia Câu đi với FSB và được đưa đến Moscow, nơi anh phát hiện ra anh đã được chỉ định làm việc với Gregor để giải quyết một vụ án về vũ khí hạt nhân đang bị buôn lậu khỏi Ukraine. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ukraine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Ukraine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.