ugliness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ugliness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ugliness trong Tiếng Anh.
Từ ugliness trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính chất xấu, tính xấu xa, tính xấu xí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ugliness
tính chất xấunoun They often make their ugly appearance in more subtle ways. Nó thường thể hiện tính chất xấu xa qua nhiều cách xảo quyệt hơn. |
tính xấu xanoun Simply stated, selfishness made its ugly appearance. Nói giản dị, loài người đã bắt đầu biểu lộ tính xấu xa ích kỷ. |
tính xấu xínoun |
Xem thêm ví dụ
Look at you, you ugly bitch of a morning. Thử nhìn ngươi mà xem. |
" If their images prove ugly, whose fault is it? " Nếu hình ảnh của họ xấu xí, đó là lỗi của ai? |
“A crowd of near a thousand drunken men is an ugly thing to deal with. Một đám đông tới gần một ngàn người say rượu thì thật tồi tệ khi phải tiếp xúc. |
I don’t really look that ugly, but the camera is so close that it’s just distorted. Thực ra tôi trông không xấu đến thế đâu, nhưng camera gần quá làm biến dạng hết cả. |
The ugly one beside the bike. Cái thằng khởm đứng cạnh xe máy ấy. |
Oh, that's festering ugliness. Oh, đó là những thứ xấu xí thối rữa. |
You ugly brute. Anh thật thô lỗ. |
I'm learning many things, like I'm a pet and ugly. Tôi đã học được khá nhiều điều, như việc tôi là thú cưng và tôi xấu xí. |
I remember that on one occasion they were watching that program and it showed something very close up that looked very ugly to them, even repulsive; but as the image widened, they realized that it was a very appetizing pizza. Tôi nhớ rằng trong một dịp nọ chúng đang xem chương trình đó và họ chiếu một cái gì đó rất gần nên trông rất xấu xí đối với chúng, thậm chí còn ghê tởm nữa; nhưng khi hình ảnh được mở rộng, thì chúng nhận ra rằng đó là một cái bánh pizza rất ngon. |
With really ugly temperaments." Với tính khí thực sự xấu xí." |
With a long, ugly snout? Với chiếc mũi dài và kinh sợ? |
Wrinkles are ugly. Nếp nhăn thật xấu. |
Ugly dude like you can afford a woman? Một gương mặt xấu thế này mà đủ sức lo cho phụ nữ |
We cannot hide from that ugliness. Chúng ta không thể trốn tránh sự tồi tệ đó. |
In this way , the ugly duckling was able to survive the bitterly cold winter . Bằng cách này , vịt con xấu xí có thể sống sót trong mùa đông giá rét . |
Does God’s Word provide counsel to help us if we face this ugly side of imperfect human behavior? Kinh Thánh có thể giúp chúng ta đương đầu với mặt tiêu cực này trong cách cư xử của con người bất toàn không? |
It's pretty ugly. Nó ko hiệu quả lắm. |
Now lose that ugly shawl. Bây giờ thì quẳng cái khăn choàng xấu xí đó đi. |
Silver Knight Gothik was standing, facing the terrible skeleton dragon that stared at him with his big, ugly, empty eyes. Hiệp sĩ Bạc Gothic vẫn đứng đó, đối mặt với bộ xương Rồng đáng sợ với đôi mắt xấu xí, trống rỗng |
Artists Elo, Loco, Ugly Duck, DJ Wegun, DJ Pumkin, and Hoody joined AOMG over the next two years. Các nghệ sĩ Elo, Loco, Ugly Duck, DJ Wegun, DJ Pumkin, và Hoody cũng gia nhập công ty trong 2 năm. |
You're not ugly. Cô không xấu. |
We can no longer afford to shield the kids from the ugly truth because we need their imagination to invent the solutions. Chúng ta không còn có thể che chở cho chúng khỏi những sự thật xấu xí vì chúng ta cần trí tưởng tượng cho những giải pháp. |
In 2007, Asnícar landed her first leading role on television, as Antonella Lamas in Patito feo (Ugly Duckling), also created by Marcelo Tinelli and produced by Ideas del Sur. Năm 2007, Asnícar giành được vai chính đầu tiên trên truyền hình, Antonella Lamas trong Patito feo (Vịt con xấu xí), do Marcelo Tinelli sáng tác và Ideas del Sur sản xuất. |
Ugly overlays and annoying bloatware plague nearly every Android device . Giao diện xấu xí và bloatware gây phiền toái trên hầu như mọi thiết bị Android . |
Is it... ugly, then? Vậy thì là xí trai rồi? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ugliness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ugliness
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.