ubiquity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ubiquity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ubiquity trong Tiếng Anh.
Từ ubiquity trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tham dự, sự có mặt ở khắp mọi nơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ubiquity
sự tham dự
|
sự có mặt ở khắp mọi nơi
|
Xem thêm ví dụ
Ron Popeil's success in infomercials, memorable marketing personality, and ubiquity on American television have allowed him and his products to appear in a variety of popular media environments including cameo appearances on television shows such as The X-Files, Futurama, King of the Hill, The Simpsons, Sex and the City, The Daily Show and The West Wing. Thành công của Ron Popeil trong quảng cáo thông tin, tính cách tiếp thị đáng nhớ và sự phổ biến trên truyền hình Mỹ đã cho phép anh và các sản phẩm của mình xuất hiện trong nhiều môi trường truyền thông phổ biến bao gồm xuất hiện trên các chương trình truyền hình như The X-Files, Futurama, King of the Hill, The Simpsons, Sex and the City , Chương trình hàng ngày và The West Wing . |
And so the general, long-term trends of evolution are roughly these five: ubiquity, diversity, specialization, complexity and socialization. Và vì vậy tổng quát, xu hướng lâu dài của tiến hóa là chỉ 5 thứ: lan tỏa, đa dạng, chuyên hóa, phức tạp và xã hội. |
In other words, the eye being the symbol of ubiquity, uh, or of all- present, all- powerfulness on the part of the Saigon government Nói cách khác, họ đã thay con mắt cá nhân bằng con mắt thấu suốt của Chúa, ừm, và cả tình trạng hiện tại, quyền lực của chính quyền Sài Gòn cũng vậy |
On the following morning the inhabitants of the above towns were surprised at discovering the footmarks of some strange and mysterious animal endowed with the power of ubiquity, as the footprints were to be seen in all kinds of unaccountable places – on the tops of houses and narrow walls, in gardens and court-yards, enclosed by high walls and pailings, as well in open fields." Vào sáng hôm sau, cư dân của các thị trấn nói trên đã rất ngạc nhiên khi phát hiện ra dấu chân của một loài động vật kỳ lạ và bí ẩn được ban cho sức mạnh của sự có mặt bất cứ nơi đâu, vì những dấu chân đã được nhìn thấy ở tất cả các nơi không thể đếm được – trên đỉnh của những ngôi nhà và những bức tường chật hẹp, trong khu vườn và sân tòa án, được bao quanh bởi những bức tường và hàng rào cao vút, cũng như trên những cánh đồng bạt ngàn." |
Well, the striking patterns of human social networks, their ubiquity and their apparent purpose beg questions about whether we evolved to have human social networks in the first place, and whether we evolved to form networks with a particular structure. Những hình mẫu ấn tượng của các mạng xã hội, việc nó tồn tại ở khắp nơi, và mục đích rõ ràng của chúng đặt ra những câu hỏi liệu có phải ngay từ đầu chúng ta đã tiến hóa để tạo các mạng xã hội, và liệu chúng ta đã tiến hóa để tạo các mạng lưới với cấu trúc đặc biệt hay không. |
(Romans 3:23) Still, the scale of evil, its ubiquity, and its relentlessness seem out of proportion to the malice that can be attributed to humans alone. (Rô-ma 3:23) Tuy nhiên, mức độ ghê gớm và phạm vi lan tràn không ngừng của điều ác dường như quá to lớn, ngoài khả năng bình thường của con người. |
In the 1970s and 1980s, the increasing ubiquity of computers aided in qualitative analyses, several journals with a qualitative focus emerged, and postpositivism gained recognition in the academy. Trong những năm 1970 và 1980, tăng dần việc có mặt khắp nơi của máy tính trong phân tích định tính, một số ghi chép với việc tập trung định tính xuất hiện, và hậu thực chứng luận được công nhận trong các học viện. |
A reviewer from The National praised the material on the original album, particularly the "ubiquity" of "Umbrella", and also complimented "Don't Stop the Music", "Hate That I Love You", and "Shut Up and Drive". Một nhà phê bình từ tờ The National đã dành lời khen ngợi cho chất liệu nhạc của album Good Girl Gone Bad, đặc biệt là "tính phổ biến" của ca khúc "Umbrella", đồng thời cũng dành nhiều lời khen ngợi cho "Don't Stop the Music", "Hate That I Love You" và "Shut Up and Drive". |
Modern Galois theory generalizes the above type of Galois groups to field extensions and establishes—via the fundamental theorem of Galois theory—a precise relationship between fields and groups, underlining once again the ubiquity of groups in mathematics. Lý thuyết Galois hiện đại tổng quát hóa những loại nhóm Galois ở trên thành các mở rộng trường và thiết lập lên—thông qua định lý cơ bản của lý thuyết Galois—mối liên hệ chính xác giữa nhóm và trường, hàm chứa một lần nữa sự quan trọng của nhóm trong toán học. |
Dar Meshi and colleagues noted in 2015 that "Neuroscientists are beginning to capitalize on the ubiquity of social media use to gain novel insights about social cognitive processes." Tạp chí Khoa học nhận thức năm 2015 đã lưu ý rằng "Các nhà thần kinh học đang bắt đầu tận dụng tính phổ biến của việc sử dụng phương tiện truyền thông xã hội để đạt được những hiểu biết mới về các quá trình nhận thức xã hội". |
The same drives that we see towards ubiquity, towards diversity, towards socialization, towards complexity. Sự điều chỉnh giống như chúng ta thấy hương tới lan tỏa, hướng tới đa dạng, hướng tới xã hội, hướng tới sự phức tạp. |
However, the ubiquity of traditionally female clothing such as skirts and dresses has declined in the Western world, where it is generally no longer considered a male trait for girls and women not to wear such clothing. Tuy nhiên, việc lan tỏa của truyền thống quần áo phụ nữ như chiếc váy đã giảm trong thế giới phương Tây, nơi mà nó nói chung là không còn được coi là một con đực đặc điểm cho cô gái không mặc quần áo như vậy. |
Biologists regard the ubiquity of the genetic code as definitive evidence in favor of the theory of universal common descent for all bacteria, archaea, and eukaryotes (see: origin of life). Các nhà sinh học coi tính phổ biến của mã di truyền là bằng chứng thuyết phục để ủng hộ lý thuyết tổ tiên chung nhất cho tất cả các vi khuẩn, cổ khuẩn, và các sinh vật nhân thực (Xem: Nguồn gốc của sự sống). |
The ubiquity of visual systems in biology indicates the central role optics plays as the science of one of the five senses. Hệ thống thị giác có mặt ở khắp nơi trong ngành sinh học cho thấy vai trò trung tâm của quang học như là khoa học của một trong năm giác quan. |
So sort of like the Wizard of Oz, or "1984's" Big Brother, separating the voice from its source, separating cause and effect sort of creates a sense of ubiquity or panopticism, and therefore, authority. Đại loại như là trong phim "Phù thuỷ xứ Oz", hay "1984" Anh Cả, tách rời giọng nói với nguồn gốc của nó, tách rời nguyên nhân và kết quả phần nào tạo ra cảm giác có mặt đồng thời ở khắp nơi, và vì thế, cảm thấy quyền lực. |
A distinct feature of Bangkok is the ubiquity of street vendors selling goods ranging from food items to clothing and accessories. Một đặc điểm riêng biệt của Bangkok là sự phổ biến của các nhà cung cấp đường phố bán hàng hóa từ các mặt hàng thực phẩm đến quần áo và phụ kiện. |
In June 2017 SES announced the start of a 30-month project by the Satellite and Terrestrial Network for 5G (SaT5G) consortium for the seamless, and economically viable, integration of satellite (such as SES' geostationary orbit and medium earth orbit high throughput satellites) into future 5G networks, improving the ubiquity, resilience and efficiency of 5G services, and opening new markets in media distribution, transport and underserved areas. Ngày 29 tháng 6 năm 2017, mạng vệ tinh và mặt đất của 5G (SaT5G) thông báo khởi động một dự án kéo dài 30 tháng để tích hợp vệ tinh vào mạng 5G, cải thiện tính phổ biến, khả năng phục hồi và hiệu quả của các dịch vụ 5G, và mở các thị trường mới trong phân phối truyền thông, vận tải và các khu vực không được phục vụ. |
Key players and industries that have made honorific mention and awards include: 2001: GNU Project received the USENIX Lifetime Achievement Award for "the ubiquity, breadth, and quality of its freely available redistributable and modifiable software, which has enabled a generation of research and commercial development". Những cá nhân và ngành công nghiệp chính đã đưa ra những đề cập và giải thưởng vinh dự bao gồm: 2001: GNU Project nhận giải thưởng USENIX Lifetime Achievement Award cho "sự phổ biến, bề rộng và chất lượng của phần mềm có thể phân phối lại và có thể sửa đổi miễn phí của nó, đã cho phép một thế hệ nghiên cứu và phát triển thương mại". |
Due to the ubiquity of Ethernet, the ever-decreasing cost of the hardware needed to support it, and the reduced panel space needed by twisted pair Ethernet, most manufacturers now build Ethernet interfaces directly into PC motherboards, eliminating the need for installation of a separate network card. Do sự phổ biến của Ethernet, chi phí phần cứng hỗ trợ nó cần phải giảm dần, và không gian bảng điều khiển cho Ethernet xoắn đôi cũng cần giảm, nên ngày nay hầu hết các nhà sản xuất đều xây dựng các giao diện Ethernet trực tiếp trên bo mạch chủ của PC, loại bỏ nhu cầu lắp đặt thêm card mạng rời.. |
In other words, the eye being the symbol of ubiquity, uh, or of all-present, all-powerfulness on the part of the Saigon government. Nói cách khác, họ đã thay con mắt cá nhân bằng con mắt thấu suốt của Chúa, ừm, và cả tình trạng hiện tại, quyền lực của chính quyền Sài Gòn cũng vậy. |
Although Ogg hadn't reached anywhere near the ubiquity of the MPEG standards (e.g., MP3/MP4), as of 2006, it was commonly used to encode free content (such as free music, multimedia on Wikimedia Foundation projects and Creative Commons files) and had started to be supported by a significant minority of digital audio players. Mặc dù Ogg đã không đạt được sự phổ biến như của các tiêu chuẩn MPEG (ví dụ: MP3/MP4), kể từ năm 2006tính đến năm 2006, nó thường được sử dụng để mã hóa nội dung miễn phí (như âm nhạc miễn phí, đa phương tiện trong các dự án Wikimedia Foundation và các file Creative Commons) và đã bắt đầu được hỗ trợ bởi một số ít người chơi âm thanh kỹ thuật số. |
Cnam's motto is "Omnes docet ubique", which means "He (or it) teaches everyone everywhere." Cnam là phương châm là "Omnes docet ubique", có nghĩa là "Ngài (hoặc nó) dạy cho tất cả mọi người ở khắp mọi nơi." |
And we wanted to do this, given the power and ubiquity of portable computing, we wanted to make sure that this would run on cell phones and tablets, and also we wanted to make this a wearable, something that you could wear under your clothing. Ta muốn làm điều này, truyền năng lượng và sự hiện diện mọi nơi của máy tính nhỏ gọn, ta muốn chắc rằng nó sẽ chạy trên điện thoại di động và máy tính bản, cũng như ta muốn làm nó có thể mặc vào được là thứ bạn có thể mặc dưới quần áo của bạn. |
Adobe maintains that it pulled the plug on Flash because it realized it 'll never reach the same level of ubiquity as on PCs , and last week Adobe told CNET that Web standards match 80 percent of Flash 's functionality . Adobe khẳng định hãng ngưng hỗ trợ Flash trên di động vì nhận ra rằng Flash sẽ không bao giờ trở nên phổ biến như trên máy tính , và tuần trước Adobe chia sẻ với CNET là các chuẩn Web chỉ tương thích với 80 phần trăm chức năng của Flash . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ubiquity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ubiquity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.