ubiquitous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ubiquitous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ubiquitous trong Tiếng Anh.

Từ ubiquitous trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng thời ở khắp nơi, ở đâu cũng có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ubiquitous

đồng thời ở khắp nơi

adjective

ở đâu cũng có

adjective

Xem thêm ví dụ

Combined with the advent and eventual success of the ubiquitous personal computer, the term CPU is now applied almost exclusively to microprocessors.
Kết hợp với sự ra đời và cuối cùng thành công khắp nơi của máy tính cá nhân, thuật ngữ CPU bây giờ được áp dụng gần như độc quyền cho các bộ vi xử lý.
If you've been in the American West, you know the Creosote bush is pretty ubiquitous, but that being said, you see that this has this unique, circular form.
Nếu bạn đã từng miền tây Hoa Kỳ, thì thấy là bụi cây này ở đâu cũng có, nhưng bạn thấy nó có dạng tròn đặc trưng.
Codd's suggestions was a set-oriented language, that would later spawn the ubiquitous SQL.
Các đề xuất của Codd là một ngôn ngữ được định hướng theo tập hợp, sau này sẽ sinh ra SQL phổ biến.
A notable tree from the Sundarbans is the ubiquitous sundari (Heritiera fomes), from which the forest gets its name.
Loài cây đáng chú ý từ Sundarban là sundari (Heritiera fomes), tên của rừng bắt nguồn từ tên của loài cây này.
An important aspect of the Russian tea culture is the ubiquitous Russian tea brewing device known as a samovar, which has become a symbol of hospitality and comfort.
Một khía cạnh quan trọng của văn hóa trà Nga là thiết bị sản xuất trà phổ biến ở Nga được biết đến như một samovar, đã trở thành biểu tượng của sự hiếu khách và tiếp đãi.
Because those bicycle parts are so ubiquitously available, they're super-cheap.
Bởi vì các bộ phận đó của xe đạp có sẵn ở khắp nơi nên chúng siêu rẻ
They are rapidly growing ubiquitous environmental organisms that normally inhabit soil, dust and water.
Chúng đang phát triển nhanh chóng khắp các môi trường mà thường sống trong đất, bụi và nước.
But, actually, there is a thing, just as there are Veblen goods, where the value of the good depends on it being expensive and rare -- there are opposite kind of things where actually the value in them depends on them being ubiquitous, classless and minimalistic.
Nhưng, có 1 thứ, cũng như các hàng hóa ở Veblen, nơi giá trị hàng hóa phụ thuộc vào độ đắt và hiếm -- có những thứ trái ngược nơi giá trị của chúng phụ thuộc vào mức độ phổ biến, vô cấp và tối thiểu.
I've never seen a representation of a kind of radio interference patterns, which are so ubiquitous and such an important part of our lives.
Tôi chưa từng thấy ai thể hiện một loại mẫu hình sóng giao thoa, mà những mẫu hình ấy ở đâu cũng có, và là một phần vô cùng quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.
When you do things like that, and we also developed things that take physical photographs that are instantly printable, it will make it easier to create content, but with all of the unimagined, we will also have the unintended, like democratized counterfeiting and ubiquitous illegal possession.
Khi làm những việc như vậy, và chúng ta cũng đã phát triển những thứ chụp ảnh vật chất và có thể in ngay, công việc sáng tạo sẽ dễ dàng hơn, nhưng với những thứ không tưởng tượng được ta sẽ có những thứ ngoài ý muốn, như giả dân chủ và sở hữu bất hợp pháp ở khắp nơi.
Here's why: Once they become ubiquitous, each year, these vehicles will save tens of thousands of lives in the United States alone and a million globally.
Đây là lý do tại sao: Một khi xe tự điều khiển trở nên phổ biến, mỗi năm, những loại xe cộ này sẽ cứu được hàng chục ngàn mạng sống chỉ riêng ở Hoa Kỳ và cứu sống một triệu người trên toàn thế giới.
We are increasingly in a landscape where media is global, social, ubiquitous and cheap.
chúng ta đang tăng viễn cảnh truyền thông tòan cầu xã hội, mọi nơi, và rẻ tiền
Jeepneys are the most popular mode of public transportation in the Philippines, they have also become a ubiquitous symbol of the Philippine culture.
Jeepney là hình thức phổ biến nhất của giao thông công cộng của Philippines, chúng cũng đã trở thành một biểu tượng phổ biến của văn hóa Philippines.
During the 1980s and 1990s, Crawford was among the most popular supermodels and a ubiquitous presence on magazine covers, runways, and in fashion campaigns.
Trong các thập niên 1980 và 1990, Cindy Crawford trở thành một trong các siêu mẫu được ưa chuộng nhất, và hiện diện khắp nơi trên các trang bìa tạp chí, trên sàn diễn hẹp (như lối đi) trước cử tọa, cùng các đợt quảng cáo thời trang.
I feel that, if we can understand what makes something like Coca-Cola ubiquitous, we can apply those lessons then for the public good.
Tôi thấy rằng, nếu chúng ta hiểu cái gì làm cho Coca-Cola có mặt ở khắp mọi nơi, chúng ta có thể áp dụng những bài học đó cho các công việc an sinh xã hội.
This is a ubiquitous tool.
Công cụ này có ở khắp mọi nơi.
Molds are ubiquitous, and mold spores are a common component of household and workplace dust; however, when mold spores are present in large quantities, they can present a health hazard to humans, potentially causing allergic reactions and respiratory problems.
Nấm mốc có mặt ở khắp nơi, và bào tử của chúng là thành phần thường thấy của các loại bụi trong nhà và nơi làm việc; tuy nhiên, khi bào tử mốc hiện diện với lượng lớn, chúng có thể là một mối nguy hại đến sức khỏe con người, có tiềm năng gây ra các phản ứng dị ứng và các vấn đề về hô hấp.
Web applications are slow and primitive compared to those that run on PCs , network access is far from ubiquitous , familiar applications are missing , years of accumulated files and data must be migrated to a new system , and not everybody is prepared to have precious corporate or personal information housed at Google or other companies .
Các ứng dụng Web thì chậm và thô sơ so với những thứ chạy trên PC , truy cập mạng không phải ở đâu cũng có , các ứng dụng quen thuộc thì thiếu , dữ liệu và các tập tin tích luỹ nhiều năm phải được đưa lên hệ thống mới và không phải tất cả mọi người ai cũng được chuẩn bị để hợp tác hết mình hoặc thông tin cá nhân được giữ tại Google hay các công ty khác .
Many of these organisms are ubiquitous in the natural environment where they are found in water, soil, plants, or animals.
Nhiều tác nhân trong số các vinh sinh vật này có mặt khắp nơi trong môi trường tự nhiên, tại đó chúng được tìm thấy trong nước, đất, thực vật hoặc động vật.
Ritual solar worship has given rise to solar deities in theistic traditions throughout the world, and solar symbolism is ubiquitous.
Nghi lễ thờ mặt trời đã tạo ra thêm rất nhiều vị thần mặt trời trong các truyền thống thần học trên khắp thế giới, và biểu tượng mặt trời có mặt khắp nơi.
This has led FE modelling to the point of becoming ubiquitous in several fields of Biomechanics while several projects have even adopted an open source philosophy (e.g. BioSpine).
Điều này đã dẫn đến mô hình phần tử hữu hạn dần đến mức trở thành phổ biến trong một số lĩnh vực Cơ Sinh học trong khi một số dự án thậm chí còn thông qua dự án về mã nguồn mở (ví dụ BioSpine).
Naked extracellular DNA (eDNA), most of it released by cell death, is nearly ubiquitous in the environment.
DNA ngoại bào trần (extracellular DNA - eDNA), hầu hết được giải phóng khi tế bào chết đi, xuất hiện khắp nơi trong môi trường.
Like Thompson, what especially shocked him were plastic bags and the ubiquitous little raw plastic pellets.
Cũng giống như Thompson, thứ đặc biệt làm ông kinh ngạc là các túi nhựa và các hạt nhựa thô nhỏ xíu có ở khắp mọi nơi.
It's ubiquitous and it wants to be more.
lan tỏa và nó muốn lan tỏa hơn nữa.
Bacterial contaminants are ubiquitous, and foods left unused too long will often be contaminated by substantial amounts of bacterial colonies and become dangerous to eat, leading to food poisoning.
Các chất gây ô nhiễm vi khuẩn có mặt khắp nơi, và thực phẩm không được sử dụng quá lâu thường sẽ bị ô nhiễm bởi một lượng lớn khuẩn lạc vi khuẩn và trở nên nguy hiểm khi ăn, dẫn đến ngộ độc thực phẩm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ubiquitous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.