ulterior trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ulterior trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ulterior trong Tiếng Anh.
Từ ulterior trong Tiếng Anh có các nghĩa là sau, không nói ra, kín đáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ulterior
sauadjective adverb adposition |
không nói raadjective |
kín đáoadjective |
Xem thêm ví dụ
Of course, knowing Bernarda, there is always an ulterior motive. Xét về từ nguyên, tên gọi Yamato có các cách giải thích sau. |
Like, do I have ulterior motives or something? Như là tớ có động cơ xấu xa gì đó phải không? |
After the Carthaginian defeat, the Iberian territories were divided into two major provinces, Hispania Ulterior and Hispania Citerior. Sau thất bại của người Carthage, các vùng đất của người Iberes được chia thành hai tỉnh lớn, Hispania Ulterior và Hispania Citerior. |
They were to be headed by praetors and the praetors for 197 BC, Gaius Sempronius Tuditanus and Marcus Helvius, were sent to Hispania Citerior and Ulterior respectively. Người đứng đầu những tỉnh này là các pháp quan và các pháp quan của năm 197 TCN là Gaius Sempronius Tuditanus và Marcus Helvius đã được phái đến Hispania Citerior và Ulterior một cách tương ứng. |
In 198 BC, the number of Roman praetors was increased from four to six because it was decided to create two new provinces: Hispania Citerior and Hispania Ulterior. Vào năm 198 TCN, số lượng pháp quan La Mã đã được tăng từ 4 lên 6 người bởi vì họ quyết định thành lập hai tỉnh mới là Hispania Citerior và Hispania Ulterior. |
Variant E of the virus was the first to use its base of infected computers for an ulterior purpose. Biến thể E của sâu là biến thể đầu tiên sử dụng căn cứ là các máy tính bị nhiễm Conficker với mục đích kín đáo. |
Just pure tips with no ulterior motive. Chỉ đơn thuần cung cấp những mẹo cho bạn mà không đòi hỏi ở bạn bất cứ thứ gì. |
Furthermore, when the information discredits others, think about who would benefit from such news being spread and whether the source has ulterior motives in spreading it. Hơn nữa, với một thông tin làm mất uy tín của người khác, hãy nghĩ xem ai sẽ được lợi khi tin tức đó được lan truyền và liệu chủ thể đưa tin có động lực ngầm nào trong việc lan truyền tin tức đó không. |
False friends are often great flatterers who curry favor with some ulterior motive. Bạn giả hiệu thường khéo nịnh hót với dụng ý vụ lợi. |
Of course, the world is full of people with ulterior motives; so there is a need for caution. Dĩ nhiên, thế giới đầy những kẻ có động lực mờ ám; thế nên cần thận trọng. |
But I had an ulterior motive of visiting Gottfried Schlaug, and it was this: that I was at a crossroads in my life, trying to choose between music and medicine. Nhưng tôi có một lý do ngầm khi ghé thăm tiến sĩ Schlaug, và nó là: Tôi đang đứng trước một bước ngoặt của cuộc đời, cố gắng chọn giữa âm nhạc và y học. |
The classification of research and development expenditure can be highly subjective, and it is important to note that organisations may have an ulterior motive in its classification of research and development expenditure. Việc phân loại chi phí nghiên cứu và phát triển có thể mang tính chủ quan cao và điều quan trọng cần lưu ý là các tổ chức có thể có một động cơ thầm kín trong việc phân loại chi phí nghiên cứu và phát triển. |
Conan finds the four bombs in the attic of the ship and disarms them; He notes it was strange they used bombs and bacteria to hijack the ship and attempts to figure out their ulterior motive. Haibara biết được nên đã dùng Huy hiệu thám tử liên lạc với Conan và đám nhóc từ đó đã tìm thấy 4 quả bom và vô hiệu hóa chúng; Conan thắc mắc rằng thật lạ khi bọn chúng sử dụng cả bom và vi khuẩn để cướp tàu và cố gắng tìm ra động cơ sau đó. |
(Job 29:12) Some Christian men today likewise take a wholesome interest in fatherless children and show genuine “love out of a clean heart,” having no ulterior motives. Cũng thế, một số nam tín đồ ngày nay tỏ lòng chú ý đến các em mồ côi, tỏ “sự yêu-thương, bởi lòng tinh-sạch”, không có động lực xấu (I Ti-mô-thê 1:5). |
There must not be any ulterior motives or expectation of something in return for such training. Và phải không có một mục đích vụ lợi nào hay chờ đợi nhận lãnh gì để đổi chác sự đào tạo nầy. |
I would like to, but I can't help feeling you have an ulterior motive. Tớ cũng muốn, nhưng tớ biết cậu có động cơ mờ ám gì đó. |
He goes on to say that the positions adopted over the centuries are based more on “ulterior motives” than on deductive analysis of the text, which leans heavily in favor of its authenticity. Ông nói tiếp rằng các quan điểm được chấp nhận qua hàng thế kỷ đã dựa trên “những động cơ mờ ám” thay vì phân tích đoạn văn theo lối suy luận. Nếu phân tích như thế, hẳn người ta đã nhận ra tính xác thực của đoạn văn. |
Under the Republic, Hispania was divided into two provinces: Hispania Citerior and Hispania Ulterior. Dưới chế độ Cộng hòa, Hispania được chia thành hai tỉnh: Hispania Citerior và Hispania Ulterior. |
As the anime progresses Amagai is quickly revealed to have ulterior motives, with his friendly attitude only being a means to further his plans. Khi anime tiếp diễn Amagai lộ rõ là có động cơ ở bên trong, với thái độ thân thiện của anh chỉ là một phương tiện để tiếp tục kế hoạch của mình. |
When you know that the one counseling you cares about you, is not speaking out of personal frustration, and has no ulterior motives, the counsel is easier to accept. Khi biết người khuyên quan tâm đến mình, không phải khuyên vì bực bội hoặc với động cơ xấu, thì bạn dễ chấp nhận lời khuyên đó hơn. |
Jesuit Nicolas Lancilloto realistically reported to Rome: “Most of those who are baptized have some ulterior motive. Tu sĩ dòng Tên là Nicolas Lancilloto báo cáo với La Mã một cách thực tế: “Phần lớn những người rửa tội đều có lý do thầm kín nào đó. |
The authorities, who preceded the Black Septemberists and hostages in a third helicopter, had an ulterior motive: they planned an armed assault at the airport. Những người giải cứu con tin, đi trước các con tin và bọn khủng bố tháng 9 Đen trong một trực thăng khác, đã có một động thái bí mật: họ bố trí một đội tấn công vũ trang tại sân bay. |
She invites Haruka upon learning about her ability to join, but initially also has an ulterior motive for doing so. Cô ấy mời Haruka nhờ về khả năng của cổ để tham gia, nhưng ban đầu cô ấy cũng có 1 lí do không thể nói ra để làm như vậy. |
Be on the lookout for subtext, ulterior meanings. Cảnh giác ẩn ý, ý nghĩa thầm kín. |
Shortly after Jack Bauer's apprehension by the CIA a few minutes after 11:00 A.M., Kate was the first of the CIA members to be suspicious that Jack had ulterior motives and voluntarily allowed himself to be captured since he could have easily escaped from the roof, and that he is not careless enough to be captured after having been off the grid for four years. Vài phút sau khi Jack Bauer bị bắt bởi CIA lúc 11:00 sáng, Kate là người đầu tiên nghi ngờ Jack có động cơ bí mật nào đó và tự nguyện để cho mình bị bắt trong khi có thể dễ dàng trốn thoát khỏi sân thượng và không thể bất cẩn để bị bắt như vậy sau khi biệt tăm biệt tích hơn bốn năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ulterior trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ulterior
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.