ultimatum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ultimatum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ultimatum trong Tiếng Anh.
Từ ultimatum trong Tiếng Anh có các nghĩa là tối hậu thư, kết luận cuối cùng, nguyên lý cơ bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ultimatum
tối hậu thưnoun You guys were given an ultimatum that came from Operations. Hai người đã nhận tối hậu thư thể hiện từ chính nhiệm vụ. |
kết luận cuối cùngnoun |
nguyên lý cơ bảnnoun |
Xem thêm ví dụ
Madder than a hornet, my uncle gave me an ultimatum —quit preaching or get out. Chú tôi vô cùng giận dữ, đưa ra tối hậu thư: bỏ rao giảng hay là đi ra khỏi nhà. |
28: At about 03:00 am the Italian ambassador to Greece issues ultimatum to Greece and Greek Prime Minister Metaxas replies: "So it is war". 28: Khoảng 3h00 sáng, đại sứ Ý tại Hy Lạp chuyển tối hậu thư cho phía Hy Lạp, và thủ tướng Ioannis Metaxas trả lời: "Vậy tức là chiến tranh". |
Although diplomatic relations were established as a result of the ultimatum, Lithuania did not agree to recognize the loss of Vilnius de jure. Mặc dù quan hệ ngoại giao được thành lập do hậu quả của tối hậu thư, Litva đã không đồng ý thừa nhận sự mất mát của Vilnius de jure. |
Suharto issued an ultimatum to Halim Air Force Base, where the G30S had based themselves and where Sukarno, air force commander Omar Dhani and PKI chairman Dipa Nusantara Aidit had gathered, causing them to disperse before Suhartoist soldiers occupied the air base on 2 October after short fighting. Suharto ban một tối hậu thư đến Căn cứ Không quân Halim, là nơi Phong trào 30 tháng 9 đặt căn cứ và là nơi Sukarno, tư lệnh không quân Omar Dhani và Chủ tịch Đảng Cộng sản Indonesia Dipa Nusantara Aidit đã tụ tập, khiến họ giải tán trước khi các binh sĩ trung thành với Suharto chiếm căn cứ không quân vào ngày 2 tháng 10 sau giao tranh ngắn ngủi. |
They've sent an ultimatum, Majesty Họ đã gởi tối hậu thư, thưa Điện hạ. |
At 23:00 on 7 December, the Japanese presented the Thai government with an ultimatum to allow the Japanese military to enter Thailand. Vào lúc 23:00 ngày 7 tháng 12, người Nhật đã gửi tối hậu thư lên chính phủ Thái cho phép quân đội Nhật Bản tiến vào Thái Lan. |
You guys were given an ultimatum that came from Operations. Hai người đã nhận tối hậu thư thể hiện từ chính nhiệm vụ. |
Three German negotiators carried the ultimatum to the Maas bridges. Ba giao dịch viên Đức đã mang văn bản này đến cầu sông Maas. |
Fearing Russian expansion, the United Kingdom and France issued a concurrent ultimatum: Russia was to fight only defensively. Lo ngại việc mở rộng của Nga, Anh và Pháp đã ban hành tối hậu thư đồng thời: Nga chỉ phải chiến đấu phòng thủ. |
For instance, strictly speaking in the Ultimatum game a player can have strategies such as: Reject offers of ($1, $3, $5, ..., $19), accept offers of ($0, $2, $4, ..., $20). Ví dụ, nếu nói cho chính xác, trong trò chơi Tối hậu thư, một người chơi có thể có các chiến lược như sau: Từ chối giá đề nghị là ($1, $3, $5,..., $19), chấp nhận giá đề nghị là ($0, $2, $4,..., $20). |
Nazi Germany, which had acknowledged the Soviet interest in Bessarabia in a secret protocol to the 1939 Molotov–Ribbentrop Pact, had been made aware prior to the planned ultimatum on June 24, but had not informed the Romanian authorities, nor were they willing to provide support. Đức Quốc xã, mặc dù đã biết được ý định của Liên Xô tới Bessarabia qua Nghị định thư Phụ lục Bí mật thuộc Hiệp ước Xô-Đức ký 1939, đã được loan báo trước về tối hậu thư là ngày 24 tháng 6, nhưng họ không thông tin cho nhà cầm quyền Romania biết, họ cũng không có ý định giúp đỡ nước này. |
Nebuchadnezzar gives them an ultimatum —bow down or die! Nê-bu-cát-nết-sa cho họ một lệnh tối hậu—quì xuống lạy hay là chết! |
I'm going to agree to your ultimatum. Mẹ sẽ nhất trí tối hậu thư của con. |
For instance, the ultimatum game and similarly the dictator game have different strategies for each player. Chẳng hạn, trò chơi tối hậu thư và tương tự như vậy trò nhà độc tài có chiến thuật khác nhau cho mỗi người chơi. |
Soviet foreign minister Vyacheslav Molotov accused Latvia and the other Baltic states of forming a military conspiracy against the Soviet Union, and so Moscow presented ultimatums, demanding new concessions, which included the replacement of governments with new ones, "determined" to "fulfill" the treaties of friendship "sincerely" and allowing an unlimited number of troops to enter the three countries. Ngoại trưởng Liên Xô Vyacheslav Molotov cáo buộc Latvia cùng các quốc gia Baltic khác đã lập ra một âm mưu chống lại Liên Xô, Moskva đã đưa ra các tối hậu thư, yêu cầu các nhượng bộ mới, trong đó bao gồm thay thế các chính phủ và cho phép một số lượng không giới hạn quân đội Liên Xô tiến vào ba nước. |
A new version of Moby's "Extreme Ways", entitled "Extreme Ways (Bourne's Ultimatum)", was recorded for the film's end credits. Phiên bản mới của bài "Extreme Ways" do Moby sáng tác đã được ghi âm cho phần phim với tên gọi "Extreme Ways (Bourne's Ultimatum)". |
Lenin did not mind prolonging the negotiating process for maximum propaganda effect, but, from January 1918 on, advocated signing a separate peace treaty if faced with a German ultimatum. Lenin không lưu ý tới việc kéo dài quá trình đàm phán để đạt hiệu quả tuyên truyền tối đa, mà, từ tháng 1 năm 1918 trở về sau, ủng hộ việc ký kết một hiệp ước hoà bình riêng rẽ nếu phải đối mặt với tối hậu thư của Đức. |
The ultimatum presented by Assyrian King Sennacherib to King Hezekiah of Judah lists Haran among “nations” conquered by the kings of Assyria. Trong tối hậu thư mà vua nước A-si-ri là San-chê-ríp gửi cho vua xứ Giu-đa là Ê-xê-chia, Cha-ran (Ha-ran) là một trong “những dân-tộc” bị các vua A-si-ri chinh phục. |
The Bourne Ultimatum is the third in the Jason Bourne film series, being preceded by The Bourne Identity (2002) and The Bourne Supremacy (2004). Tối hậu thư của Bourne là phần phim thứ ba của loạt phim Bourne, và là phần tiếp theo của The Bourne Identity (2002) và The Bourne Supremacy (2004). |
In January 1756, Louis sent an ultimatum to London, which was rejected by the British government. Tháng 1 năm 1756, Louis gửi tối hậu thư cho Luân Đôn về việc đó, chính phủ Anh bác bỏ. |
Japan accused the Chinese government of violating the Boxer Protocol and, with the other seven Boxer Powers, issued an ultimatum demanding the removal of all defenses between Beijing and the sea as set forth under the Protocols. Nhật Bản cáo buộc chính phủ Trung Quốc vi phạm Điều ước Tân Sửu, và cùng với bảy cường quốc khác ra tối hậu thư yêu cầu loại bỏ tất cả các căn cứ phòng thủ giữa Bắc Kinh và biển theo quy định trong Điều ước. |
Lithuania, preferring peace to war, accepted the ultimatum on March 19. Litva, thích hòa bình hơn chiến tranh, chấp nhận tối hậu thư vào ngày 19 tháng 3. |
Five days earlier, Poland, feeling supported by international recognition of the annexation of Austria by Nazi Germany, decided to deliver an ultimatum to Lithuania. Năm ngày trước, Ba Lan, cảm thấy được hỗ trợ bởi sự thừa nhận quốc tế về việc Đức thôn tín Áo, đã quyết định đưa ra một tối hậu thư cho Litva. |
When she returns to court, she issues an ultimatum to Anne: send Abigail away, or Sarah will disclose her correspondence with Anne that details their sexual relationship. Khi trở lại tòa án, nàng đưa ra tối hậu thư cho Anne: gửi Abigail đi, nếu không nàng sẽ công khai thư từ giữa mình và Anne nói chi tiết về mối quan hệ tình dục của hai người bọn họ. |
The Kaiser eventually overrode Bethmann-Hollweg after he learned of the July Ultimatum. Kaiser cuối cùng phải phủ quyết Bethmann-Hollweg sau khi ông biết về Tối hậu thư tháng 7. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ultimatum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ultimatum
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.