uh trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uh trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uh trong Tiếng Anh.
Từ uh trong Tiếng Anh có các nghĩa là này, ủa, cái này, hả, ơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uh
này
|
ủa
|
cái này
|
hả
|
ơi
|
Xem thêm ví dụ
So, hey uh, can I ask you something? À nè, anh hỏi em một chút được không? |
But, uh, what if it did? Nếu nó xảy ra thì sao? |
'Course, uh, I might be able to help you out. Dĩ nhiên tôi có thể giúp cậu. |
The man we're looking for Is, uh, just like your dad. Người mà bọn cô tìm là, uh, giống như bố cháu. |
Yeah, uh, about that... về chuyện đó... |
Uh, Laurie wants out. Ờ, Laurie muốn out. |
Uh, how do you end up working out of a basement or wherever we are and fighting crime with a guy who wears a green hoodie? Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy? |
Uh, Dick, I'm transferring you. Ờ, Dick này, cậu được di chuyển công tác. |
Uh, Mr. wolf? Uhm... ngài Wolf? |
Uh, yeah, of course. À, được thôi, tất nhiên rồi. |
Put them on, and, uh, go fishing. Mặc vào và đi câu cá. |
Uh, no, not really. Ừ, không, không hẳn. |
Uh, not at all. Đương nhiên. |
Can you, uh, can you talk more later? Lần sau nói thêm nhé? |
It's the, uh, gold key. Đó là chìa khóa vàng. |
You said the break-in was the work of " corporate spies, " but, uh, I've never met any that leave giant holes in the ground like this. Anh nói vụ tấn công vào ngân hàng là động thái của tổ chức gián điệp, nhưng, tôi chưa bao giờ thấy cái lỗ lớn nào trên sàn như cái này. |
If we win, the only thing that happens is we have to go up there on those thrones, wave a scepter around while they play the school song, and then, uh, do a little dance so everyone can see how idiotic we look. Nếu chúng ta thắng, điều duy nhất xảy ra là chúng ta sẽ lên ngai vàng, vẫy vẫy quyền trượng trong khi họ mở bài hát của trường, và sau đó, uh, chúng ta sẽ nhảy một điệu để tất cả mọi người đều thấy trông chúng ta ngốc nghếch đến mức nào. |
Uh, will you tell her I'm-I'm going away? Vậy bác có thể gọi cho cô ấy bảo cháu sắp đi rồi không? |
Uh, he's out, buying more tapes. Uh, anh ấy ra ngoài mua thêm băng thu rồi |
Uh, mid-level felon, goes by " The Toad. " Tội phạm tầm trung, biệt hiệu " The Toad. " |
Uh, no, just for my boy. Không chỉ con tôi thôi. |
Uh, sure. Uh, chắc rồi. |
Hey, uh, it really means a lot to us to have you here. Chúng tôi rất vui khi các anh đã ở bên. |
You, uh, break up Burning Man? Anh... giải tán Burning Man à? |
We're in an alley, uh, southeast of Lasalle and Shermer. Chúng tôi đang ở trong hẻm, phía đông nam đường Lasalle và Shermer. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uh trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới uh
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.