ulna trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ulna trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ulna trong Tiếng Anh.
Từ ulna trong Tiếng Anh có các nghĩa là xương trụ, Xương trụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ulna
xương trụnoun |
Xương trụnoun (long bone of the forearm) |
Xem thêm ví dụ
An ulna, specimen MUVP 201, found at twenty metres distance from the skeleton, was not referred to the species as it seemed somewhat too large for the holotype individual and a general connection to the species could not be proven. Một ulna, mẫu MUVP 201, được tìm thấy ở khoảng cách 20 mét từ bộ xương, đã không được gọi đến loài vì nó có vẻ hơi quá lớn đối với cá thể hòn đảo và một mối liên hệ chung với loài không thể được chứng minh. |
Based on fossils of the related Ornithomimus, it is known that ornithomimosaurs were feathered, and that the adults bore wing-like structures as evidenced by the presence of quill-knobs on the ulna bone of the lower arm, bumps that indicate where feathers would have attached. Dựa trên hóa thạch của loài Ornithomimus có quan hệ họ hàng, người ta biết rằng xương khuỷu của ornithomimosaur có lông vũ, và con trưởng thành có cấu trúc giống như cánh được chứng minh bằng sự hiện diện của các lỗ chân lông trên xương khuỷu của phần cánh tay dưới, có các vết nhô cho thấy chỗ mà lông vũ đính vào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ulna trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ulna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.