transmitter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transmitter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transmitter trong Tiếng Anh.
Từ transmitter trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy phát, phát, người truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transmitter
máy phátnoun We need that power to get the radio transmitter working. Chúng ta cần nguồn điện đó để máy phát sóng vô tuyến hoạt động. |
phátverb They checked the radio to make sure there was no transmitter in it. Họ kiểm tra đài để đảm bảo không có bộ truyền phát trong đó. |
người truyềnnoun The transmitter's right in the village. Người truyền tin ở ngay trong làng. |
Xem thêm ví dụ
The capsule was equipped with a rechargeable battery with a capacity sufficient for 100 minutes of powering the measurement and transmitter systems. Thiết bị thăm dò được trang bị một pin có thể sạc lại với công suất đủ 100 phút để cấp nguồn cho các hệ thống đo lường và máy phát. |
“The new values transmitters are the television producers, the movie moguls, the fashion advertisers, the gangsta rappers, and a host of other players within the electronic media-cultural complex,” says Senator Lieberman. “Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca sĩ nhạc “gangsta rap”, và một số lớn những người khác trong bộ máy văn hóa truyền thông điện tử có tính quần chúng”, theo lời Thượng Nghị Sĩ Lieberman. |
They're not building transmitters. Họ không tạo ra những máy truyền tin. |
They made microscopic transmitters. Họ chế ra các máy phát vi mô. |
Acetylcholine is also a neurotransmitter in the autonomic nervous system, both as an internal transmitter for the sympathetic nervous system and as the final product released by the parasympathetic nervous system. Acetylcholine cũng được sử dụng như một chất dẫn truyền thần kinh trong hệ thần kinh tự chủ, vừa là một chất dẫn truyền nội bộ cho hệ thần kinh giao cảm và như là sản phẩm cuối cùng được phóng thích bởi hệ thần kinh đối giao cảm. |
When a Noah II-created delusion causes people to panic, Sena and Kozue destroy nearby transmitters, and Takumi, Sena and Kozue join forces to stop Nozomi. Khi một ảo tưởng gây ra bởi Noah II làm người dân phát loạn, Sena và Kozue tìm cách phá những máy truyền phát gần đó, và Takumi, Sena và Kozue hợp sức để chống Nozomi. |
Because he did not yet have a continuous-wave transmitter, initially he worked with an experimental "high-frequency spark" transmitter, taking advantage of the fact that the higher the spark rate, the closer a spark-gap transmission comes to producing continuous waves. Bởi vì anh ta chưa có máy phát sóng liên tục nên ban đầu anh ta làm việc với máy phát tín hiệu tia lửa "cao tần" thử nghiệm, lợi dụng thực tế là tốc độ đánh lửa cao hơn, sự truyền dẫn của tia lửa khoảng cách càng gần càng tạo ra các sóng liên tục. |
It might be transmittable. Nó có thể lây truyền. |
So the thought is, hey, maybe what we should do is just immediately -- we hear there is H5N1 spreading from human to human, the virus has mutated to be a human-to-human transmitter -- let's shut down the airports. Vì thế, có thể chúng ta nên ngay lập tức chúng ta biết rằng virút H5N1 lây lan từ người sang người, loại virút này đã bị đột biến để truyền bệnh từ người sang người -- vậy thì hãy đóng cửa các sân bay. |
The low-power transmitter and the plastic scintillator detector failed September 3, 1958. Máy phát công suất thấp và máy phát hiện sóng bằng nhựa đã ngừng làm việc vào ngày 3 tháng 9 năm 1958. |
UV dose cannot be measured directly but can be inferred based on the known or estimated inputs to the process: Flow rate (contact time) Transmittance (light reaching the target) Turbidity (cloudiness) Lamp age or fouling or outages (reduction in UV intensity) In air and surface disinfection applications the UV effectiveness is estimated by calculating the UV dose which will be delivered to the microbial population. Liều UV không thể đo trực tiếp nhưng có thể được suy ra dựa trên các yếu tố đầu vào được biết đến hoặc ước tính quá trình: - Tốc độ dòng chảy (thời gian tiếp xúc) - Truyền qua (ánh sáng đạt mục tiêu) - Độ đục Tuổi đèn hoặc tắc nghẽn hoặc cúp (giảm cường độ tia cực tím) Trong các ứng dụng khử trùng không khí và bề mặt hiệu quả cực tím được ước tính bằng cách tính toán liều tia cực tím sẽ được chuyển giao cho người dân của vi sinh vật. |
“The new values transmitters are the television producers, the movie moguls, the fashion advertisers, the gangsta rappers . . .” “Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca sĩ nhạc ‘gangsta rap’...” |
Similar transmitters are often included in satellite radio receivers and some toys. Các máy phát tương tự thường được bao gồm trong máy thu sóng vô tuyến vệ tinh và một số đồ chơi. |
At dawn, Sunday, government troops arrived to knock down the main transmitter of Radio Veritas, cutting off broadcasts to people in the provinces. Bình minh Chủ Nhật, binh sĩ chính phủ đến phá dỡ máy phát chính của Đài phát thanh Veritas, cắt chương trình phát đến người dân tại các tỉnh. |
The key difference is that what is typically considered a broadband signal in this sense is a signal that occupies multiple (non-masking, orthogonal) passbands, thus allowing for much higher throughput over a single medium but with additional complexity in the transmitter/receiver circuitry. Điểm khác biệt chính là những gì thường được coi là tín hiệu băng thông rộng theo nghĩa này là tín hiệu chiếm nhiều băng thông (không che đậy, trực giao), do đó cho phép truyền dữ liệu nhiều hơn trên một môi trường đơn lẻ nhưng phức tạp hơn trong mạch truyền và nhận. |
Two VHF transmitters were used to transmit the analog signal. Hai bộ phát VHF được sử dụng để truyền tín hiệu tương tự. |
The jubilation was however short-lived as Marcos later appeared on television on the government-controlled Channel 4, (using the foreclosed ABS-CBN facilities, transmitter and compound) declaring that he would not step down. Tuy nhiên niềm hân hoan kéo dài ngắn ngủi khi Marcos sau đó xuất hiện trên kênh truyền hình 4 do chính phủ kiểm soát, (sử dụng hạ tầng tịch thu của ABS-CBN) tuyên bố rằng ông không từ chức. |
Takumi obtains a Di-Sword, and destroys the transmitters, revealing the nurse Hazuki to be the New Gen killer in the process by reading her memories and projecting them onto the screens on the buildings. Takumi lấy được Di-Sword, phá hủy máy truyền phát, phát hiện rằng cô y tá Hazuki là một kẻ giết người New Gen trong quá trình đọc ý ức và phát chúng lên màn hình các tòa nhà. |
Your phone is a radio transmitter and receiver. Điện thoại của bạn là thiết bị truyền và nhận tín hiệu sóng vô tuyến. |
Let me go and I'll turn off the sonar transmitters. Hãy thả tôi đi, tôi sẽ tắt Sonar. |
Tesla coil circuits were used commercially in sparkgap radio transmitters for wireless telegraphy until the 1920s, and in medical equipment such as electrotherapy and violet ray devices. Mạch cuộn dây Tesla đã được sử dụng trong thương mại phát sóng vô tuyến điện báo cho sparkgap không dây đến năm 1920, và trong các thiết bị y tế như các thiết bị quang điện và thiết bị tia cực tím. |
The triode vacuum tube developed between 1907 and 1914 was the first electronic device that could amplify, and is still used in some applications such as radio transmitters. Các triôt ống chân không phát triển từ năm 1907 đến năm 1914 là các thiết bị điện tử đầu tiên có thể khuếch đại, và vẫn còn được sử dụng trong một số ứng dụng như máy phát vô tuyến điện. |
Practical parts of the training were conducted in the arsenals, on board ships, in electrical engineering classrooms, in telephone exchanges, in radio transmitter rooms, in power plants, in railway depots and workshops, on board the destroyers, in Bozhurishte, in the mines in Pernik and many other places. Phần đào tạo thực hành được tiến hành tại các xưởng chế tạo vũ khí, trên tầu, trên các lớp học cơ điện, trong các tổng đài bưu điện, trong các phòng phát thanh, trong các nhà máy phát điện, trong các ga và xưởng sửa chữa xe lửa, trên các tầu khu trục, tại Bozhurishte, tại các mỏ ở Pernic, và ở rất nhiều các nơi khác. |
The transmitter can also contain information to help return it to its rightful owner. Thẻ truyền phát tín hiệu cũng giúp cung cấp thông tin để giúp người sở hữu hợp pháp tìm lại được thẻ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transmitter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới transmitter
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.