transliteration trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transliteration trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transliteration trong Tiếng Anh.
Từ transliteration trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chuyển chữ bản chuyển chữ, bản chuyển chữ, sự chuyển chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transliteration
sự chuyển chữ bản chuyển chữnoun (product of transliterating) |
bản chuyển chữnoun |
sự chuyển chữnoun |
Xem thêm ví dụ
Lidenbrock and Axel transliterate the runic characters into Latin letters, revealing a message written in a seemingly bizarre code. Lidenbrock và Axel dịch các ký tự rune thành chữ Latin, và có được một bức thông điệp dường như được mã hóa lộn xộn. |
After retiring from football, Altafini became a notable football commentator in Italy, where he coined the term golazzo, a transliteration of the word golaço from his native Portuguese, which roughly translates into English as 'great goal'; although it is not actually a word in Italian. Sau khi giã từ sân cỏ, Altafini trở thành bình luận viên và sáng tạo nên thuật ngữ golazzo, phiên âm của từ golaço từ ngôn ngữ mẹ đẻ của ông, Tiếng Bồ Đào Nha, có nghĩa nôm na trong tiếng Việt là 'bàn thắng tuyệt vời'; mặc dù đó không phải là một từ thực sự trong tiếng Ý. |
The term Yavana is thought to be a transliteration of "Ionians" and is known to have designated Hellenistic Greeks (starting with the Edicts of Ashoka, where Ashoka writes about "the Yavana king Antiochus"), but may have sometimes referred to other foreigners as well after the 1st century AD. Yavana được cho là một phiên âm của từ "Ionians" và được biết là nói đến người Hy Lạp thời Hy Lạp hóa (bắt đầu với các sắc lệnh của Ashoka, trên đó vua Ashoka viết về "vua Yavana Antiochus "), nhưng có thể có đôi khi được dùng chỉ người nước ngoài khác cũng sau thế kỷ 1. |
Transliteration variants of Arabic dialectal pronunciation include kohl or kuhl. Các phiên bản chuyển ngữ của phát âm thổ ngữ tiếng Ả Rập bao gồm kohl hay kuhl. |
In this system, the same transliteration is proposed for Thai and Khmer whenever possible. Trong hệ thống này cùng một hệ thống chuyển ngữ cũng dùng để chuyển ngữ cho người Thái và Khmer bất cứ khi nào có thể. |
Origen arranged the Hexapla in six parallel columns containing: (1) the Hebrew and Aramaic text, (2) a Greek transliteration of that text, (3) Aquila’s Greek version, (4) Symmachus’ Greek version, (5) the Greek Septuagint, which Origen revised to correspond more exactly to the Hebrew text, and (6) Theodotion’s Greek version. Origen sắp xếp cuốn Hexapla thành sáu cột song song, gồm: (1) văn bản tiếng Hê-bơ-rơ và A-ram, (2) phần chuyển ngữ sang tiếng Hy Lạp của văn bản đó, (3) bản dịch Hy Lạp của Aquila, (4) bản dịch Hy Lạp của Symmachus, (5) bản dịch Hy Lạp Septuagint, mà Origen đã sửa lại cho tương đương một cách chính xác hơn với văn bản Hê-bơ-rơ, và (6) bản dịch Hy Lạp của Theodotion. |
That is to say, God’s name is represented by four Hebrew letters Yohdh, He, Waw, and He, commonly transliterated YHWH. Nói cách khác, danh Đức Chúa Trời gồm bốn ký tự Do Thái có cách phát âm là Yohdh, He, Waw, He, thường được chuyển tự là YHWH. |
This is one of the most enduring titles, Caesar and its transliterations appeared in every year from the time of Caesar Augustus to Tsar Symeon II of Bulgaria's removal from the throne in 1946. Đây là một trong những danh hiệu được dùng lâu dài nhất, Caesar và chuyển thể của nó xuất hiện trong các năm kể từ thời của Caesar Augustus cho tới khi Sa hoàng Symeon II của Bulgaria bị truất ngôi vào năm 1946. |
An international standard, ISO 11940, was devised with transliteration in academic context as one of its main goals. Một tiêu chuẩn quốc tế, ISO 11940, đã được tạo ra với chuyển ngữ trong học thuật là một trong những mục tiêu chính của nó. |
The word rendered “amen” is a transliteration of a Hebrew word that means “so be it,” or “surely.” “A-men” là chữ phiên âm của một từ Hê-bơ-rơ có nghĩa là “xin được như ý” hay “chắc chắn như vậy”. |
It seemed natural to these translators to transliterate Jehovah’s name, just as they transliterated all other names in the Bible. Điều hợp lý là những dịch giả này phiên âm danh Giê-hô-va giống như họ phiên âm tên tất cả các nhân vật khác trong Kinh Thánh. |
Transliteration of Non-Roman Scripts CyrAcademisator Bi-directional online transliteration of Russian for ALA-LC (diacritics), scientific, ISO/R 9, ISO 9, GOST 7.79B and others. Tiếng Nga Criticism of 1917 reform (tiếng Nga) CyrAcademisator Chuyển ngữ trực tuyến hai chiều cho ALA-LC (dấu phụ), khoa học, ISO/R 9, ISO 9, GOST 7.79B và các loại khác. |
The emerging Resource Description and Access continues many of AACR's recommendations but refers to the process as "transliteration" rather than "Romanization." Chuẩn Mô tả Tài nguyên và Truy cập (Resource Description and Access) mới xuất hiện, tiếp tục nhiều khuyến nghị của AACR nhưng đề cập đến quá trình này là "chuyển ngữ" hơn là "Latin hóa" . |
Note: Transliteration is not the same as translation. Lưu ý: Chuyển ngữ không giống như dịch. |
The transliteration in Bhutan is yartsa guenboob. Chuyển tự sang tiếng Bhutan là Yartsa Guenboob. |
These transliterated French terms —Rashi used over 3,500 of them— have become a valuable source for students of Old French philology and pronunciation. Những từ tiếng Pháp được chuyển ngữ này—Rashi dùng hơn 3.500 từ—đã trở thành một nguồn tư liệu quí giá cho các học viên môn ngữ văn và cách phát âm tiếng Pháp xưa. |
Autokrator (Αὐτοκράτωρ) or Basileus (βασιλεύς): although the Greeks used equivalents of "Caesar" (Καῖσαρ, Kaisar) and "Augustus" (in two forms: transliterated as Αὔγουστος, Augoustos or translated as Σεβαστός, Sebastos) these were rather used as part of the name of the Emperor than as an indication of the office. Αὐτοκράτωρ (autokrator), βασιλεύς (basileus): mặc dù người Hy Lạp sử dụng từ tương đương "Caesar" (Καίσαρ, Kaisar) và "Augustus" (trong 2 hình thức: phiên âm như Αὔγουστος, Augoustos hoặc được dịch là Σεβαστός, Sebastos), những danh hiệu này chỉ được sử dụng như một phần của tên Hoàng đế hơn là một dấu hiệu của văn phòng. |
Similarly, tones were not marked, as it was felt that the "learned speaker" would be so familiar with the Thai script, as to not need a transliteration scheme to find the proper pronunciation. Tương tự như vậy, âm vực không được đánh dấu, vì nó giống như "người đã được học" sẽ rất quen thuộc với kịch bản tiếng Thái, như không cần một chương trình chuyển tự để tìm cách phát âm thích hợp . |
The additional standard ISO 11940-2 describes a set of rules to transform the transliteration resulting from ISO 11940 based on Thai orthography into a broad transcription based on pronunciation, using only unadorned Latin letters. Tiêu chuẩn bổ sung ISO 11940-2 mô tả một tập hợp các quy tắc để chuyển đổi từ hệ thống theo tiêu chuẩn ISO 11940 dựa trên bản đồ Thái thành một phiên âm rộng dựa trên cách phát âm, chỉ sử dụng các chữ cái Latin không được trang trí. |
It is of special interest to note how Alfonso de Zamora, a learned man of Hebrew background, transliterated the divine name. Điều đặc biệt đáng lưu ý là cách mà Alfonso de Zamora, một học giả uyên bác gốc Do Thái, đã chuyển tự danh của Đức Chúa Trời. |
His name is occasionally transliterated "Tanaka Hisaichi". Bạn bè thỉnh thoảng gọi anh là "Tanaka Hisaichi". |
The title "Rabbi" occurs (in Greek transliteration ῥαββί rhabbi) in the books of Matthew, Mark, and John in the New Testament, where it is used in reference to "Scribes and Pharisees" as well as to Jesus. Danh hiệu "Rabbi" xảy ra trong các sách của Matthew, Mark, và John trong Tân Ước, nơi nó được sử dụng để chỉ "Scribes and Pharisees" cũng như với Jesus. |
In ancient copies of the Hebrew Bible, the divine name is represented by four consonants that may be transliterated as YHWH or JHVH. Trong các bản Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ cổ xưa, danh Đức Chúa Trời được tiêu biểu bằng bốn phụ âm có thể được chuyển ngữ là YHWH hay JHVH. |
Lobsang Gyatso (Wylie transliteration: Blo-bzang Rgya-mtsho), the Great Fifth Dalai Lama, (1617–1682) was the first Dalai Lama to wield effective political power over central Tibet. Lobsang Gyatso (Wylie transliteration: Blo-bzang Rgya-mtsho), Dalai Lama thứ 5, (1617-1682) là vị Dalai Lama đầu tiên nắm được quyền lực chính trị trên toàn miền trung Tây Tạng. |
This is reflected, for example, in the name Suvarnabhumi Airport, which is spelled based on direct transliteration of the name's Sanskrit root. Điều này được phản ánh, ví dụ, trong tên Sân bay Suvarnabhumi, được đánh vần dựa trên chuyển ngữ trực tiếp từ từ gốc "Sanskrit " Các thư viện ở các quốc gia nói tiếng Anh sử dụng mã La tinh ALA-LC. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transliteration trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới transliteration
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.