translucent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ translucent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ translucent trong Tiếng Anh.

Từ translucent trong Tiếng Anh có các nghĩa là trong mờ, mờ, nửa trong suốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ translucent

trong mờ

adjective

It doesn't get underneath the translucent
Nó không đi xuống các lớp da trong mờ

mờ

adjective

And of course glass block has that sense of translucence.
Và tất nhiên khối kính cho cảm giác mờ ảo.

nửa trong suốt

adjective

Xem thêm ví dụ

And you can see how there's sort of that translucent area that made its way up into the right side of this child's chest.
Và giờ bạn có thể thấy một phần trong suốt len lên từ phía ngực phải của em bé.
Three- month old wigglers can produce two to three semi- translucent yellow worm cocoons a week.
Giun được ba tháng tuổi có thể sản xuất hai đến ba kén màu vàng nhạt một tuần
It added significant new features, including preliminary support for translucent windows and other sophisticated visual effects, screen magnifiers and thumbnailers, and facilities to integrate with 3D immersive display systems such as Sun's Project Looking Glass and the Croquet project.
Phiên bản này được bổ sung nhiều tính năng quan trọng, trong đó bao gồm sự hỗ trợ bước đầu đối với các cửa sổ trong suốt, cùng nhiều hiệu ứng hình ảnh tinh xảo khác, các phần mềm dùng để khuếch đại màn hình (magnifiers), các phần mềm dùng để tạo hình đại diện thu nhỏ (thumbnailers), và các tiện ích dùng để tích hợp với các hệ thống hiển thị 3D ấn tượng, như Croquet Project và Project Looking Glass của Sun.
Translucent yellowish chatoyant chrysoberyl is called cymophane or cat's eye.
Chrysoberyl chatoyancy đục được gọi là cymophane hay mắt mèo.
So if you ever have the opportunity to dissect an orb- web- weaving spider, and I hope you do, what you would find is a bounty of beautiful, translucent silk glands.
Nếu bạn từng có dịp khám nghiệm một chú nhện " dệt " mạng hình cầu Orb- web,, và tôi mong là bạn có dịp, thì cái bạn thấy là lượng lớn những tuyến tơ mờ lộng lẫy.
It is translucent to transparent with indices of refraction of nα = 1.461 nβ = 1.478 nγ = 1.485.
Khoáng vật trong suốt đến trong mờ với chiết suất nα = 1,461 nβ = 1,478 nγ = 1,485.
In 1877 a series of paintings at St-Lazare Station had Monet looking at smoke and steam and the way that they affected colour and visibility, being sometimes opaque and sometimes translucent.
Năm 1877, một loạt các bức tranh tại Bến tàu St-Lazare, Monet đã để tâm đến khói và hơi nước và cách chúng ảnh hưởng đến màu sắc và khả năng hiển thị, đôi khi đôi khi thì mờ đục nhưng đôi khi lờ mờ.
It is prepared by the sublimation of a mixture of ammonium sulfate and calcium carbonate and occurs as a white powder or a hard, white or translucent mass.
Nó được điều chế bằng sự thăng hoa của hỗn hợp amoni sulfat và canxi cacbonat và xảy ra dưới dạng bột trắng hoặc khối cứng, trắng hoặc mờ.
And of course glass block has that sense of translucence.
Và tất nhiên khối kính cho cảm giác mờ ảo.
The object, surrounded by a translucent coat, was initially spotted at about 4:00 a.m. in the northeastern part of the sky below Ursa Major at an azimuth of about 40°.
Vật thể này được bao quanh bởi một lớp vỏ trong suốt, ban đầu được phát hiện vào khoảng 4 giờ sáng ở phía đông bắc của bầu trời dưới chòm sao Đại Hùng ở góc phương vị khoảng 40°.
Sintering is effective when the process reduces the porosity and enhances properties such as strength, electrical conductivity, translucency and thermal conductivity; yet, in other cases, it may be useful to increase its strength but keep its gas absorbency constant as in filters or catalysts.
Thiêu kết có hiệu quả khi quá trình làm giảm độ rỗng và tăng cường các đặc tính như độ bền, độ dẫn điện, độ trong mờ and độ dẫn nhiệt; hơn nữa, thiêu kết có thể hữu dụng để tăng độ bền vật liệu trong khi giữ lại hằng số hấp thụ khí gas của nó như trong các bộ lọc hoặc chất xúc tác.
It is found naturally as a translucent emerald-green crystal formed in thin sheets near the boundaries of idocrase or chlorite crystals.
Nó được tìm thấy trong tự nhiên như một tinh thể màu xanh ngọc lục bảo mờ trong những tấm mỏng gần các ranh giới của các tinh thể idocras hoặc chlorit.
And I drew this sketch, something with two layers, translucent with structure in between capturing light.
Tôi đã vẻ bản phát họa này, bằng 2 lớp, trong suốt với cấu trúc đan xen bắt sáng.
It has two non-opening windows, with sunlight also entering through translucent glass panels that make up the walls.
Nó có hai cửa sổ không mở, ánh sáng mặt trời cũng xuyên qua tấm kính mờ tạo nên các bức tường.
1:22) Far above the heads of the cherubs, the expanse stretched out, glistening in translucent glory.
Nằm rất cao ở phía trên đầu của các chê-rúp, nền có màu trong mờ này trải dài, rực rỡlộng lẫy.
Three thousand separate, translucent, digital slivers instead of the 1000 I thought it would be.
3 ngàn ảnh kỹ thuật số rời, thay vì một ngàn mà tôi đã dự trù.
Once the ad is expanded, a translucent layer greys out the background of your page, giving the user a near full-screen ad experience.
Khi quảng cáo được mở rộng, một lớp màu xám mờ phủ trên nền của trang, cung cấp cho người dùng trải nghiệm quảng cáo gần như toàn màn hình.
So if you ever have the opportunity to dissect an orb-web-weaving spider, and I hope you do, what you would find is a bounty of beautiful, translucent silk glands.
Nếu bạn từng có dịp khám nghiệm một chú nhện "dệt" mạng hình cầu Orb-web, ,và tôi mong là bạn có dịp, thì cái bạn thấy là lượng lớn những tuyến tơ mờ lộng lẫy.
Menu translucency is not available
Trình đơn trong mờ không sẵn sàng
Early glass bottles were produced by the Phoenicians; specimens of Phoenician translucent and transparent glass bottles have been found in Cyprus and Rhodes generally varying in length from three to six inches.
Chai thủy tinh đầu tiên được sản xuất bởi người Phoenicia, mẫu vật chai đựng chất lỏng mờ và trong suốt của người Phoenician đã được tìm thấy tại Síp và Rhodes nhìn chung có chiều dài dao động từ ba đến sáu inch.
Disable: do not use any menu effects. Animate: Do some animation. Fade: Fade in menus using alpha-blending. Make Translucent: Alpha-blend menus for a see-through effect. (KDE styles only
Tắt: không dùng hiệu ứng mẹo công cụ nào. Hoạt cảnh: Hoạt cảnh. Mờ dần: Mở dần mẹo công cụ bằng khả năng trộn anfa. Làm trong mờ: Trộn anfa trình đơn để làm hiệu ứng nhìn qua (chỉ kiểu dáng KDE
In young specimens, the fins are translucent or transparent, but adults have grey or black fins.
Ở những cá thể nhỏ tuổi, vây thì trong hoặc là trong mở nhưng những cá thể trưởng thành thì có màu xám hoặc đen.
A Pixar employee (Shade/Paint department coordinator Kesten Migdal) jumped into Pixar's swimming pool wearing a chef's uniform and apron to see which parts of the suit stuck to his body and which became translucent from water absorption.
Một nhân viên của Pixar (điều phối viên bộ phận Shade/Paint là Kesten Migdal) từng nhảy xuống bể bơi của Pixar khi đang mặc bộ đồng phục và tạp dề của đầu bếp để xem những phần nào của bộ áo dính vào cơ thể và phần nào trở nên trong mờ khi bị thấm nước.
Make Translucent
Làm trong mờ
At beaches, this may be more accepted than at swimming pools, which tend not to permit the use of underwear as swimwear because underwear is unlined, may become translucent, and may be perceived as unclean.
Ở bãi biển, việc mặc quần áo thoải mái hơn trong hồ bơi, nơi có xu hướng không cho phép mặc những loại quần lót không đường may vì nó có thể trở nên trong suốt khi ướt và được xem là không sạch sẽ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ translucent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.