transitive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transitive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transitive trong Tiếng Anh.
Từ transitive trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoại động từ, bắc cầu, truyền ứng, ) bắc cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transitive
ngoại động từnoun A transitive verb mandates Một ngoại động từ quy định |
bắc cầuadjective This is known as transitivity in networks. Đây là tính chất bắc cầu trong mạng lưới. |
truyền ứngadjective |
) bắc cầuadjective |
Xem thêm ví dụ
My partner and i are trying to transition some of the homeless vets out here into affordable housing. Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn |
A railway link through Laos would greatly reduce cargo transit times and transportation costs between Laos and China. Liên kết đường sắt qua Lào sẽ giảm đáng kể thời gian vận chuyển hàng hóa và chi phí vận chuyển giữa Lào và Trung Quốc. |
In a transition from one main point to another, a pause gives the audience an opportunity to reflect. Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ. |
At the time of Kepler-10c's discovery, Spitzer was the only facility capable of detecting shallow transits in the Kepler data to an extent at which the data could be meaningfully analyzed. Vào lúc khám phá ra Kepler-10c, Spitzer là kính thiên văn duy nhất có khả năng phát hiện bóng hẹp trong thời điểm hành tinh đi ngang qua sao chủ từ dữ liệu của tàu Kepler mà cho phép mở rộng dữ liệu khiến chúng có thể được phân tích cho kết quả có ý nghĩa. |
In March 2009, Rajoelina was declared by the Supreme Court as the President of the High Transitional Authority, an interim governing body responsible for moving the country toward presidential elections. Tháng 3 năm 2009, Rajoelina được Tòa án Tối cao tuyên bố là Chủ tịch của Chính phủ quá độ cấp cao, chịu trách nhiệm đưa đất nước hướng tới bầu cử tổng thống. |
But you'll see here a blocked page of what happens when you try to reach certain Facebook pages and some other websites that the transitional authorities have determined might incite violence. Nhưng bạn sẽ thấy ở đây, một trang bị chặn những gì xảy ra khi bạn cố gắng vào dĩ nhiên Facebook và một vài website khác mà những chính quyền quá độ đã khống chế, có thể gây ra bạo động. |
The Metrobus, a form of bus rapid transit, crosses the Bosphorus Bridge, with dedicated lanes leading to its termini. Metrobus, một dạng bus nhanh, đi qua Cầu Bosphorus, có các đường nhánh dành riêng dẫn tới các bến đỗ. |
The transition to a first-price auction will apply gradually over the course of a few weeks. Việc chuyển sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên sẽ áp dụng dần dần trong vài tuần. |
If you take public transit, it's about two hours. Nếu là giao thông công cộng thì mất khoảng 2 giờ đồng hồ. |
Though Vietnam remains an officially communist country and maintains diplomatic relations with North Korea, growing South Korean investment in Vietnam has prompted Hanoi to quietly permit the transit of North Korean refugees to Seoul. Mặc dù Việt Nam vẫn còn là nhà nước cộng sản và duy trì quan hệ ngoại giao với Bắc Triều Tiên, việc phát triển đầu tư Hàn Quốc vào Việt Nam đã khiến Hà Nội lặng lẽ cho phép người tị nạn Bắc Triều Tiên quá cảnh để đến Seoul. |
Currently that alignment occurs within a few days of May 8 (descending node) and November 10 (ascending node), with the angular diameter of Mercury being about 12" for May transits, and 10" for November transits. Vào thời điểm này, sự sắp xếp quỹ đạo giữa hai hành tinh chỉ diễn ra trong vài ngày, điểm nút lên diễn ra vào ngày 8 tháng 5 và điểm nút xuống diễn ra vào ngày 10 tháng 11, với đường kính góc của Sao Thủy vào khoảng 12" cho lần đi qua vào tháng 5 và vào khoảng 10" cho lần đi qua vào tháng 10. |
More radical reformists were increasingly convinced that a rapid transition to a market economy was required, even if the eventual outcome meant the disintegration of the Soviet Union into several independent states. Những nhà cải cách càng "cấp tiến" ngày càng tin rằng việc chuyển đổi nhanh chóng sang nền kinh tế thị trường là cần thiết, ngay cả khi nó dẫn đến việc Liên Xô bị tan rã ra thành nhiều nước độc lập. |
Such sharing of the missile type caused a transition to a different GRAU designation, 9K317, which has been used independently for all later systems. Do sự chia sẻ của loại tên lửa gây ra một sự chuyển tiếp tới các tên gọi định danh của GRAU khác nhau - 9K317 đã được sử dụng độc lập cho tất cả các loại hệ thống sau này. |
New Jersey Transit operates an additional train line in the Philadelphia metropolitan area. Trung chuyển New Jersey điều hành thêm một tuyến đường sắt tại vùng đô thị Philadelphia. |
Still other chemists further exclude the group 3 elements from the definition of a transition metal. Cũng đi theo cách diễn giải về hóa tính, một số nhà hóa học khác đi xa hơn tới chỗ loại trừ các nguyên tố nhóm 3 ra khỏi nhóm kim loại chuyển tiếp. |
It was elected by popular vote on 7 July 2012, and from 8 August replaced the National Transitional Council that had governed the country since the end of the Libyan Civil War. Cơ quan này đã được bầu theo hình thức phổ thông đầu phiếu vào ngày 7 tháng 7 năm 2012, và từ 8 tháng 8 thay thế Hội đồng chuyển tiếp quốc gia, cơ quan lãnh đạo quốc gia này kể từ khi kết thúc cuộc nội chiến Libya. |
54.6% of New Yorkers commuted to work in 2005 using mass transit. Khoảng 54,6% người dân New York ra vào thành phố làm việc trong năm 2005 sử dụng giao thông công cộng. |
She put to sea the next day in company with Ross (DD-563) for the Persian Gulf, visiting Piraeus, Greece, and touching at Port Said on 7 November before transit of the Suez Canal for visits to Aden, Arabia; and Massawa, Eritrea. Nó cùng tàu khu trục Ross (DD-563) lên đường ngay ngày hôm sau để đi vịnh Ba Tư, viếng thăm Piraeus, Hy Lạp và ghé qua Port Said vào ngày 7 tháng 11 trước khi băng qua kênh đào Suez; tiếp tục viếng thăm Aden, Arabia và Massawa, Eritrea. |
Let us all reach out to help one another through the transitions and milestones of our lives. Tất cả chúng ta hãy tìm đến giúp đỡ lẫn nhau qua tiến trình chuyển đổi và những giây phút quan trọng của cuộc sống. |
Many who lost their homes needed transitional housing to tide them over until they could find more-permanent dwellings. Nhiều người mất nhà cần nơi cư trú tạm thời cho đến khi họ tìm được chỗ ở ổn định hơn. |
Assigned to the Pacific Fleet soon thereafter, Upshur transited the Panama Canal, bound for San Diego, her base of operations until the spring of the following year. Được phân về Hạm đội Thái Bình Dương không lâu sau đó, Upshur vượt qua kênh đào Panama để đi San Diego, cảng nhà mới cho các hoạt động cho đến mùa Xuân năm sau. |
To calculate overall delivery time, you need to specify cut-off time, handling time and transit time. Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển. |
It happened that a transit of the planet Venus across the sun was calculated to occur on June 3, 1769. Tình cờ có hiện tượng sao Kim đi ngang qua mặt trời mà người ta tính được là phải xảy ra ngày 3 tháng 6 năm 1769. |
On 12 January 1977, Roosevelt collided with the Liberian grain freighter Oceanus while transiting the Strait of Messina. Ngày 12 tháng 1 năm 1977, Roosevelt va chạm với chiếc tàu hàng chở ngũ cốc Liberia Oceanus trong khi đi qua eo biển Messina. |
Learn more about the transition in Transition schedule to first-price auction. Hãy tìm hiểu thêm về quá trình chuyển đổi trong Lịch chuyển đổi sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transitive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới transitive
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.