modem trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ modem trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modem trong Tiếng Anh.
Từ modem trong Tiếng Anh có các nghĩa là modem, bộ điều giải, bộ biến hoàn, Modem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ modem
modemnoun (A device that encodes digital computer signals into analog/analogue telephone signals and vice versa and allows computers to communicate over a phone line) I now think a network boss is anyone who has a cable modem. Giờ tôi nghĩ cứ ai có một modem cáp đều là ông chủ mạng cả. |
bộ điều giảiverb (a device that encodes digital computer signals into analog/analogue telephone signals and vice versa and allows computers to communicate over a phone line) Type in a unique name for this modem Gõ một tên duy nhất cho bộ điều giải này |
bộ biến hoànnoun |
Modemverb (device that modulates an analog carrier signal to encode digital information) I now think a network boss is anyone who has a cable modem. Giờ tôi nghĩ cứ ai có một modem cáp đều là ông chủ mạng cả. |
Xem thêm ví dụ
Type in a unique name for this modem Gõ một tên duy nhất cho bộ điều giải này |
In addition to being a data switch and multiplexer, a DSLAM is also a large collection of modems. Ngoài việc là một bộ chuyển đổi dữ liệu và bộ ghép kênh, DSLAM còn là một tập hợp lớn các modem. |
Select Modem Type Chọn kiểu bộ điều giải |
The console supports online gaming for a small number of games via a GameCube broadband or modem adapter and can connect to a Game Boy Advance with a link cable, which allows players to access exclusive in-game features using the handheld as a second screen and controller. Giao diện điều khiển hỗ trợ chơi game trực tuyến cho một số lượng nhỏ trò chơi thông qua bộ điều hợp băng thông rộng hoặc modem và kết nối với Game Boy Advance qua cáp liên kết, cho phép người chơi truy cập các tính năng độc quyền trong trò chơi (Chẳng hạn như sử dụng thiết bị cầm tay làm màn hình thứ hai và bộ điều khiển Hoặc mở khóa nội dung bổ sung trong các trò chơi được chọn). |
It is not necessary to dial a telephone number to initiate a connection; the DSL connection is "on" whenever the modem is on. Không cần phải quay số điện thoại để bắt đầu kết nối; kết nối DSL là "bật" bất cứ khi nào modem được bật. |
There are also PCI DSL modems, which plug into an available PCI card slot on a computer. Ngoài ra còn có modem PCI DSL, cắm vào một khe cắm thẻ PCI có sẵn trên máy tính. |
This makes the PPP peer computer (the computer you are connected to with your modem) to act as a gateway. Your computer will send all packets not going to a computer inside your local net to this computer, which will route these packets. This is the default for most ISPs, so you should probably leave this option on Tùy chọn này khiến máy tính PPP ngang hàng (máy tính tới đó bạn có kết nối bằng bộ điều giải) làm việc cổng ra. Máy tính của bạn sẽ gửi mọi gói tin không phải được gửi đến máy tính bên trong mạng cục bộ tới máy tính này, mà sẽ chuyển tiếp các gói tin đó. Đây là mặc định cho phần lớn ISP, vậy bạn rất có thể nên để lại tùy chọn này được bật |
Another factor is the significant increase of broadband connectivity, which enables people to access data-intensive web content, such as YouTube streaming, that was not possible during the era of dial-up modems. Một yếu tố khác là sự gia tăng đáng kể kết nối băng thông rộng, cho phép mọi người truy cập vào nội dung web chuyên sâu dữ liệu, chẳng hạn như phát trực tuyến trên YouTube, điều này không thể thực hiện được trong thời đại modem dial-up. |
Chicken hawks swapping photos with their modems. Bọn trẻ trao đổi ảnh bằng modem. |
However, the Apple II used its expansion slots for interfacing to common peripherals like disk drives, printers, and modems; the C64 had a variety of ports integrated into its motherboard which were used for these purposes, usually leaving the cartridge port free. Tuy nhiên, Apple II đã sử dụng các khe cắm mở rộng của nó để giao tiếp với các thiết bị ngoại vi thông thường như ổ đĩa, máy in và modem; C64 có một loạt các cổng tích hợp vào bo mạch chủ của nó được sử dụng cho các mục đích này, và để khe cắm mở rộng trống. |
Maximum number of modems reached Số tối đa bộ điều giải được tới |
Internet light - a steady light indicates that the IP address and DHCP protocol are initialized and working, so the system is connected to the Internet Wireless light - only in wireless DSL modems, this indicates that the wireless network is initialized and working Many routers provide an internal web page to the local network for device configuration and status reporting. Đèn Internet - một ánh sáng ổn định chỉ ra rằng địa chỉ IP và giao thức DHCP được khởi tạo và hoạt động, vì vậy hệ thống được kết nối với Internet Không dây ánh sáng - chỉ trong DSL modem không dây, điều này cho thấy rằng mạng không dây được khởi tạo và làm việc Nhiều router cung cấp một trang web nội bộ cho mạng cục bộ để cấu hình thiết bị và báo cáo trạng thái. |
The term DSL modem is technically used to describe a modem which connects to a single computer, through an Ethernet Port, USB port, or is installed in a computer PCI slot. Thuật ngữ DSL modem được sử dụng kỹ thuật để mô tả modem kết nối với một máy tính duy nhất, thông qua cổng Ethernet, cổng USB hoặc được cài đặt trong khe cắm PCI máy tính. |
Modem Ready Bộ điều giải sẵn sàng |
Customer premises: DSL modem terminating the ADSL, SHDSL or VDSL circuit and providing a LAN or interface to a single computer or LAN segment. Văn phòng của khách hàng: Modem DSL chấm dứt mạch ADSL, SHDSL hoặc VDSL và cung cấp mạng LAN hoặc giao diện cho một máy tính hoặc phân đoạn LAN duy nhất. |
Abstract (modem Trừu tượng (modem |
I now think a network boss is anyone who has a cable modem. Giờ tôi nghĩ cứ ai có một modem cáp đều là ông chủ mạng cả. |
The Dreamcast initiated this change with its built in modem, internet browsing software, and ability to play certain games online. Máy Dreamcast đi đầu với modem gắn trong, trình duyện web và khả năng chơi online một số tựa game. |
Connectivity includes CDMA 800 MHz/2,100 MHz; 3G EV-DO Rev A; 2.4 GHz / 5 GHz 802.11 a/b/g/n Wi-Fi; Bluetooth 3.0 and an integrated WiMAX modem with speeds up to 40Mbit/s down and 15.4Mbit/s up. Kết nối bao gồm CDMA 800 MHz / 2100 MHz; 3G EV-DO Rev A; Wi-Fi 802.11 chuẩn a/b/g/n 2,4 GHz / 5 GHz; 3.0 và một modem WiMAX tích hợp với tốc độ lên đến 40Mbit/s download và 15.4Mbit/s upload. |
Modem in place. Đã lắp xong mô-đem. |
Modem & timeout & Thời hạn điều giải |
To play online, players must install an official broadband or modem adapter in their system since the GameCube does not have out of the box network capabilities. Để chơi trực tuyến, người chơi phải cài đặt một bộ điều hợp băng thông rộng hoặc modem chính thức trong hệ thống của họ vì GameCube không có khả năng mạng. |
The LTE standard was finalized in December 2008, and the first publicly available LTE service was launched by TeliaSonera in Oslo and Stockholm on December 14, 2009, as a data connection with a USB modem. Tiêu chuẩn LTE được hoàn thành vào tháng 12 năm 2008 và dịch vụ LTE đầu tiên được hãng TeliaSonera khai trương ở Oslo và Stockholm vào ngày 14 tháng 12 năm 2009, đó là kết nối dữ liệu với một modem USB. |
Network-Modem Mạng-MôđemStencils |
You must enter a unique modem name Bạn phải nhập vào một tên bộ điều giải duy nhất |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modem trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới modem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.