transpiration trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transpiration trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transpiration trong Tiếng Anh.
Từ transpiration trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thoát hơi nước, sự ra mồ hôi, sự tiết lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transpiration
sự thoát hơi nướcnoun |
sự ra mồ hôinoun |
sự tiết lộnoun |
Xem thêm ví dụ
1 It is the duty of the Lord’s clerk, whom he has appointed, to keep a ahistory, and a general church brecord of all things that transpire in Zion, and of all those who cconsecrate properties, and receive dinheritances legally from the bishop; 1 Bổn phận của thư ký của Chúa, người mà Ngài đã chỉ định, là phải ghi chép lịch sử và giữ ahồ sơ tổng quát của giáo hội về tất cả mọi việc xảy ra tại Si Ôn, và về tất cả những người bhiến dâng tài sản, và những người nhận được phần thừa hưởng một cách hợp pháp từ vị giám trợ; |
Whatever God requires is right, no matter what it is, although we may not see the reason thereof till long after the events transpire. Bất cứ điều gì Thượng Đế đòi hỏi đều là đúng, bất kể đó là vấn đề gì, mặc dù chúng ta có thể không thấy được lý do của điều đó cho đến rất lâu sau khi các sự kiện đó đã xảy ra. |
Events transpire that result in Ryder becoming humanity's Pathfinder, tasked with finding a new home world for humanity while also dealing with an antagonistic alien race, the Kett, and uncovering the secrets of a mysterious synthetic race, the Remnant. Sự kiện cho thấy kết quả là Ryder trở thành Pathfinder của con người, được giao nhiệm vụ tìm kiếm một thế giới mới cho nhân loại trong khi cũng phải đối phó với một chủng tộc ngoài hành tinh thù địch gọi là Kett và khám phá những bí mật của một chủng tộc hóa hợp bí ẩn, Remnant. |
In December 1840 Joseph Smith wrote to members of the Quorum of the Twelve and other priesthood leaders who were serving missions in Great Britain: “Be assured, beloved brethren, that I am no disinterested observer of the things which are transpiring on the face of the whole earth; and amidst the general movements which are in progress, none is of more importance than the glorious work in which you are now engaged; consequently I feel some anxiety on your account, that you may by your virtue, faith, diligence and charity commend yourselves to one another, to the Church of Christ, and to your Father who is in heaven; by whose grace you have been called to so holy a calling; and be enabled to perform the great and responsible duties which rest upon you. Vào tháng Mười Hai năm 1840 Joseph Smith đã viết thư cho các thành viên thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai và các vị lãnh đạo chức tư tế khác là những người đang phục vụ truyền giáo ở nước Anh: “Các anh em thân mến, hãy yên trí rằng tôi là một người quan sát đầy quan tâm đến những sự việc đang được tiết lộ trên khắp thế gian; và ở giữa những xu hướng chung đang diễn ra, thì không có điều gì quan trọng hơn công việc vinh quang mà các anh em hiện đang tham gia; do đó, tôi cảm thấy có phần nào lo lắng cho các anh em, rằng các anh em có thể nhờ vào đức hạnh, đức tin, sự siêng năng và lòng bác ái mà tự khen ngợi nhau, với Giáo Hội của Đấng Ky Tô, và với Đức Chúa Cha trên thiên thượng; mà nhờ vào ân điển của Ngài, các anh em đã được kêu gọi vào chức vụ thiêng liêng như vậy; và có thể thực hiện các bổn phận nặng nề và có trách nhiệm ở trên các anh em. |
During a growing season, a leaf will transpire many times more water than its own weight. Trong mùa phát triển của cây trồng, một lá cây sẽ bốc thoát hơi nước nhiều lần hơn trọng lượng của chính nó. |
Something of importance had transpired in the exchange. Một điều quan trọng đã xảy ra trong quá trình trao đổi ấy. |
Soil water supply and soil temperature can influence stomatal opening, and thus transpiration rate. Sự cung cấp nước của đất và nhiệt độ đất có thể ảnh hưởng đến sự mở lỗ khí, và bằng cách ấy là tốc độ thoát hơi nước. |
The excess is given off through the leaves by transpiration into the air. Nước thừa được tiết ra qua lá cây đưa vào không khí. |
And what transpired was that people had put forward a hypothesis that was apparently coming up with some fabulous results by about 1995. Và qua đó là người ta đã đặt một giả thuyết được chứng minh với những kết quả tuyệt vời vào năm 1995, một phụ nữ tên là Leslie Aiello. |
(It later transpires that the Opposition is a future version of Kronotek). (Sau đó, người ta nói rằng phe Đối lập là phiên bản tương lai của Kronotek). |
Imagawa Yoshimoto, unaware of what had transpired, heard the noise and emerged from his tent shouting at his men to quit their drunken revelry and return to their posts. Imagawa Yoshimoto, không hiểu điều gì đã xay ra, nghe thấy âm thanh và chui ra khỏi lều, quát thét lính của mình ngừng chè chén say sưa và trở lại vị trí của mình. |
3 And as I suppose that the afirst part of this record, which speaks concerning the creation of the world, and also of Adam, and an account from that time even to the great btower, and whatsoever things transpired among the children of men until that time, is had among the Jews— 3 Và tôi cho rằng, phần đầu của biên sử này nói về sự sáng tạo thế gian và luôn cả A Đam, và truyện ký từ thời đó cho đến thời có angọn tháp vĩ đại, cùng tất cả những gì xảy ra cho con cái loài người trong thời đó, thì người Do Thái đã có rồi— |
In fact, at the time they transpired, they often seemed unremarkable and even ordinary. Thật vậy, khi xảy ra, các kinh nghiệm này thường dường như không đáng kể và thậm chí còn bình thường nữa. |
Reflecting on what transpired, she says: “I am so glad that I followed the advice. Suy nghĩ về những gì xảy ra sau đó, chị nói: “Tôi rất mừng là mình đã nghe lời khuyên. |
Although He was in the midst of an overpowering challenge to His own life, with all of the weight of what was to transpire upon His shoulders, yet He turned and looked at Peter—the love of a teacher transmitted to a beloved student, giving courage and enlightenment in time of need. Mặc dù Ngài đang ở trong thử thách mãnh liệt đè nặng trên mạng sống của Ngài, với tất cả gánh nặng của những gì sẽ xảy ra cho đôi vai Ngài, vậy mà Ngài đã quay mặt lại và nhìn Phi E Rơ—tình yêu thương của người thầy truyền sang cho người môn sinh yêu quý , ban cho sự can đảm và sự soi sáng trong lúc khó khăn. |
An early economic sim by Dan Bunten, M.U.L.E., released in 1983, foreshadowed events that would transpire later in video gaming history, especially in the MMOG market, with regard to player cooperation and simulated economies. Tựa game mô phỏng kinh tế đầu tiên của Dan Bunten là M.U.L.E. được phát hành vào năm 1983, báo trước những sự kiện sẽ diễn ra về sau trong lịch sử video game, đặc biệt là trong thị trường game MMOG, liên quan đến người chơi hợp tác và các nền kinh tế được mô phỏng. |
1 Owing to the many reports which have been put in circulation by evil-disposed and designing persons, in relation to the rise and progress of aThe Church of Jesus Christ of Latter-day Saints, all of which have been designed by the authors thereof to militate against its character as a Church and its progress in the world—I have been induced to write this history, to disabuse the public mind, and put all inquirers after truth in possession of the bfacts, as they have transpired, in relation both to myself and the Church, so far as I have such facts in my possession. 1 Vì lý do có nhiều bài tường thuật do những người có tà ý và đầy âm mưu phổ biến ra, liên quan đến asự ra đời và sự phát triển của bGiáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, tất cả những bài tường thuật này là do những tác giả của nó có dụng ý làm tổn thương uy tín Giáo Hội và chống lại sự phát triển của Giáo Hội trên thế giới—nên tôi phải viết ra lịch sử này để đánh tan sự ngộ nhận của quần chúng, và để cho tất cả những ai muốn tìm hiểu lẽ thật có thể nắm được những sự kiện, như chúng đã xảy ra, liên quan đến cả cá nhân tôi lẫn Giáo Hội, trong phạm vi những sự kiện tôi nắm giữ được. |
Jerrold Baker, who had worked at Palomar Gardens with Adamski, told Moseley that he had overheard "a tape-recorded account of what was to transpire on the desert, who was to go, etc." several days before Adamski's claimed 20 November meeting with Orthon, and Baker stated that Adamski's meeting with Orthon was a "planned operation." Jerrold Baker, người từng làm việc tại Palomar Gardens với Adamski, đã nói cho Moseley biết rằng ông đã nghe lỏm được "một cuốn băng ghi lại những gì đã xảy ra trên sa mạc, ai là người đi đến đó, v.v." vài ngày trước khi Adamski tuyên bố cuộc gặp mặt ngày 20 tháng 11 với Orthon, và Baker nói rằng cuộc gặp gỡ của Adamski với Orthon là một "kế hoạch được sắp đặt." |
This then allows deciduous plants to have xylem vessels with larger diameters and therefore a greater rate of transpiration (and hence CO2 uptake as this occurs when stomata are open) during the summer growth period. Điều này cho phép cây rụng lá có mạch gỗ với đường kính lớn hơn và do đó có tốc độ thoát hơi nước cao hơn (và cả sự hấp thụ Cacbon điôxit khi khí khổng mở ra) trong suốt thời kỳ phát triển vào mùa hạ. |
The adaptation of evergreen needles limits the water lost due to transpiration and their dark green color increases their absorption of sunlight. Sự thích nghi của các lá kim thường xanh đã hạn chế sự mất nước do thoát hơi nước của cây và màu lục sẫm của lá giúp cho chúng gia tăng khả năng hấp thụ ánh nắng mặt trời. |
Many desert plants have a special type of photosynthesis, termed crassulacean acid metabolism or CAM photosynthesis, in which the stomata are closed during the day and open at night when transpiration will be lower. Nhiều cây sa mạc có một loại quang hợp đặc biệt, gọi là trao đổi chất axít crassulacean hay quang hợp CAM, trong đó các lỗ khí đóng trong thời gian ban ngày và mở vào thời gian ban đêm khi sự thoát hơi nước là thấp hơn. |
Let us see what transpires. Cứ xem chuyện gì xảy ra. |
It's got, like, a black box that has recorded all of the seismic activity that's transpired in the last 10 years. Nó có một chếc hộp đen bên trong mà đã ghi lại tấtcả những hoạt động địa chấn mà đã xảy ra trong 10 năm qua. |
When part of a forest is removed, the trees no longer transpire this water, resulting in a much drier climate. Khi rừng bị phá bỏ, cây không còn làm bay hơi lượng nước này, điều này khiến khí hậu trở nên khô hạn hơn rất nhiều. |
Exactly what might have transpired? Chính xác là chuyện gì có thể xảy ra? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transpiration trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới transpiration
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.