responder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ responder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ responder trong Tiếng Anh.

Từ responder trong Tiếng Anh có các nghĩa là trả lời, bộ đáp ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ responder

trả lời

noun

There are many ways to respond—or not—depending on the situation.
Có nhiều cách để trả lời—hoặc không trả lời—tùy vào trường hợp.

bộ đáp ứng

noun (A device that reacts or responds to requests or events.)

We're the link between every human crisis and every first responder.
Chúng ta là đường dây nối giữa tất cả khủng hoảng con người và bộ đáp ứng đầu tiên.

Xem thêm ví dụ

This strain of TB does not respond to any of the drugs currently available in South Africa for first- or second-line treatment.
Loại bệnh lao này không đáp ứng với bất kỳ loại thuốc nào hiện có ở Nam Phi để điều trị hàng 1 hoặc hàng 2.
Newsom responded to comments by Spicer which compared cannabis to opioids saying, "Unlike marijuana, opioids represent an addictive and harmful substance, and I would welcome your administration's focused efforts on tackling this particular public health crisis."
Newsom đã trả lời các bình luận của Spicer, so sánh cần sa với opioids, "Không giống như cần sa, opioid là một chất gây nghiện và có hại, và tôi sẽ hoan nghênh những nỗ lực tập trung của chính quyền của bạn trong việc giải quyết cuộc khủng hoảng sức khỏe cộng đồng đặc biệt này."
Those who respond to that message can enjoy a better life now, as millions of true Christians can testify.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
The Oracle (Coldplay's web site Question and Answer section) responded on 9 June 2011 to a question raised concerning its inspiration and collaboration: I don't think people are quite understanding the song's composition.
The Oracle (chuyên mục Hỏi và Đáp trên trang web của Coldplay) đã phản hồi một câu hỏi vào ngày 9 tháng 6 năm 2011, tạo sự quan tâm dư luận về nguồn cảm hứng và quá trình hợp tác cho ra đời bài hát: Tôi không nghĩ rằng mọi người lại có thể hiểu rõ về quá trình sáng tác ca khúc này.
2, 3. (a) How did the Ethiopian respond to the good news?
2, 3. a) Người Ê-thi-ô-bi phản ứng thế nào đối với tin mừng?
Adam and Eve were exposed to what evidence that Jehovah loved them, yet how did they respond?
A-đam và Ê-va đã có bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va yêu thương họ, song họ đã đáp ứng thế nào?
(Genesis 39:9) He was not responding that way simply to please his family; they lived far away.
(Sáng-thế Ký 39:9) Hành động của Giô-sép không phải chỉ để làm vui lòng gia đình, vì lúc ấy ông sống rất xa nhà.
26 What if your mate does not respond to your efforts to solve differences peacefully?
26 Nhưng nếu người hôn phối của bạn không đáp lại mọi cố gắng của bạn hầu giải quyết những khó khăn một cách ổn thỏa thì sao?
They will remind you of why you need to be zealous, show you how to improve your “art of teaching,” and encourage you by demonstrating that many are still responding to the preaching work.
Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng.
To help first responders find you quickly, dial an emergency number.
Để giúp những người ứng cứu đầu tiên nhanh chóng tìm thấy bạn, hãy gọi một số điện thoại khẩn cấp.
We can learn what lesson from the way the nation of Israel responded to Jehovah’s molding?
Chúng ta rút ra bài học nào từ cách phản ứng của dân Y-sơ-ra-ên trước sự uốn nắn của Đức Giê-hô-va?
(2 Kings 16:5-9) Later, when menaced by the military forces of Babylon, she appealed to Egypt for support and Pharaoh responded, sending an army to help. —Jeremiah 37:5-8; Ezekiel 17:11-15.
Sau đó, khi bị quân đội Ba-by-lôn đe dọa, Giu-đa bèn cầu cứu xin Ê-díp-tô tiếp viện và Pha-ra-ôn đáp ứng bằng cách gửi một đoàn quân đến giúp (Giê-rê-mi 37:5-8; Ê-xê-chi-ên 17:11-15).
But if we turn on head tracking the computer can change the image that's on the screen and make it respond to the head movements.
Nhưng nếu ta bật tính năng nhận diện đầu, thì máy tính có thể thay đổi hình ảnh trên màn hình và khiến nó thay đổi cùng với chuyển động của đầu.
So, hopefully, we will go from being the art of medicine more to the science of medicine, and be able to do what they do in infectious disease, which is look at that organism, that bacteria, and then say, "This antibiotic makes sense, because you have a particular bacteria that will respond to it."
Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó."
The commander of Pakistan Army's Southern Command, Lieutenant-General Aamer Riaz, called the Afghan offensive "foolish" and said Pakistan would respond to such attacks with "full might".
Chỉ huy Bộ Tư lệnh Miền Nam Pakistan, Trung tướng Aamer Riaz, gọi cuộc tấn công ở Afghanistan là "dại dột" và cho biết Pakistan sẽ đáp lại những cuộc tấn công như vậy với "đầy đủ sức mạnh".
(b) How will the angels respond when Paradise is restored to the earth?
b) Các thiên sứ sẽ phản ứng ra sao khi địa-đàng được tái lập trên đất?
We cannot control all that happens to us, but we have absolute control over how we respond to the changes in our lives.
Chúng ta không thể kiểm soát tất cả những gì xảy ra cho mình, nhưng chúng ta có quyền kiểm soát tuyệt đối cách chúng ta phản ứng đối với những thay đổi trong cuộc sống của mình.
The saint responds that God is so powerful that the king would see the hero again.
Lý Phụ Quốc nhân đó gièm pha với Túc Tông, rằng Thượng hoàng có ý trở lại làm vua.
We tried a million ways, and she won't respond.
Chúng tôi đã thử nhiều lần nhưng không được.
What have world rulers been invited to do since 1914, and how have they responded?
Các nhà cai trị thế giới đã được mời làm gì kể từ năm 1914, và họ đã đáp ứng như thế nào?
The following talk, entitled “Respond to Jehovah’s Goodness,” was delivered by Guy Pierce of the Governing Body.
Bài kế tiếp có tựa đề “Đáp lại sự nhân từ của Đức Giê-hô-va”, do anh Guy Pierce thuộc Hội đồng lãnh đạo trình bày.
After Knol's beta launch, Google product manager Cedric Dupont responded to the idea that Google intended Knol to be a "Wikipedia killer" by saying, "Google is very happy with Wikipedia being so successful.
Sau khi phiên bản beta của Knol đi vào hoạt động, giám đốc sản phẩm phụ trách Knol của Google Cedric Dupont đã trả lời trước những ý kiến cho rằng Google có ý định biến Knol thành một "sát thủ Wikipedia", "Google rất vui mừng trước những thành công to lớn của Wikipedia.
Drawing from the doctrine, principles, and information you have studied and applied during this course, respond to THREE of the seven following questions.
Hãy trả lời ba trong số bảy câu hỏi sau đây, bằng việc sử dụng giáo lý, các nguyên tắc, và thông tin các em đã học được và áp dụng trong suốt khóa học này.
But what we can see is, by month six, the tumor has responded and it's begun to melt away.
Nhưng cái ta có thể thấy là, vào tháng thứ sáu, khối u đã có phản ứng và nó bắt đầu giảm xuống.
For example, if the operator presses the floor n button, the system will respond depending on whether the elevator is stopped or moving, going up or down, or if the door is open or closed, and other conditions.
Ví dụ, nếu các nhà điều hành nhấn nút n tầng, hệ thống sẽ đáp ứng tùy thuộc vào việc các thang máy dừng lại hay di chuyển, đi lên hoặc xuống, hoặc nếu cửa đang mở hoặc đóng cửa, và các điều kiện khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ responder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.