transmission trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transmission trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transmission trong Tiếng Anh.

Từ transmission trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự truyền, truyền, sự chuyển giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transmission

sự truyền

noun

There was another transmission last night.
Tối qua, lại có một sự truyền tin.

truyền

noun

I'm relaying your transmission now, but chances are it's just fishermen.
Tôi đang truyền thông tin, nhưng nhiều khả năng họ chỉ là ngư dân.

sự chuyển giao

noun

Several transmissions were beamed to this ship by rebel spies.
Có 1 vài sự chuyển giao do các tên gián điệp nổi loạn phóng vào con tàu này.

Xem thêm ví dụ

Additionally all data transferred using the Google Ads API must be secured using at least 128 Bit SSL encryption, or for transmissions directly with Google, at least as secure as the protocol being accepted by the Google Ads API servers.
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
This resolution is often referred to as 720p, although the p (which stands for progressive scan and is important for transmission formats) is irrelevant for labeling digital display resolutions.
Độ phân giải này đôi khi được gọi là 720p, mặc dù các p (viết tắt của progressive scan và là quan trọng đối với các định dạng truyền tải) là không thích hợp để ghi nhãn phân giải màn hình kỹ thuật số.
It runs from Kabul through five Afghan provinces towards the country's border with Uzbekistan, and connects to the Uzbek electricity transmission system.
Nó chạy từ Kabul qua 5 tỉnh của Afghan đến biên giới với Uzbekistan và kết nối với hệ thống truyền tải Uzbekistan.
Some transmissions and channels are free-to-air or free-to-view, while many other channels are pay television requiring a subscription.
Một số truyền thông và các kênh truyền hình được tự do phát hay tự do xem, trong khi nhiều kênh truyền hình khác đòi hỏi mỗi thuê bao phải trả tiền.
In this book, set in the present day, a Naval Investigative Service officer investigates several threads linking wartime invisibility experiments to a conspiracy involving matter transmission technology.
Trong cuốn sách này, lấy bối cảnh ngày nay, một sĩ quan Sở Điều tra Hải quân đã tiến hành điều tra một số chủ đề liên kết các thí nghiệm tàng hình thời chiến với một âm mưu liên quan đến công nghệ truyền tải vật chất.
Transmission of thought from one individual to another without the intervention of the normal communicating mechanisms is quite possible. . . .
Việc truyền tư tưởng từ người này sang người khác mà không cần các cơ chế giao tiếp là rất có thể được...
It is the highest form of communication possible: a transmission without words.
Đây là hình thức giao tiếp cao nhất có thể: truyền dẫn mà không cần phải dùng lời nói.
Other upgrades included improved suspension, improved transmission, and better engine cooling.
Nâng cấp khác bao gồm hệ thống treo cải tiến, bộ truyền động được cải thiện, và làm mát động cơ tốt hơn.
On reception of a transmission, the receiver uses the destination address to determine whether the transmission is relevant to the station or should be ignored.
Khi nhận được dữ liệu, receiver sẽ dùng địa chỉ đích để xác định xem station nên truyền tiếp dữ liệu đi hay nên bỏ qua.
When operating in 5 GHz (W52/W53), the device is restricted to indoor use only (except for the transmission with 5.2 GHz High Power Data Communication System Base Station or Relay Station).
Khi hoạt động ở tần số 5 GHz (W52/W53), thiết bị này chỉ được sử dụng ở trong nhà (trừ khi thu phát với Trạm chuyển tiếp hoặc Trạm gốc của hệ thống truyền dữ liệu công suất cao 5,2 GHz).
The intervention strategies to eradicate cysticercosis includes surveillance of pigs in foci of transmission and massive chemotherapy treatment of humans.
Các chiến lược can thiệp để loại trừ bệnh ấu trùng sán lợn bao gồm giám sát lợn trong các ổ truyền bệnh và điều trị hóa trị quy mô lớn ở người.
Fused quartz is also found in some laboratory equipment when its higher melting point and transmission of UV are required (e.g. for tube furnace liners and UV cuvettes), but the cost and difficulty of working with quartz make it excessive for the majority of laboratory equipment.
Thạch anh nung chảy cũng được tìm thấy trong một số thiết bị trong phòng thí nghiệm khi cần có điểm nóng chảy cao hơn và truyền tia cực tím (ví dụ: ống lót lò và cuvet UV), nhưng chi phí cao và khó khăn khi làm việc với thạch anh khiến nó quá đắt với đa số các thiết bị phòng thí nghiệm.
Information can be encoded into various forms for transmission and interpretation (for example, information may be encoded into a sequence of signs, or transmitted via a signal).
Thông tin có thể được mã hóa thành nhiều dạng khác nhau để truyền và giải thích (ví dụ, thông tin có thể được mã hóa thành một chuỗi các dấu hiệu, hoặc truyền qua tín hiệu).
The engine breaks down, the transmission gives out, he dodges, he ignores the warranty.
Động cơ bị hỏng, hộp truyền động cũng hỏng, ông ta tránh né, lờ luôn cả giấy bảo hành.
No radio-wave transmissions in or out.
Không có bất cứ tín hiệu radio nào được ra hay vào.
Luckily, the genetic testing proved that, in fact, this strand came north, because, had it come from the south, it would have had a much wider impact in terms of transmission.
May mắn thay, kiểm tra di truyền đã chứng minh rằng, thật sự, loại bệnh từ phía bắc, vì, nó đã đến từ phía nam, nó có thể có một sự lây nhiễm rộng hơn.
In 1887, Tesla developed an induction motor that ran on alternating current (AC), a power system format that was rapidly expanding in Europe and the United States because of its advantages in long-distance, high-voltage transmission.
Năm 1887, Tesla đã phát triển động cơ không đồng bộ chạy bằng dòng điện xoay chiều (AC), một loại hệ thống điện đang nhanh chóng lan rộng ở châu Âu và Hoa Kỳ vì những ưu điểm của nó trong việc truyền tải điện áp cao, đường truyền dài.
Early detection of such multidrug or extensively drug-resistant tuberculosis is critical in improving patient outcomes by instituting appropriate second-line treatments, and in decreasing transmission of drug-resistant TB.
Phát hiện sớm bệnh lao đa kháng thuốc là rất quan trọng trong việc cải thiện kết quả bệnh nhân bằng cách thiết lập các phương pháp điều trị thích hợp thứ hai và giảm lây truyền lao kháng thuốc.
I just heard of their transmissions
Chúng tôi chỉ nghe họ truyền tin thôi
Because of the large number of transmission sites, this list is not complete.
Vì số lượng tư thế là vô số, danh sách này không thể là đầy đủ.
Google does not allow the transmission of malware, viruses, destructive code or anything that may harm or interfere with the operation of the networks, servers or other infrastructure of Google or others.
Google không cho phép truyền tải phần mềm độc hại, vi rút, mã phá hoại hoặc bất cứ thứ gì có thể gây hại hoặc ảnh hưởng đến hoạt động của các mạng, máy chủ hoặc cơ sở hạ tầng khác của Google hoặc những người khác.
If an odd number of bits (including the parity bit) are transmitted incorrectly, the parity bit will be incorrect, thus indicating that a parity error occurred in the transmission.
Nếu một số lẻ lượng các bit (bao gồm cả bit chẵn lẻ), bị đảo lộn trong khi truyền thông một nhóm bit, thì bit chẵn lẻ sẽ có giá trị không đúng, và do đó báo hiệu rằng lỗi trong truyền thông đã xảy ra.
Cultural transmission is not unique to man.
Truyền đạt văn hóa không phải là điều duy nhất chỉ có ở con người.
I've reoriented the transmission, Captain Oram.
Tôi đã định hướng lại tín hiệu. Cơ trưởng Oram.
Because he did not yet have a continuous-wave transmitter, initially he worked with an experimental "high-frequency spark" transmitter, taking advantage of the fact that the higher the spark rate, the closer a spark-gap transmission comes to producing continuous waves.
Bởi vì anh ta chưa có máy phát sóng liên tục nên ban đầu anh ta làm việc với máy phát tín hiệu tia lửa "cao tần" thử nghiệm, lợi dụng thực tế là tốc độ đánh lửa cao hơn, sự truyền dẫn của tia lửa khoảng cách càng gần càng tạo ra các sóng liên tục.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transmission trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.