sudden trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sudden trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sudden trong Tiếng Anh.
Từ sudden trong Tiếng Anh có các nghĩa là thình lình, đột ngột, bất ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sudden
thình lìnhadjective (happening quickly and with little or no warning) On my way home from work one day, I suffered a sudden, incapacitating headache. Ngày nọ, trên đường về nhà, thình lình tôi bị một cơn đau đầu kinh khủng. |
đột ngộtadjective (happening quickly and with little or no warning) The old woman with a sudden wrench broke free and ran from the room . Bà cụ đột ngột giật mạnh thoát ra và chạy ra khỏi phòng . |
bất ngờnoun They are rather sudden, and they change suddenly. Chúng khá bất ngờ. Và thay đổi bất ngờ. |
Xem thêm ví dụ
Don't make any sudden moves. Đừng cử động bất ngờ! |
In the West, the Greeks had their Olympus, rising a sudden 9,000 feet above the Aegean. Bên phương Tây, người Hi Lạp có núi Olumpus, cao dựng đứng trên bờ biển Aegean ở độ cao hơn 3 nghìn mét. |
The dead tenant, Ben tuttle, drug abuse, sudden activity in your bank account, and now, coincidentally, a break-in. Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng. |
25 You will not fear any sudden terror+ 25 Con sẽ không sợ hãi nỗi kinh khiếp bất ngờ,+ |
Yet, one of the greatest threats to the continued existence of the Bible was, not the sudden heat of persecution, but the slow process of decay. Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát. |
And all of a sudden, they could save seven times as many lives for the same amount of money. Và đột nhiên, đã cứu sống được nhiều gấp 7 lần số mạng sống với cùng số tiền đó. |
Two weeks later, Park won her fifth title of the season at the Walmart NW Arkansas Championship when she defeated compatriot Ryu So-Yeon in a sudden-death playoff. Hai tuần sau, cô giành danh hiệu thứ năm trong mùa giải tại Walmart NW Arkansas Championship khi đánh bại Ryu So-Yeon ở loạt playoff. |
Today's sudden postponement is typical. Sự trì hoãn đột ngột ngày hôm nay là một ví dụ điển hình. |
It is a severe disease of sudden onset that spreads rapidly. Đó là một căn bệnh nghiêm trọng khởi phát đột ngột lan nhanh. |
After the sudden cold feeling, the temperature inside the mouth mixes with the tasty fish, it is stirred inside the mouth and spread outwards. Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài. |
Moreover, the risk of sudden infant death syndrome is three times higher for babies whose mothers smoked during pregnancy. Ngoài ra, khi người mẹ hút thuốc trong thời kỳ thai nghén thì hội chứng trẻ con chết bất ngờ cao gấp ba lần. |
I have been really lucky with this technology: all of a sudden as it is ready, the world is ready to accept it. Tôi đã rất may mắn với công nghệ mới này: ngay khi nó sẵn sàng trình làng, cả thế giới sẵn sàng chấp nhận nó. |
However bewildering this all may be, these afflictions are some of the realities of mortal life, and there should be no more shame in acknowledging them than in acknowledging a battle with high blood pressure or the sudden appearance of a malignant tumor. Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ. |
All can change in sudden moment. mọi thứ có thể thay đổi bất cứ lúc nào. |
For example, in a village in Suriname, opposers of Jehovah’s Witnesses contacted a spiritist who was well-known for being able to cause the sudden death of people simply by pointing his magic stick at them. Thí dụ, tại một làng ở Suriname, một thầy pháp nổi tiếng giết được người ta chỉ bằng cách chĩa gậy thần quay về phía họ. |
Radiohead nearly broke up due to the pressure of sudden success as the tour extended into its second year. Radiohead đã suýt tan vỡ bởi vì căng thẳng về sư nổi tiếng bất ngờ lúc đi tour đến năm thứ 2. |
Similar to the Sudden Strike games Blitzkrieg focuses on battles rather than real-time strategy aspects like base building. Tương tự như dòng game Sudden Strike nhưng Blitzkrieg chỉ tập trung vào trận chiến chứ không phải về các mặt chiến lược thời gian thực như xây dựng căn cứ và mua quân. |
People with PTSD experience flashbacks : for instance if the traumatic event that caused their condition was a bomb explosion , then the sudden noise of a car backfiring can trigger a flashback where they experience the same visceral reactions , feelings and body sensations , as they did in the original event . Những người có hồi ức từng trải qua PTSD : ví dụ , nếu sự kiện đau buồn gây ra tình trạng chấn thương tâm lý của họ là một vụ nổ bom , thì tiếng ồn đột ngột của xe nổ máy có thể gây ra hồi ức khiến các phản ứng bản năng , tình cảm và cảm giác cơ thể của họ y hệt như trong vụ nổ bom quá khứ . |
Why all of a sudden? Sao đột nhiên lại thế ạ? |
Stocks and bonds can become worthless overnight in a sudden economic crash. Cổ phần và công phiếu một sớm một chiều có thể trở thành vô giá trị khi nền kinh tế thình lình sụp đổ. |
The Ayyubids allowed King Baldwin to enter Ascalon with his Gaza-based Templars without taking any precautions against a sudden attack. Triều Ayyub đã cho phép vua Baldwin chiếm được Ascalon và Gaza dựa trên lực lượng Hiệp sĩ dòng Đền mà không tiến hành bất cứ biện pháp phòng ngừa nào chống lại một cuộc tấn công bất ngờ. |
In May 2008 two United Nations Special Rapporteurs reiterated requests for the Chinese authorities to respond to the allegations, and to explain a source for the organs that would account for the sudden increase in organ transplants in China since 2000. Trong tháng 5 năm 2008 hai báo cáo viên đặc biệt Liên Hiệp Quốc nhắc lại yêu cầu cho các nhà chức trách Trung Quốc để trả lời những cáo buộc, và để giải thích nguồn gốc các nội tạng đã được ghép khi có sự gia tăng đột biến số ca cấy ghép nội tạng ở Trung Quốc kể từ năm 2000. |
All of a sudden you tell them they have to stop doing that to do something else. Tự nhiên chúng ta bảo họ ngừng lại để làm một việc khác. |
And all of a sudden, you lose sight of the ground, and you also lose sight of the sky, and you're in a three-dimensional labyrinth in the air filled with hanging gardens of ferns growing out of soil, which is populated with all kinds of small organisms. Đột nhiên, bạn không thấy mặt đất đâu, và bạn cũng chẳng thấy bầu trời, bạn lạc vào một mê cung ba chiều trong không trung lấp đầy bởi những vườn treo dương xỉ vươn lên từ đất, là nhà của tất cả các loài sinh vật nhỏ. |
The idea of the burning bush is very interesting to me, because things like burning bushes really don't exist, especially if they all of a sudden give instructions. Ý tưởng của ngọn lửa bốc cháy thật thú vị với tôi, bởi vì những thứ như các bụi gai đang cháy thực sự không tồn tại, đặc biệt nếu chúng đột nhiên được hướng dẫn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sudden trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sudden
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.