take off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take off trong Tiếng Anh.
Từ take off trong Tiếng Anh có các nghĩa là cất cánh, cởi, bắt chước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take off
cất cánhverb The plane bound for Beijing is going to take off soon. Máy bay đi Bắc Kinh sắp cất cánh. |
cởiverb (To take (an article of clothing) away from one's body.) Ask if he's going to take off his uniform. Hỏi xem anh ta có định cởi bỏ quân phục? |
bắt chướcverb Even if I could take off, I'd never get past the tractor beam. Thậm chí nếu tôi có thể bắt chước... |
Xem thêm ví dụ
Take off your coat! Mau cởi áo khoác ra. |
Maybe I should take off my shirt, take a swim in the lake. Có lẽ tôi nên cởi áo ra, bơi thử một cái trong hồ. |
Almost daily I rode my bicycle to the airport and watched airplanes take off and land. Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống. |
Ask if he's going to take off his uniform. Hỏi xem anh ta có định cởi bỏ quân phục? |
Take off your clothes before you come in. Cởi quần áo ra trước khi vào nhà đấy. |
Adam, do you want me to take off my shoes, man? Adam, anh muốn tôi cởi giày không? |
Take off your shoes and cover your hair. Đi nào! Cô hãy cởi giày và che tóc lại. |
I got a private jet taking off across town. Tôi thấy một máy bay tư nhân cất cánh bên kia thành phố. |
After the three-year term as the Dragon Head, all my business dealings will take off. sau 3 năm làm đầu rồng, tất cả những giao dịch làm ăn của tôi đều biến mất. |
Instead of taking off, she falls back and she grabs Paula Radcliffe, and says, " Come on. Thay vì đi tắt, cô ngã xuống, tóm lấy khuỷu tay Paula Radcliffe, và nói, " Thôi nào. |
You know you been itching to take off. Con biết là con rất nóng lòng muốn rời khỏi đây mà. |
Take off, Marv! Cất cánh đi Marv! |
I'll hit up my Dark Army contact as soon as you take off. Tôi sẽ liên lạc với nhóm Dark Army ngay khi các anh lên đường. |
Take off your shirt, Jake. Cởi áo ra, Jake. |
We gotta take off our clothes. Chúng ta cần cởi hết quần áo |
And look at Battle take off. Và hãy nhìn Battle lấy bóng. |
All right, Nash, we can take off. Xong rồi, Nash, cất cánh thôi. |
And the whole thing, after they did that, Grey Poupon takes off! Và sau khi thực hiện toàn bộ những điều trên, Grey Poupon đã phất lên! |
Officials at Otis spent a few minutes getting authorization for the fighters to take off. Các quan chức tại Otis dành một vài phút nhận được ủy quyền cho các máy bay chiến đấu để cất cánh. |
How about you take off? Sao ông không biến đi nhỉ? |
Take off your bra. Cởi áo ngực ra. |
When you were reading the dirty magazines without taking off the plastic. Lúc cậu đọc tạp chí porn mà không thèm bóc pIastic. |
Instead of taking off, she falls back and she grabs Paula Radcliffe, and says, "Come on. Thay vì đi tắt, cô ngã xuống, tóm lấy khuỷu tay Paula Radcliffe, và nói,"Thôi nào. |
And if she didn't, why, she could just take off. Và nếu không cổ có thể chia tay. |
Don't take off the blindfold until you're all the way there. Đừng bỏ băng bịt mắt ra khi cô tới được đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take off
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.