instant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ instant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instant trong Tiếng Anh.
Từ instant trong Tiếng Anh có các nghĩa là lập tức, lúc, chốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ instant
lập tứcadjective It's about seismic events that occur in an instant. Nói về các sự kện địa chấn xảy ra ngay lập tức. |
lúcnoun In that instant, everyone will be connected as one. Vào lúc đó, mọi người sẽ được kết nối và hòa làm một. |
chốcnoun All this won’t just happen in an instant. Tất cả những điều này sẽ không chỉ xảy ra trong chốc lát. |
Xem thêm ví dụ
"TV Review: 'Instant Mom'". "The One Minute Mother": Phút dành cho mẹ. |
You must not stop an instant on the way. Không được dừng lại giây lát nào ở dọc đường. |
Ah, for just an instant, we will sing a song with an existing shape Ôi, chúng ta trong sát na, ca nên bài ca mang một hình dạng |
Kaoanis are mostly used on internet forums, MySpace profiles, blogs and instant messaging software to show moods or as avatars. Kaoani chủ yếu được sử dụng trên các diễn đàn Internet, hồ sơ MySpace, blog và Windows Live Messenger để hiển thị tâm trạng hoặc làm avatar. |
Spiritual submissiveness is not accomplished in an instant, but by the incremental improvements and by the successive use of stepping-stones. Sự tuân phục phần thuộc linh không phải được thực hiện trong một chốc lát, mà qua sự cải thiện dần dần và bằng cách sử dụng liên tục từng bước một. |
Many in today’s world are looking for instant gratification and instant knowledge on the Internet. Nhiều người trong thế gian ngày nay đang tìm kiếm sự thỏa mãn và sự hiểu biết tức thời trên Internet. |
This one is called Instant Noodles. Tác phẩm này gọi là Mì Ăn Liền. |
"Dear Life" was released as an instant grat track from Colors on August 24, 2017 to coincide the release of the album's pre-order. "Dear Life" được phát hành như một lời chúc mừng nhanh từ Colors vào ngày 24 tháng 8 năm 2017 để trùng với ngày mở đặt trước album. |
The instant her husband's sword pierced Majnun's heart, Layla collapsed in her home. Người đời kể rằng chính ngay trong cái khoảnh khắc, khi thanh kiếm của chồng Layla đâm trúng tim của Majnun thì Layla]] cũng ngã vật xuống và chết ở nhà chồng. |
However, these jets are not moving at speeds in excess of the speed of light: the apparent superluminal motion is a projection effect caused by objects moving near the speed of light and approaching Earth at a small angle to the line of sight: since the light which was emitted when the jet was farther away took longer to reach the Earth, the time between two successive observations corresponds to a longer time between the instants at which the light rays were emitted. Tuy nhiên, những tia này không chuyển động với vận tốc vượt tốc độ ánh sáng: đây chỉ là hiệu ứng hình chiếu của chuyển động siêu sáng do một vật (hạt) chuyển động với vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng và tới Trái Đất hợp với góc nhỏ của hướng nhìn: do ánh sáng phát ra lúc chùm tia (hạt) ở vị trí xa hơn sẽ mất thời gian lâu hơn để đến được Trái Đất, khoảng thời gian giữa hai lần quan sát kế tiếp sẽ tương ứng với một khoảng thời gian lớn hơn giữa các khoảnh khắc tia sáng phát ra. |
An emigrant from his native Belgium, he arrived in the New York area in 1897 and dabbled in several technical fields before hitting upon instant coffee manufacture during a sojourn in Central America in 1906 or 1907. Sau khi di cư từ Bỉ, ông dừng lại ở vùng đất New York vào năm 1897 và tự học một số lĩnh vực công nghệ trước khi trước khi chuyển sang sản xuất cà phê uống liền trong chuyến đi ngắn ngày ở Trung Mỹ vào năm 1906 hoặc 1907. |
Since the mid-1990s, the Internet has had a revolutionary impact on culture, commerce, and technology, including the rise of near-instant communication by electronic mail, instant messaging, voice over Internet Protocol (VoIP) telephone calls, two-way interactive video calls, and the World Wide Web with its discussion forums, blogs, social networking, and online shopping sites. Từ giữa những năm 1990, Internet đã có một tác động mang tính cách mạng đối với văn hóa, thương mại và công nghệ, bao gồm sự gia tăng của giao tiếp gần như ngay lập tức bằng thư điện tử, tin nhắn tức thời, cuộc gọi qua điện thoại Giao thức Internet (VoIP), tương tác hai chiều các cuộc gọi video và World Wide Web với các diễn đàn thảo luận, blog, mạng xã hội và các trang web mua sắm trực tuyến. |
I wouldn’t waver for an instant, I’d take the hundred pistoles, we need money to get back to Paris.” Tôi, không cân nhắc lôi thôi gì cả, tôi lấy một trăm đồng vàng, chúng ta đang cần tiền để trở về Paris |
Google Translate is an instant, online translator. Google Dịch là trình dịch tức thì và trực tuyến. |
Instant polls indicate that the senator's base of support is holding steady in most areas, and in some cases it's actually increasing. Theo bảng điểm hiện nay của chúng tôi thì số điểm của TNS vẫn được giữ vững tại hầu hết các khu vực trên đất nước và trong một số trường hợp, thậm chí điểm còn tăng. |
It is something that is a unique instant in the history of all of life. Đó là thời kỳ duy nhất trong dòng lịch sử. |
Users using port 5223 to connect were still able to log in, and at 04:12:52 UTC those users received a broadcast instant message from gmail.com, an apparently official username used by Google to communicate with their user base, that stated "The broken link has been fixed. Những người dùng cổng 5223 để kết nối vẫn có thể đăng nhập, và vào 04:12:52 UTC những người dùng đó đã nhận được một tin nhắn hàng loạt từ gmail.com, một tên đăng nhập rõ ràng là chính thức của Google, nói rằng "Đường kết nối bị đứt nay đã được sửa chữa. |
Travers rated it two out of four stars and said, "Think of yourself sitting down for a big two-hour wallow in instant stupid with a vat of popcorn, slathered in fake butter and possibly a mound of melted M&Ms on top. Travers đánh giá phim hai trên bốn sao và nhận xét, "Hãy nghĩ tới việc bạn ngồi trong hai tiếng đồng hồ để đắm mình trong sự ngu dốt với một hộp bỏng, bọc trong một ít bơ giả và có thể là thêm một đống kẹo M&M chảy ở bên trên nữa. |
At the same instant the gun was fired, and he heard the whistling of a ball pass over his head. Vừa kịp lúc súng nổ và chàng nghe thấy tiếng đạn réo qua đầu. |
In an instant, his life and future medical career had been dramatically impacted. Ngay lập tức, cuộc đời và sự nghiệp y khoa tương lai của anh đã bị ảnh hưởng rất lớn. |
Most systems come with Windows 7 Home Starter or Home Basic , and all of them have the earlier instant-on Linux boot for quick tasks . Hầu hết các hệ thống đều đi kèm với Windows 7 Home Starter hoặc Home Basic và tất cả đều có tính năng khởi động nhanh dựa trên Linux trước đây để thực hiện các tác vụ nhanh chóng . |
This creative type is used in instant messaging (IM) applications. Loại quảng cáo này được sử dụng trong ứng dụng nhắn tin nhanh (IM). |
BBC News "National Trends in Instant Noodles Demands". Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2007. BBC News ^ “National Trends in Instant Noodles Demands”. |
In one of her own pieces, "How to Fuck Your Mind", Tarek portrays a graffiti artist’s instant rise and fall from fame. Trong tập phim riêng của cô "How to Fuck Your Mind", Tarek miêu tả sự nổi tiếng lên và xuống tức thì của một nghệ sĩ graffiti. |
In that instant, David realized his blunder. Ngay lúc đó, anh Đại nhận ra mình đã sai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới instant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.