subtle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subtle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subtle trong Tiếng Anh.

Từ subtle trong Tiếng Anh có các nghĩa là tinh vi, tế nhị, tinh tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subtle

tinh vi

adjective

Now I'll concede that it's subtle, it's clever.
Tôi thừa nhận nó rất tinh vi, rất tài tình.

tế nhị

adjective

Might've been a more subtle way to introduce the idea.
Có lẽ nên có cách tế nhị hơn để giới thiệu ý tưởng đó.

tinh tế

adjective

The left hand is very subtle, very delicate.
Bàn tay trái rất tinh tế và nhạy cảm.

Xem thêm ví dụ

18, 19. (a) Why must we be on guard against worldly viewpoints promoted in subtle ways?
18, 19. (a) Tại sao chúng ta phải cảnh giác trước những quan điểm của thế gian được truyền tải cách tinh vi?
In the title of this book the word gene means not a single cistron but something more subtle.
Trong nhan đề của cuốn sách, nghĩa của từ gen không phải là một xitron đơn lẻ mà là cái gì đó tinh tế hơn.
□ What subtle danger threatens many Christians today, and to what may it lead?
□ Sự nguy hiểm thâm độc nào đe dọa nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay, và có thể đưa đến điều gì?
19 Sometimes the bargaining price appears in a very subtle way.
19 Đôi khi người ta phải trả giá mà người ta khó ngờ trước được.
It is because our dedication and baptism make us a target of Satan’s crafty acts, or subtle machinations.
Vì sau khi dâng mình và làm báp têm, chúng ta trở thành mục tiêu của những mưu kế quỉ quyệt của Sa-tan.
If we have a lot of shared genotypes, and a lot of shared outcomes, and a lot of shared lifestyle choices, and a lot of shared environmental information, we can start to tease out the correlations between subtle variations in people, the choices they make and the health that they create as a result of those choices, and there's open- source infrastructure to do all of this.
Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này.
And what a trained interrogator does is they come in and in very subtle ways over the course of several hours, they will ask that person to tell that story backwards, and then they'll watch them squirm, and track which questions produce the highest volume of deceptive tells.
Và những gì một người thẩm vấn chuyên nghiệp làm là vào đề một cách tự nhiên diễn tiến quá trình kéo dài hàng giờ, họ sẽ yêu cầu người đó kể chuyện theo trình tự ngược lại, và xem họ xoay sở, và ghi nhận các câu hỏi chứa nhiều sự dối trá nhất.
But not that subtle.
Cũng đâu có ngầm lắm.
Dr. Lithia's confirmed that any physiological changes in Det. Ellis'brain structure due to Flicker Tech are too subtle to be detected by the New York medical examiner.
Tiến sĩ Lithia đã xác nhận những thay đổi sinh lý trong cấu trúc não bộ của thám tử Ellis do công nghệ FLICKR là quá nhỏ nên không thể bị phát hiện bởi bên giám định pháp y ở New York.
The structure of the inner ear was like that of a crocodilian, and so Allosaurus probably could have heard lower frequencies best, and would have had trouble with subtle sounds.
Tai trong Allosaurus cũng giống như crocodilian, vì thế có lẽ nó nghe tốt nhất là ở tần số thấp, và gặp khó khăn với những âm thanh nhỏ.
This means I use satellite images and process them using algorithms, and look at subtle differences in the light spectrum that indicate buried things under the ground that I get to go excavate and survey.
Nó có nghĩa là tôi dùng ảnh của vệ tinh và xử lí chúng bằng thuật toán An-go-rít. tôi nhìn vào những sự khác nhau tinh vi trước đèn quang phổ, làm lộ ra những thứ được chôn dưới đất và tôi có thể đào lên và lập địa đồ.
As though the subtle but swift changes Anne made in our daily life made me happy too.
Như thể sự thay đổi chóng vánh mà Anne đã gây ra trong cuộc sống hàng ngày của chúng tôi cũng làm cho tôi hạnh phúc.
Don't be subtle.
Đừng căng thẳng quá.
Prostitutes in the black market generally operate with some degree of secrecy, sometimes negotiating prices and activities through codewords and subtle gestures.
Gái mại dâm trong các thị trường nói chung, kinh tế ngầm nói riêng đều hoạt động bí mật, đôi khi đàm phán giá cả và các hoạt động thông qua ám hiệu và từ lóng.
Conversely, the smaller particles allow one to take advantage of more subtle quantum effects.
Ngược lại, các hạt nhỏ hơn cho phép một để tận dụng lợi thế của các hiệu ứng lượng tử tinh tế hơn.
It's, uh, subtle.
Nó rất, tinh tế.
Now I'll concede that it's subtle, it's clever.
Tôi thừa nhận nó rất tinh vi, rất tài tình.
Subtle maneuvering of the hands is required to perform delicate tasks like this.
Đôi tay chuyển động một cách khéo léo mới thực hiện được động tác này.
This is also how IBM was successful in getting Watson to beat the two world champions at "Jeopardy," answering incredibly subtle and complex questions like this one.
Đây cũng là cách IBM thành công trong việc khiến cho Watson đánh bại hai nhà vô địch chương trình "Jeopardy", bằng cách trả lời những câu hỏi hóc búa và phức tạp như : [Sư tử Nimrud bị mất tại bảo tàng quốc gia thành phố ...
So, some societies, for subtle environmental reasons, are more fragile than others.
Do vậy, một số xã hội, do một vài lý do môi trường nhạy cảm, đã yếu hơn các xã hội khác.
This attitude could manifest itself in subtle ways.
Thái độ này có thể biểu hiện một cách tinh vi.
The marvel of taste allows us to enjoy the sweetness of a fresh orange, the refreshing coolness of mint ice cream, the bracing bitter flavor of a morning cup of coffee, and the subtle seasoning of a chef’s secret sauce.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
Not very subtle.
Không khôn ngoan cho lắm.
Three, and it's very subtle but very important: Decide to settle when growth is guaranteed.
Ba, cũng là điều khôn ngoan và vô cùng quan trọng: An cư khi bạn sự nghiệp tăng tiến ổn định.
There are other subtle forms of idolatry.
Còn có những hình thức thờ phượng khác nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subtle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới subtle

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.