ouch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ouch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ouch trong Tiếng Anh.

Từ ouch trong Tiếng Anh có các nghĩa là úi da, kim cương nạm, ngọc nạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ouch

úi da

interjection (expression of one's own physical pain)

kim cương nạm

noun

ngọc nạm

noun

Xem thêm ví dụ

Very ouch.
Rất đau lòng.
Okay, that's an ouch.
Được rồi, cú đấy hơi bị thốn đấy.
Not a chance ouch my head
Tôi rất bình thường.
"""Ouch,"" Lindsey said, a fine trickle of blood beginning to spread into the white foam of the shaving cream."
Ái”, Lindsey kêu lên, một vệt máu nhỏ rỉ qua lớp bọt trắng của kem cạo râu.
No ouch?
Không " ui da "?
Ouch... it's not here.
Ouch... Không có ở đây.
Ouch, my ass!
Ôi, cái mông tôi!
Ouch! can't you do yourjobs right!
Ouch! Vẫn chưa nắm chắc được đối phương sao đã dám hành động?
Ouch, my tailbone, man.
Ối, xương cùng của tôi.
Ouch, baby.
Đau đấy, baby.
Makes running a little bit ouch.
Làm nó khó chịu chút.
Uh, Kevin, I'm gonna need you to pick up all those suitcases. Ouch. Oh!
Tôi cần anh dọn hết mấy cái va-li kia.
If the lead person runs into a wall, she says “Stop” (probably after “Ouch”).
Nếu người dẫn đầu chạm vào bức tường, ông ta sẽ nói “Dừng lại” (có thể là sau từ “Á!”).
Come on. I love you. Ouch, it hurts!
Anh chị ơi... buổi lể trao thưởng vẫn chưa kết thúc.
Nice hide out. Ouch.
Chỗ trốn hay đấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ouch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.