abrupt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abrupt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abrupt trong Tiếng Anh.
Từ abrupt trong Tiếng Anh có các nghĩa là dốc đứng, đột ngột, thô lỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abrupt
dốc đứngadjective |
đột ngộtadjective If my report now comes to an abrupt end, do not think that we are dead. Nếu thư báo của tôi đột ngột kết thúc lúc này, đừng nghĩ rằng chúng tôi đã chết. |
thô lỗadjective Someone who is upset might say in an abrupt tone, ‘I want to set something straight with you.’ Một số người khi bực dọc có thể nói với giọng thô lỗ để chỉnh sửa người khác. |
Xem thêm ví dụ
The decline of the species was abrupt; in 1871, a breeding colony was estimated to contain over a hundred million birds, yet the last individual in the species was dead by 1914. Sự suy giảm của loài là đột ngột; vào năm 1871, một thuộc địa sinh sản được ước tính chứa hơn một trăm triệu con chim, nhưng cá thể cuối cùng trong loài đã chết vào năm 1914. |
The health benefits of high fiber content foods are numerous , it reduces the possibility of heart diseases , helps avoid abrupt spikes in sugar levels , helps digestion and reduces constipation . Có rất nhiều lợi ích sức khỏe của các thức ăn chứa nhiều hàm lượng chất xơ : làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch , giúp lượng đường khỏi biến đổi đột ngột , giúp cho tiêu hoá tốt và làm giảm chứng táo bón . |
So when we do this for this particular place at this time, if we look what happened before this abrupt warming event, the rivers kind of carved their way down from the mountains to the sea, and they looked maybe similar to what I showed you in the Amazon River basin. Chúng tôi đã nghiên cứu địa điểm đó cách đây không lâu, nếu ta nhìn vào các sự kiện trước sự biến đổi khí hậu khi ấy, đó là một con sông có dòng chảy bám theo vách núi và hướng ra biển, chúng giống những gì tôi đã cho bạn thấy ở lưu vực sông Amazon. |
I apologize if I appear abrupt. Tôi xin lỗi nếu mình có vẻ thô lỗ. |
He blustered about my naive approach to challenges in the world and brought our visit to an abrupt close. Ông quát tháo về giải pháp ngây thơ của tôi đối với những thử thách trên thế giới và làm cho cuộc chuyện trò của chúng tôi đi đến một kết thúc bất ngờ. |
The abrupt ending of Jesus’ parable leaves us with what sobering question? Lời ví dụ của Chúa Giê-su chấm dứt đột ngột khiến cho chúng ta có câu hỏi nghiêm túc nào? |
4 On occasion we meet individuals who are abrupt when we call on them in the house-to-house ministry. 4 Đôi khi chúng ta gặp những người thô lỗ trong công việc rao giảng từ nhà nay sang nhà kia. |
In the early stages of placental abruption, there may be no symptoms. Trong giai đoạn đầu của bệnh cơ tim, có thể không có triệu chứng. |
Shortly after this, World War II brought to an abrupt end concerted efforts to bring Jews east. Ngay sau đó, Chiến tranh thế giới thứ hai đã kết thúc nỗ lực nhằm đưa người Do Thái đến phía đông. |
However, an abrupt halt to the so-called conciliar renewal was imposed by the current pope to restrain the spirit of progressive members of the church. Tuy nhiên, giáo hoàng đương thời bất ngờ ra lệnh ngưng cái gọi là đổi mới của công đồng để kiềm hãm tinh thần của những thành viên cấp tiến trong giáo hội. |
At the same time the empire had begun to make steps towards the recognition of the multiplicity of religions that it had come to encompass, but they came to an abrupt end with the Russian Revolution in 1917. Đồng thời, đế chế đã bắt đầu thực hiện các bước để công nhận sự đa dạng của các tôn giáo mà nó đã bao gồm, nhưng họ đã kết thúc đột ngột với Cách mạng Nga năm 1917. |
The repeated events of abrupt climate change during the glacial are named after Willi Dansgaard and his Swiss colleague, Hans Oeschger, and are known as Dansgaard-Oeschger events. Sự kiện được đặt tên theo hai nhà nghiên cứu cổ khí hậu học người Đan Mạch là Willi Dansgaard và Hans Oeschger. |
Because of technical difficulties, possibly due to the hologram, the first concert was delayed for over two hours and later came to an abrupt end when drummer Yoshiki collapsed eight songs into the performance. Vì những khó khăn về kĩ thuật, buổi biểu diễn đầu tiên đã bị hoãn 2 giờ so với lịch ban đầu và sau đó Yoshiki đã bị chấn thương sau khi chơi liên 8 ca khúc liên tiếp. |
On September 5, an abrupt shift in steering currents caused the system to turn north-northwestward. Đến ngày 5 tháng 9, một sự thay đổi đột ngột trong dòng dẫn khiến hệ thống chuyển hướng Bắc - Tây Bắc. |
You had an abrupt career change. Bà đã đột ngột đổi nghề. |
My mother’s love and discipline put an abrupt and early end to my life of crime. Tình yêu thương và kỷ luật của mẹ tôi đã bất ngờ cắt đứt sớm cuộc sống phạm tội của tôi. |
Education by Aristotle came to an abrupt end in 340 B.C.E. when the 16-year-old prince went back to Pella to rule Macedonia in the absence of his father. Việc ông theo học với Aristotle chấm dứt đột ngột vào năm 340 TCN khi cậu hoàng tử 16 tuổi trở lại Pella để cai trị Macedonia thế cho cha vắng mặt. |
Sometimes we may be awkward or abrupt or even relentless in our attempts. Đôi khi chúng tôi có thể vụng về hoặc đường đột hay thậm chí dai dẳng trong các nỗ lực của mình. |
Acute grief may include: Memory loss and insomnia; extreme fatigue; abrupt changes of mood; flawed judgment and thinking; bouts of crying; appetite changes, with resultant weight loss or gain; a variety of symptoms of disturbed health; lethargy; reduced work capacity; hallucinations —feeling, hearing, seeing the deceased; in the loss of a child, irrational resentment of your spouse. Giai đoạn đau buồn tột độ: Mất trí nhớ và mất ngủ; vô cùng mệt mỏi; có tâm trạng thất thường; phán đoán và suy nghĩ lệch lạc; hay khóc; ăn uống thất thường, giảm hoặc tăng cân; có nhiều triệu chứng bất ổn về sức khỏe; đờ đẫn; giảm khả năng làm việc; có ảo giác (cảm thấy, nghe và nhìn thấy người chết); trong trường hợp mất con thì tức giận với người hôn phối. |
I had to subdue her, and the trauma caused a placental abruption. Tôi cần phải làm cô ấy dịu lại, chấn thương sẽ khiến nhau thai tách ra. |
Crying spells, yearning for the deceased, and abrupt mood changes may be experienced. Khi mất người thân, phản ứng thông thường của chúng ta là khóc, thương tiếc người quá cố và thay đổi tính khí. |
The report highlights concern about mounting debt and deficits among emerging market and developing economies, raising the prospect that an abrupt rise in interest rates or tougher borrowing conditions might be damaging. Báo cáo lưu ý mối quan ngại về tình trạng nợ và thâm hụt tăng tại các nền kinh tế mới nổi và các nước đang phát triển làm cho lãi suất có thể tăng đột ngột hoặc làm cho điều kiện vay vốn bị thắt chặt hơn và dẫn đến hậu quả tiêu cực. |
His death in 1249 brought an abrupt end to his westward invasion, and it was not until the 1260s that a Scottish king again attempted to impose his authority into the Isles. Cái chết của ông vào năm 1249 đã chấm dứt cuộc xâm lược hướng tây của ông, và mãi cho đến những năm 1260 rằng một vị vua Scotland lại một lần nữa lại cố gắng áp đặt quyền lực của ông vào Tiểu quần đảo. |
I'd go to Central Park and see the rolling topography of Central Park come up against the abrupt and sheer topography of midtown Manhattan. Tôi thường đi đến Công viên trung tâm và nhìn cách địa hình uốn lượn của nơi này tương phản với địa hình dốc đứng của khu vực trung tâm Manhattan. |
Should your friend die, then all his good will and ability to help would come to an abrupt end. Nếu người bạn đó qua đời, thì thiện chí và năng lực của anh để giúp bạn cũng mất đi ngay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abrupt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới abrupt
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.