suction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suction trong Tiếng Anh.

Từ suction trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự hút, sự mút, hút, lực hút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suction

sự hút

verb

sự mút

verb

hút

verb

First, they suctioned his brain out through his nose.
Trước tiên, họ hút não của ông ta ra qua mũi.

lực hút

verb

Need lots of suction so I can see this artery.
Cần rất nhiều lực hút để tôi có thể nhìn thấy động mạch.

Xem thêm ví dụ

First, they suctioned his brain out through his nose.
Trước tiên, họ hút não của ông ta ra qua mũi.
Conversely, 10.3 m is the maximum height to which water can be raised using suction under standard atmospheric conditions.
Ngược lại, 10,3 m là chiều cao tối đa mà nước có thể được tăng lên bằng cách sử dụng hút trong các điều kiện khí quyển tiêu chuẩn.
Not everybody else has electro-charge pneumatic suction.
Không có gì có bộ điện từ như cái này.
Anesthesia machine: multi-parameter monitor, operating lights, suction.
Máy gây mê, hệ thống giám sát đa nhiệm, đèn mổ, máy hút.
Arabic engineer Al-Jazari also described suction pumps in the 13th century.
Kỹ sư Ả Rập Al-Jazari cũng mô tả máy bơm hút vào thế kỷ 13.
At the subsequent inquiry the Royal Navy blamed Olympic for the incident, alleging that her large displacement generated a suction that pulled Hawke into her side.
Tại cuộc điều tra sau đó, Hải quân Hoàng gia đã chỉ trích Olympic vì tai nạn này, incident, cáo buộc rằng việc Olympic di chuyển đã tạo ra lực hút kéo Hawke về phía nó.
The height of the column was then limited to the maximum weight that atmospheric pressure could support; this is the limiting height of a suction pump.
Chiều cao của cột do vậy bị giới hạn ở trọng lượng tối đa mà áp suất khí quyển có thể hỗ trợ; đây là chiều cao giới hạn của một máy bơm hút.
They used an oven to test the material for heat resistance and created a test rig from a vacuum cleaner and a water-filled glass tube to determine through which material would the vacuum exert the most suction on the water, revealing which material was densest.
Họ sử dụng lò nướng để kiểm tra vật liệu chịu nhiệt và tạo ra một dụng cụ thử nghiệm từ máy hút bụi và ống thủy tinh chứa đầy nước để xác định vật liệu nào sẽ hút chân không nhất trên mặt nước, tiết lộ vật liệu nào dày đặc nhất.
Instead , use saline drops to thin out mucus and then suction it out of baby 's nose with a bulb syringe .
Thay vào đó , bạn nên dùng thuốc nhỏ nước muối để làm loãng chất nhầy rồi hút ra khỏi mũi bé bằng ống bơm đầu tròn .
I need to suction out your throat before we reintubate.
Tôi phải làm sạch khoang mồm trước khi đưa ống vào.
The dorsal fin, which has 22 to 26 soft rays, acts as a suction cup, creating a vacuum to allow it to attach to larger marine animals, such as whales, dolphins, sharks, and sea turtles.
Vây lưng của nó đó có 22 - 26 vây tia mềm, có vai trò như một cốc hút, tạo ra một chân không để cho phép nó để bám vào các động vật biển lớn hơn, chẳng hạn như cá voi, cá heo, cá mập và rùa biển.
What was known was that suction pumps could not pull water beyond a certain height: 18 Florentine yards according to a measurement taken around 1635.
Các máy bơm hút thời kỳ đó không thể kéo nước vượt quá một chiều cao nhất định: kỷ lục đo được là 18 yard Florentine được thực hiện vào khoảng năm 1635. (chuyển đổi sang đơn vị mét là khoảng 9 hoặc 10 mét.)
Need lots of suction so I can see this artery.
Cần rất nhiều lực hút để tôi có thể nhìn thấy động mạch.
The secret is not in suction cups or in some type of glue.
Nó bám được không phải nhờ lực hút hay một loại keo nào đó.
In this realm of microfluidics, suction or pumps are used to move the tiny droplets, but these methods tend to be inefficient.
Khi cố gắng tạo ra một thiết bị có thể di chuyển những giọt nhỏ của các chất lỏng ấy, họ thử dùng dụng cụ hút hoặc bơm, nhưng những cách này thường không có hiệu quả.
Foreman still got you doing bronchoscopic suctioning for the pneumonia?
Foreman vẫn để cậu hút ống soi phế quản cho bệnh viêm phổi hả?
It's as if we're sitting on top of a suction pump.
Nó cũng giống như chúng ta đang ngồi trên một cái bơm hút.
Jack believes the scavs weaponized one of the stolen fuel cells and got it into the suction.
Jack nghĩ lũ Scav đã chế một viên pin nhiên liệu thành vũ khí rồi đưa vào trong hệ thống hút.
Turn up the suction.
Mở máy hút.
Includes lifts, suctions, lasers, hair removal and restoration, tattoos, and body modification.
Bao gồm nâng ngực, hút mỡ, kỹ thuật la-de, cắt và nối tóc, xăm hình và chỉnh sửa cơ thể.
The whole process usually culminates with the baby being pushed forcibly through a narrow , bone-walled birth canal , sometimes requiring the assistance of metal forceps or suction devices .
Toàn bộ quá trình này thường lên đến đỉnh điểm khi bé bị đẩy mạnh qua đường sinh có vách xương chật hẹp , đôi khi cũng cần sự hỗ trợ của kẹp kim loại hoặc các thiết bị hút .
MVA, also known as "mini-suction" and "menstrual extraction", can be used in very early pregnancy, and does not require cervical dilation.
MVA cũng được gọi là "hút mini " và "điều hòa kinh nguyệt", có thể được sử dụng rất sớm ở thai kỳ, và không đòi hỏi giãn nở cổ tử cung.
What she said, so do your stupid little magic suction trick and suck the magic out of her right now.
Nghe lời cô ấy đi, giờ thì hút phép thuật ra khỏi người bà ta ngay.
Above the dead zone, the curing part is continuously drawn out of the resin bath, thereby creating suction forces that constantly renew reactive liquid resin.
Phía trên vùng chết, phần đông cứng được rút ra liên tục khỏi bể nhựa, từ đó tạo ra lực hút liên tục làm mới nhựa lỏng phản ứng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.