standstill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ standstill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ standstill trong Tiếng Anh.
Từ standstill trong Tiếng Anh có các nghĩa là bế tắc, dừng, sự bế tắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ standstill
bế tắcnoun (complete immobility) |
dừngverb (complete immobility) Can be cemented time standstill Có thể tạm dừng thời gian |
sự bế tắcnoun |
Xem thêm ví dụ
Like those dry bones, God’s people had been scattered during World War I, their headquarters in Brooklyn closed down, the officers of their publishing society put in prison for terms of 20 years and their field activity brought to a standstill. Cũng như các hài-cốt khô ấy, dân-sự của Đức Giê-hô-va bị phân tán trong Thế-chiến Thứ Nhứt, trụ-sở chính ở Brooklyn bị đóng cửa, các cấp điều-khiển của cơ-quan truyền-giáo bị bỏ tù với những bản án 20 năm tù và công việc rao giảng bị ngưng trệ. |
In Yamashiro Province, the Hatakeyama clan had split into two parts that fought each other to a standstill. Ở Yamashiro, gia tộc Hatakeyama chia thành hai phe chém giết lẫn nhau cho đến khi kiệt quệ, không ai thắng bại. |
Hojo/Weiss and Vincent battle to a standstill. Hojo/Weiss và Vincent giao chiến kịch liệt đến phút cuối cùng. |
Sixteen years later, the building of Jehovah’s temple was at a standstill. Tuy nhiên mười sáu năm sau, việc xây đền thờ của Đức Giê-hô-va vẫn còn dang dở. |
I think we'll hold them to a standstill, which is as good as winning. Tôi nghĩ là chỉ có thể cầm chân chúng, nhưng cũng được coi là một thắng lợi rồi. |
Back in Okinawa, his research comes to a standstill as his paper refuses to fund a trip to France to continue tracing the origins of the wine. Quay trở lại Okinawa, nghiên cứu của ông bị bế tắc khi ông bị từ chối tài trợ cho chuyến đi tới Pháp để tiếp tục truy tìm nguồn gốc của rượu. |
This was the backlash in Kenya, and Ghana bypassed, but then Kenya and Ghana go down together -- still a standstill in Congo. Kenya thì lại tăng lên một chút, Ghana vượt qua, nhưng sau đó Kenya và Ghana cùng giảm xuống -- Congo thì vẫn đứng nguyên đó. |
Ushio's family maintains a temple in Japan, where 500 years ago, his samurai ancestor battled that same monster to a standstill, and eventually trapped him against a rock using a cursed spear called the "Beast Spear", which grants strength, speed, and endurance to the wielder in exchange for his soul. Gia đình Ushio là người giữ đền Shinto tại Nhật Bản, nơi mà 500 năm trước, một "Samurai" đã chiến đấu với một con quái thú mà đến hiện giờ vẫn còn sống, và người võ sĩ đã phong ấn con quái thú lại bằng ngọn thương của mình tên của ngọn thương đó là "Beast Spear" (Quái Thương), được sử dụng như một vũ khí trừ tà, cây thương có thể hấp thụ sinh khí của người sử dụng và làm tăng khả năng cũng như sức mạnh của người cầm. |
Unlike many other projects in this part of the world, where materials and resources are scarce, work on the Kingdom Halls never came to a standstill for lack of supplies. Không giống như nhiều công trình khác ở vùng đất này, nơi mà vật liệu và dụng cụ khan hiếm, công việc xây dựng Phòng Nước Trời đã không bao giờ bị ngưng trệ vì thiếu vật liệu. |
He pressed on and on, until at the door of the room the middle gentleman stamped loudly with his foot and thus brought the father to a standstill. Ông nhấn và về, cho đến khi cửa phòng người đàn ông trung đóng dấu to bằng chân của mình và do đó đã đưa cha đến bế tắc. |
24 It was then that the work on the house of God, which was in Jerusalem, came to a halt; and it remained at a standstill until the second year of the reign of King Da·riʹus of Persia. 24 Thế là công việc xây cất nhà Đức Chúa Trời ở Giê-ru-sa-lem bị ngừng lại và bị đình chỉ cho đến năm thứ hai triều đại vua Đa-ri-út của Ba Tư. |
Those who have tried to balance a bicycle that has slowed down practically to a standstill appreciate the importance of forward momentum. Những người thử giữ thăng bằng trên một chiếc xe đạp chạy chậm lại đến độ gần như đứng yên hiểu rõ tầm quan trọng của một động năng hướng về phía trước. |
Sixteen years later, the building of Jehovah’s temple was at a standstill. Mười sáu năm sau, việc xây đền thờ của Đức Giê-hô-va vẫn còn dang dở. |
However, there are quite a few minor details that have been omitted from the anime or were completely changed: the relationship between Hyosuke and Kaede is deflected, with Hyosuke ending up with Ichigo; Yamada is never introduced; Minoru is much more overt with his lecherousness, but is a great deal of help in Kei and Mizuho's relationship; Koishi's role is diminished somewhat; Hatsuho is only shown in only two frames, as a transmission call to the couple warning them of Maho's wrath and in the other world when Kei has a standstill; and finally, the Okinawan honeymoon is never shown or mentioned. Tuy nhiên có vài chi tiết nhỏ trong manga bị lược bỏ hoặc hoàn toàn thay đổi như mối quan hệ giữa Hyosuke và Kaede không bao giờ xuất hiện, Hyosuke lại là một cặp với Ichigo, nhân vật Yamada không xuất hiện, Minoru thì tích cực hơn với đầu óc "đen tối" của mình, nhưng lại giúp cho mối quan hệ giữa Kei và Mizuho trở nên dễ dàng hơn, vai trò của Koishi giảm đi phần nào, Hatsuho chỉ xuất hiện trong hai hình, cuộc gọi cho cặp vợ chồng về cơn thịnh nộ của Maho, thế giới khác khi mà Kei đang bị bất động, và tuần trăn mật tại Okinawan không hề được nhắc đến. |
On 28 June 2017, JNPT, India's largest container port, had reportedly been affected, with all operations coming to a standstill. Vào ngày 28 tháng 6 năm 2017, JNPT, cảng container lớn nhất của Ấn Độ cũng bị ảnh hưởng và tất cả các hoạt động đã bị ngưng lại. |
This was the backlash in Kenya, and Ghana bypassed, but then Kenya and Ghana go down together -- still a standstill in Congo. Kenya thì lại tăng lên một chút, Ghana vượt qua, nhưng sau đó Kenya và Ghana cùng giảm xuống |
Every time he fights, the entire country is in a standstill. Mỗi lần anh ta thi đấu, toàn bộ đất nước như tĩnh lặng. |
In 2005, our prime minister was assassinated, and the country came to a complete standstill, so we organized a five- kilometer United We Run campaign. Nhưng cho tất cả những thảm họa mà chúng tôi đã có cuộc đua đã tìm thấy cách để mang mọi người lại với nhau. |
During World War II, the small number of Jehovah’s Witnesses in Japan were severely persecuted, and their work came to a standstill. Trong Thế chiến thứ hai, các Nhân-chứng Giê-hô-va tại Nhật có ít người và bị bắt bớ nặng nề, và công việc của họ bị ngưng trệ. |
1584: Hideyoshi fights Tokugawa Ieyasu to a standstill at the Battle of Komaki and Nagakute. 1584: Hideyoshi giao chiến bất phân thắng bại với Tokugawa Ieyasu trong trận Komaki và Nagakute. |
For over an hour, I watched this wolf and bison battle each other to a standstill. Trong hơn một giờ, tôi chứng kiến con sói và con bò này chiến đấu với nhau tới khi chỉ còn một kẻ sống sót. |
Would not increase in knowledge eventually come to a standstill because we would have done everything? Phải chăng đến một lúc nào đó sự hiểu biết sẽ ngưng lại vì chúng ta đã làm tất cả mọi việc rồi? |
Failed attempts at reform in the Soviet Union, a standstill economy, and defeat in the war in Afghanistan led to a general feeling of discontent, especially in the Baltic republics and Eastern Europe. Những nỗ lực cải cách không thành công, một nền kinh tế trì trệ, và cuộc chiến tranh tại Afghanistan đã dẫn tới sự bất mãn, đặc biệt tại các nước cộng hoà vùng Baltic và Đông Âu. |
Ten people brought 20 million people to a standstill, and this traveled around the world. 10 người khiến 20 triệu người chết đứng và điều này đã diễn ra trên khắp thế giới. |
Can be cemented time standstill Có thể tạm dừng thời gian |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ standstill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới standstill
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.