standings trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ standings trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ standings trong Tiếng Anh.
Từ standings trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảng, bảng kế, kết quả, sự xếp hàng, sự sắp xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ standings
bảng
|
bảng kế
|
kết quả
|
sự xếp hàng
|
sự sắp xếp
|
Xem thêm ví dụ
Stand still, idiot. Đứng yên, đồ ngu. |
It stands to reason that we, existing in this world, should in the course of our lives absorb intuitively those relationships. Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó. |
I'm standing directly below one of Sydney's busiest train stations. Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney. |
So these things are kind of relative to where you or your ancestors happen to stand. Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống. |
He deprives her of a clean moral standing and a good conscience. Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt. |
He quoted also the third chapter of Acts, twenty-second and twenty-third verses, precisely as they stand in our New Testament. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
(Psalm 83:18) Thus, during the spring of 1931, when I was only 14, I took my stand for Jehovah and his Kingdom. Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài. |
Now stand back and let me breathe! Bây giờ lui lại để cho tôi thở! |
They stand resilient, “steadfast and immovable”2 in a variety of challenging circumstances and environments. Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau. |
If you look back at the early years of the last century, there was a stand-off, a lot of bickering and bad feeling between the believers in Mendel, and the believers in Darwin. Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin. |
StarCraft II: Legacy of the Void is a stand-alone game in which new units are added to all three races as well as changing existing units, and also makes groundbreaking changes to the economy-aspect of the game. StarCraft II: Legacy of the Void là một phiên bản độc lập có thêm những đơn vị quân mới cho cả ba chủng tộc cũng như thay đổi các đơn vị quân hiện hữu, và cũng khiến cho những thay đổi mang tính cách tân đến khía cạnh kinh tế của trò chơi. |
Beggin'your pardon, Reverend... but that's the Frog, standing alongside. Xin ông thứ lỗi, Đức Cha nhưng tên Nhái đang đứng bên cạnh. |
Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots -- now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; -- the last of that stirp, sole survivor of that family. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
This resolution is often referred to as 720p, although the p (which stands for progressive scan and is important for transmission formats) is irrelevant for labeling digital display resolutions. Độ phân giải này đôi khi được gọi là 720p, mặc dù các p (viết tắt của progressive scan và là quan trọng đối với các định dạng truyền tải) là không thích hợp để ghi nhãn phân giải màn hình kỹ thuật số. |
Outlets may be stands or kiosks, which may provide no shelter or seating, or fast food restaurants (also known as quick service restaurants). Cửa hàng có thể được viết tắt hoặc các quán, có thể có hoặc không có chỗ ngồi cho thực khách, hay nhà hàng thức ăn nhanh (còn gọi là nhà hàng phục vụ nhanh chóng). |
The battle reached the centre considerably later, so that the noon heat, the strain of standing under arms, hunger and thirst weakened the Carthaginians and Africans before they started fighting. Dưới sức nóng của ban ngày, sự mệt mỏi từ việc đứng sẵn sàng chiến đấu, sự đói khát đã làm cho người Carthage và châu Phi kệt sức trước khi họ bắt đầu giao chiến. |
Tianjin is famous for its stand up comedy and comedians including Guo Degang and Ma Sanli. Thiên Tân nổi tiếng với những bộ phim hài và hài kịch như Guo Degang và Ma Sanli. |
My problem is I'm standing here talking to a couple butt-holes. Tao bị đứng nói chuyện với hai thằng bán mông chứ sao. |
He wanted each of us to repent and prepare to “stand before the judgment-seat of Christ” (see Mormon 3:18–22). Ông muốn mỗi người chúng ta phải hối cải và chuẩn bị để “đứng trước ghế phán xét của Đấng Ky Tô” (xin xem Mặc Môn 3:18–22). |
Just stand by while you tore down everything they built? Chỉ biết đứng nhìn than khóc mọi thứ họ đã gầy dựng à? |
I turned and saw that Edie was standing in black mud up to her knees. Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối. |
So, imagine you're standing on a street anywhere in America and a Japanese man comes up to you and says, Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi, |
Our service to others should be independent of race, color, standing, or relationships. Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ. |
Their stand, however, went against the deep-seated traditions and fears of that small rural community. Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi. |
Jack, Command wants you to stand down. Jack, chỉ huy muốn anh lui ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ standings trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới standings
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.