stall trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stall trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stall trong Tiếng Anh.
Từ stall trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuồng, quầy, ngăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stall
chuồngnoun Why didn't you put him in the stall? Sao anh không để nó trong chuồng ngựa? |
quầynoun Or maybe a pair of flip-flops at one of the stalls. Hoặc có lẽ là một đôi dép lê ở quầy tạp hóa chăng. |
ngănverb If we can stall its progress, then we could save hundreds of lives. Nếu ta có thể ngăn nó lại, thì ta có thể cứu hàng trăm mạng người. |
Xem thêm ví dụ
The Model XSB2C-1 prototype initially suffered teething problems connected to its Wright R-2600 Twin Cyclone engine and three-bladed propeller; further concerns included structural weaknesses, poor handling, directional instability, and bad stall characteristics. Chiếc nguyên mẫu XB2C-1 lúc ban đầu chịu những vấn đề nhỏ liên quan đến động cơ R-2600 và cánh quạt 3-cánh; sau đó là những yếu kém trong cấu trúc, điều khiển kém, mất ổn định hướng và kém ổn định ở tốc độ thấp. |
Before you go into the next stressful evaluative situation, for two minutes, try doing this, in the elevator, in a bathroom stall, at your desk behind closed doors. Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng. |
The band broke up in 1977, after seeing Something Magic stall at No. 147 in the US Billboard 200 chart. Ban nhạc không được vững vào năm 1977, sau khi nhìn thấy Something Magic tại vị trí số 147 tại bảng xếp hạng US Billboard 200 Chart. |
Minimal yellow fever virus (YFV) 3'UTR region is required for stalling of the host 5'-3' exonuclease XRN1. Khuôn 3'UTR sốt virut vàng nhỏ (YFV) cần thiết cho việc giữ ổn định của XRN1 của exonuclease 5'-3 'chủ nhân. |
Airspeed dropped quickly, the airplane stalled, and struck the ground at 20:15:45. Tốc độ bay nhanh chóng, cuối cùng máy bay bị đình trệ và rơi xuống đất lúc 20:15:45. |
At 16:50, with the Prussian southern attacks stalling, the Prussian 3rd Guards Infantry Brigade of the Second Army opened an attack against the French positions at St. Privat, which were commanded by General Canrobert. Tới 16 giờ 50, cuộc tấn công của quân Phổ ở hướng nam đứng trước nguy cơ đỗ vỡ, Lữ đoàn 3 bộ binh Cận vệ Phổ thuộc Đệ Nhị Đại quân mở cuộc tấn công vào các vị trí quân Pháp tại Saint-Privat, do tướng Canrobert chỉ huy. |
They sawed planks and hauled straw and put up tents, shower stalls, and toilets. Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh. |
And this little ploy you have of stalling me while your friends screw over my employer? Và âm mưu của anh là làm tôi phân tâm trong khi bạn của anh qua mặt chủ nhân của tôi? |
But when it comes down to it, Ghana found itself in the same place in which the U.S. election stalled in the 2000 presidential elections -- Bush versus Gore. Nhưng khi điều đó đến với nó, Ghana tìm thấy chính họ với cùng một vị trí nơi mà cuộc bầu cử của Mỹ đã đổ vỡ với cuộc bầu cử tổng thống năm 2000 -- Bush đấu với Gore. |
One APC stalled, perhaps by metal poles jammed into its wheels, and the demonstrators covered it with gasoline-doused blankets and set it on fire. Một xe APC bị đứng lại, có lẽ bởi các thanh kim loại đã kẹt vào bánh xe của nó, và những người biểu tình đã bao phủ chiếc APC này với những chiếc chăn tẩm xăng và đốt cháy nó. |
The question today is, will Shakuntla's stall survive all the monkey business? Câu hỏi hiện nay là liệu gian hàng của Shakunt có thể tồn tại được trước lũ khỉ không? |
So for instance, when it was reported on this website that 800 students were at risk because school repairs had stalled due to corruption, the Department of Education in the Philippines took swift action. Ví dụ, khi có báo cáo trên website rằng 800 học sinh đang gặp nguy cơ bỏi vì việc sử chữa trường bị đình do tham nhũng, Phòng Giáo dục ở Philippines đã có phản ứng nhanh chóng. |
From late on October 24 through late on October 25, Wilda stalled 170 kilometres (110 mi) east-northeast of Saipan, slowly weakening. Từ tối ngày 24 đến tối ngày 25, Wilda hầu như ít di chuyển, khi đó nó ở vị trí cách Saipan 110 dặm (170 km) về phía Đông - Đông Bắc, và dần suy yếu. |
(1 Corinthians 10:25) Many who came for the Isthmian Games would dwell in tents, and during that event merchants would sell from portable booths or covered stalls. Nhiều người ở trong lều khi đến xem các cuộc thi đua tranh giải Isthmus, và những người buôn bán thì ngồi trong lều hoặc quầy được che lại để bán hàng trong lúc có cuộc thi đua đó. |
His confirmation hearings were contentious; they stalled for three years over charges of partisanship. Các phiên điều trần xác nhận của ông đã gây tranh cãi; họ bị đình trệ trong ba năm vì tư tưởng đảng phái. |
Back in Washington, Secretary of Defense Melvin Laird and the Joint Chiefs tried to refute claims by reporters that the South Vietnamese advance had stalled. Tại Washington, Bộ trưởng Quốc phòng Mỹ Melvin Laird phủ nhận khẳng định của các nhà báo rằng cuộc tiến công của VNCH đã đình trệ. |
But used in a very precise way, the beam’s momentum can stall moving atoms, cooling them down. Nhưng nếu được sử dụng một cách chính xác, động lượng của chùm tia có thể trì hoãn nguyên tử chuyển động, làm chúng nguội đi. |
The Vernons Girls' version stalled at No. 47 in the UK, while the Little Eva version reached No. 2 on the UK charts. Phiên bản của The Vernons Girls xếp #47 ở Anh, trong khi phiên bản của Little Eva xếp #2 ở Mỹ. |
However, the construction of the tuna port eventually stalled in 2011 and has never been completed to this day. Tuy nhiên, việc xây dựng cảng cá ngừ cuối cùng bị đình trệ từ năm 2011 và đến bây giờ vẫn chưa được hoàn thành. |
They also argue that emissions trading is undermining alternative approaches to pollution control with which it does not combine well, and so the overall effect it is having is to actually stall significant change to less polluting technologies. Họ cũng cho rằng mua bán phát thải sẽ che mờ những phương pháp tiếp cận khác hơn để kiểm soát ô nhiễm nếu các phương pháp này không phối hợp tốt với mua bán phát thải và làm ảnh hưởng tiêu cực đến kết quả chung nếu nó thật sự làm trì trệ quá trình chuyển đổi cơ cấu sang sử dụng các công nghệ bớt ô nhiễm hơn. |
Go stall them for, like, two minutes. Ngăn chúng lại khoảng 2 phút. |
The main form of encircling, the "double pincer", is executed by attacks on the flanks of a battle whose mobile forces of the era, such as light infantry, cavalry, tanks, or armoured personnel carriers attempt to force a breakthrough to utilize their speed to join behind the back of the enemy force and complete the "ring" while the main enemy force is stalled by probing attacks. Hình thức bao vây chính, "gọng kìm kép", được thực hiện bởi các cuộc tấn công trên các cánh của các lực lượng cơ động, như bộ binh nhẹ, kỵ binh, xe tăng hoặc xe bọc thép cố gắng tạo ra sự đột phá để sử dụng tốc độ theo đuổi sau lưng của lực lượng kẻ thù và hoàn thành "vòng" trong khi lực lượng kẻ thù chính bị ngưng trệ bởi các cuộc tấn công thăm dò. |
If I can hack the hospital's inventory and register a shortage of O-negative blood I could stall the surgery without breaking any of Wesley's rules. Nếu tôi có thể xâm nhập vào bản kiểm kê của bệnh viện và vào sổ thiếu hụt máu O-âm tính. Tôi có thể trì hoãn cuộc phẫu thuật, mà không phạm quy tắc của Wesley. |
So let's just build some single stall, gender-neutral bathrooms with a little bench for getting changed into your gym clothes. Vậy nên hãy xây một vài nhà vệ sinh đơn và trung tính với một chiếc ghế dài để thay đồ thể thao. |
Sinatra's professional career had stalled by the early 1950s, and he turned to Las Vegas, where he became one of its best known residency performers as part of the Rat Pack. Sự nghiệp chuyên nghiệp của Sinatra đã bị đình trệ vào đầu những năm 1950, và ông chuyển sang Las Vegas, nơi ông trở thành một trong những nghệ sĩ cư trú nổi tiếng nhất của nhóm Rat Pack. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stall trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stall
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.