stardom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stardom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stardom trong Tiếng Anh.

Từ stardom trong Tiếng Anh có các nghĩa là danh tiếng, vinh quang, tiếng tăm, tiếng, sự nổi danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stardom

danh tiếng

vinh quang

tiếng tăm

tiếng

sự nổi danh

Xem thêm ví dụ

Scores and results list South Africa's goal tally first FIFA "Mpumi "Skito" Nyandeni Road To International Stardom And Life And Russia".
Điểm số và kết quả liệt kê bàn thắng của Nam Phi ^ FIFA ^ a ă “Mpumi "Skito" Nyandeni Road To International Stardom And Life And Russia”.
"In the Arab World, Pop Stardom Can Be A Touchy Subject article".
“In the Arab World, Pop Stardom Can Be A Touchy Subject article (bài viết "Ở các nước Ả Rập, cương vị ngôi sao nhạc pop có thể là một chủ đề nhạy cảm")”.
It's about a girl who moves to the city in search of stardom...
Đây là cuốn phim về 1 cô gái tìm đường ra thành phố để trở thành 1 siêu sao..
In the space of two years, Swanson rocketed to stardom and was one of the most sought-after actresses in Hollywood.
Trong vòng hai năm, Swanson đã trở thành ngôi sao là một trong những nữ diễn viên được yêu thích nhất ở Hollywood.
Rimes rose to stardom at age 13 following the release of her version of the Bill Mack song "Blue", becoming the youngest country music star since Tanya Tucker in 1972.
Rimes đã sớm trở thành một ngôi sao khi mới 13 tuổi sau khi bản nhạc "Blue" được giới thiệu, trở thành ngôi sao nhạc đồng quê trẻ nhất kể từ ca sĩ Tanya Tucker giành được năm 1972..
Reflecting on this, Maland writes that Chaplin's fall, from an "unprecedented" level of popularity, "may be the most dramatic in the history of stardom in America".
Phản ánh điều này, Maland viết rằng sự suy sụp của Chaplin, từ một mức độ danh tiếng "chưa từng có tiền lệ", "có lẽ là kịch tính nhất trong lịch sử các ngôi sao điện ảnh ở Hoa Kỳ".
In a short time she became well known for her TV commercial for Cadum, a brand of French soap, which was the beginning of her stardom.
Trong một thời gian ngắn, cô trở nên nổi tiếng với quảng cáo truyền hình cho Cadum, một nhãn hiệu xà phòng của Pháp, là khởi đầu cho sự nổi tiếng của cô.
On August 29, 2013, Block B announced that they had negotiated the transfer of their rights from Stardom to a new management company, Seven Seasons.
Vào ngày 29 tháng 8 năm 2013, Block B đã thông báo rằng họ đã đàm phán chuyển nhượng hợp đồng độc quyền của họ từ Stardom cho một công ty quản lý mới, Seven Seasons.
Usually called Lourdes Van-Dúnem, she was born in Luanda, and rose to stardom in the 1960s with the group Ngola Ritmos.
Bà thường được gọi với tên Lourdes Van-Dúnem, bà sinh ra ở Luanda và trở thành ngôi sao trong thập niên 1960 với nhóm Ngola Ritmos.
"TV Stardom on $20 a Day".
“Q Show lập kỷ lục với giá vé 20 triệu/1 cặp vé”.
She ascended to stardom at the end of the 1950s, performing in more than 83 films between 1959 and 1991.
Cô trở thành ngôi sao vào cuối những năm 1950, diễn xuất trong hơn 83 phim từ năm 1959 đến 1991.
"Ariana Grande strives for diva stardom on unexceptional 'Yours Truly'".
Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2013. ^ “Ariana Grande strives for diva stardom on unexceptional 'Yours Truly'”.
Their practice at the time was to scribble songs in a school notebook, dreaming of stardom, always writing "Another Lennon–McCartney Original" at the top of the page.
Vào lúc đó, họ thường ghi các bản nháp ca khúc vào cuốn vở, mơ trở thành sao và viết ở trên "Một tác phẩm gốc nữa của Lennon-McCartney".
Liu’s path to super-stardom was smooth, due to his distinctive vocal styles and good looks.
Con đường dẫn đến vị trí siêu sao của ông rất thuận lợi, vì phong cách của chất giọng riêng biệt và vẻ ngoài ưa nhìn.
Thereafter, Araceli's modelling stardom was captivated by her full-body editorials for the campaign "Caro Coure".
Sau đó, ngôi sao người mẫu của Araceli đã nổi bật với các bài báo ảnh toàn thân của cô cho chiến dịch " Caro Coure ".
Actresses such as Sophia Loren, Giulietta Masina and Gina Lollobrigida achieved international stardom during this period.
Các diễn viên như Sophia Loren, Giulietta Masina và Gina Lollobrigida trở thành ngôi sao điện ảnh quốc tế trong giai đoạn này.
The group quickly rose to stardom with their hits "Tell Me", "So Hot" and "Nobody" in less than two years from their debut.
Nhóm nhanh chóng trở nên nổi tiếng với các hit "Tell Me", "So Hot" và "Nobody" chưa 2 năm kể từ khi debut.
Her fame stardom started when she was chosen to participate in the Ecuadorian version of the reality show Popstars.
Cô bắt đầu nổi lên khi được chọn tham gia phiên bản Ecuador của chương trình thực tế Popstars.
Chris Klimek of The Washington Post calls the song "haunting" and states that "Gravity is strong evidence that Bareilles's songcraft may yet warrant the stardom she's attained."
Chris Klimek của tờ The Washington Post gọi bài hát này thật sự "ma mị" và khẳng định rằng "Gravity là một minh chứng rõ ràng cho việc những bài hát của Bareilles có thể đã hướng đến một cương vị ngôi sao cô đang theo đuổi".
Some reviews were unfavourable; Harriet Gibsone of The Guardian gave the album a two-star rating out of five, calling it "no less calculating than his peers at the very top level of pop stardom".
Một số nhận xét thì lại mang ý kiến trái chiều; Harriet Gibsone của The Guardian đã cho album xếp hạng hai trên năm một cách tiêu cực, gọi nó "không kém phần tính toán hơn những người bạn của anh ở mức đỉnh cao của ngôi sao nhạc pop".
Then, in 1972 she achieved stardom in Alberto Migré's soap operas "Rolando Rivas, taxista" and the first production of "Pobre diabla" (telenovela).
Sau đó, vào năm 1972, cô đã đạt được ngôi sao trong vở opera của Alberto Migré "Rolando Rivas, taxista" và sản xuất đầu tiên của "Pobre diabla" (telenovela).
The success of Way of the Dragon far exceeds those of Bruce's previous films, catapulting him into international stardom.
Sự thành công của Way of the Dragon vượt xa những bộ phim trước của Bruce, đẩy anh trở thành ngôi sao quốc tế.
West Ham manager Harry Redknapp tipped him for stardom, saying, "He's done great.
Huấn luyện viên West Ham Harry Redknapp nói:"Cậu ấy đã làm rất tốt.
Vertonghen returned to Ajax for the 2007–08 season, where he was tipped for stardom, but was unable to break through due to a severe injury and the presence of central defenders John Heitinga and Thomas Vermaelen.
Vertonghen trở lại Ajax vào mùa giải 2007-2008, nơi anh đã trở thành ngôi sao, nhưng không thể vượt qua một chấn thương tồi tệ cũng như sự hiện diện của John Heitinga và Thomas Vermaelen.
I'm ready for stardom after all these years
♪ Ta đã sẵn sàng toả sáng sau từng ấy năm

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stardom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.