standby trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ standby trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ standby trong Tiếng Anh.
Từ standby trong Tiếng Anh có nghĩa là thường trực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ standby
thường trựcverb (A state in which your computer consumes less power when it is idle, but remains available for immediate use. While your computer is on standby, information in computer memory is not saved on your hard disk. If there is an interruption in power, the information in memory is lost.) |
Xem thêm ví dụ
While device encryption is offered on all versions of Windows 8.1 unlike BitLocker (which is exclusive to the Pro and Enterprise editions), device encryption requires that the device meet the Connected Standby specification and have a Trusted Platform Module (TPM) 2.0 chip. Trong khi mã hóa thiết bị có mặt trên tất cả phiên bản Windows 8.1 không giống như BitLocker (chỉ có trên các phiên bản Pro và Enterprise), mã hóa thiết bị yêu cầu thiết bị phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của Connected Standby và sở hữu chip Trusted Platform Module (TPM) 2.0. |
This option is called Dual SIM Dual Standby (DSDS). Tùy chọn này được gọi là 2 SIM 2 sóng chờ (DSDS). |
Or have your spiritual sensors gone into standby mode? Hay là khả năng nhạy bén thuộc linh của các anh chị em đã giảm bớt rồi? |
Standby here. Ở đây đợi tôi |
Choose the period of inactivity after which the display should enter " standby " mode. This is the first level of power saving Chọn khoảng thời gian không hoạt động mà sau đó đưa màn hình vào chế độ " nghỉ tạm ". Đây là mức thứ nhất của tiết kiệm năng lượng |
Samsung claims that with Ultra Power Saving on, an S5 with 10% charge remaining can last for an additional 24 hours in standby mode. Samsung tuyên bố rằng với Ultra Power Saving, S5 với 10% pin còn lại có thể kéo dài thêm 24 giờ ở chế độ chờ. |
Standby.. Sẵn sàng! |
The battery life of the BP-3L (1300 mAh) as claimed by Nokia is from 7 to 8 hours of talk time, from 30 to 35 days of standby and 47 hours of music playback depending on actual usage. Thời lượng của pin BP-3L (1300 mAh) như tuyên bố của Nokia là 7-8 giờ thời gian nói chuyện, từ 30 đến 35 ngày ở chế độ chờ và 47 giờ nghe nhạc tùy thuộc vào cách sử dụng thực tế. |
Medical and emergency response teams were placed on standby, and ₱1,700,000,000 worth of relief goods were prepared by 13 September. Các đội phản ứng y tế và khẩn cấp vào vị trí sẵn sàng, và ₱1.700.000.000 hàng hóa cứu trợ được chuẩn bị sẵn trước ngày 13 tháng 9. |
Police forces were also on standby to accommodate this increase in population. Lực lượng công an cũng được yêu cầu đến để hỗ trợ giữ trật tự đám đông quá khích. |
The Department of Social Welfare and Development (DSWD) allocated a total of P577.8 million (US$11.34 million) as standby funds for affected families while 18,000 food packs were prepositioned. Sở Phúc lợi và Phát triển Xã hội (DSWD) đã phân bổ tổng số tiền 577.8 triệu Peso Philipines (11,34 triệu đô la Mỹ) làm quỹ dự phòng cho các gia đình bị ảnh hưởng trong khi 18.000 gói thực phẩm được đặt trước. |
Got Alison on standby. Tôi bảo Alison chờ. |
Standby. Đợi một lúc. |
Standby, 7. Chờ nhé, Seven. |
In 2001, Washington Post writer Patricia Dane Rogers wrote, “Like so many other mundane household objects, these old standbys are going high-style and high-tech.” Năm 2001, Patricia Dane Rogers của Washington Post đã viết "Giống như nhiều vật dụng gia dụng gia đình trần tục khác, những đồ dùng dự phòng này đang có phong cách và công nghệ cao." |
Standby! Sẵn sàng! |
When the attack began, Mugford was on standby status, berthed at B6 in the Navy Yard for repairs, and while raising steam to get underway, downed three planes in 10 minutes with her antiaircraft guns. Khi cuộc tấn công bắt đầu, chiếc tàu khu trục đang trong tình trạng nghỉ, neo đậu tại bến B6 trong Xưởng hải quân Trân Châu Cảng để sửa chữa; và trong khi chờ nâng áp suất hơi nước để di chuyển đã bắn rơi ba máy bay đối phương trong vòng 10 phút bằng hỏa lực phòng không của nó. |
British military forces in Kenya were made aware of the revolution at 4:45 am on 12 January, and following a request from the Sultan were put on 15 minutes' standby to conduct an assault on Zanzibar's airfield. Lực lượng quân sự của Anh tại Kenya biết tin về cách mạng vào lúc 4:45 giờ ngày 12 tháng 1, và họ ở trong chế độ trực chiến 15 phút để tiến hành tấn công sân bay của Zanzibar sau một yêu cầu từ Quốc vương. |
Another standby alert. Lại sẵn sàng chiến đấu. |
Devices such as computers, fax machines, VCRs, televisions, CD players, and even coffeemakers are left in standby mode. Do các thiết bị như máy vi tính, máy fax, đầu máy video, ti-vi, máy hát đĩa CD, và ngay cả máy pha cà phê được mở để sẵn. |
If you want to hit someone, do you want me to call a Mr. portly on standby outside? Còn nếu muốn đánh ai, thì tôi sẽ gọi người đến cho cô đánh. |
( Computer ) Standby! Để ý xung quanh! |
Both the Malaysian and Royal Thai Navy (RTN) were also put on standby. Cả Hải quân Malaysia và Hải quân Hoàng gia Thái Lan (RTN) cũng được đưa vào trạng thái sẵn sàng. |
4 Battery use statistics are approximate and represent a mixed use of talk, standby, web browsing, and other features, according to an average user profile as defined by Google. 4 Số liệu thống kê mức sử dụng pin mang tính tương đối và thể hiện mức sử dụng kết hợp cả tính năng đàm thoại, chế độ chờ, duyệt web và các tính năng khác, theo cấu hình của người dùng thông thường do Google xác định. |
Foreign Aid to Thailand On July 31, 2003, Thailand repaid its outstanding obligations under a standby arrangement made with the International Monetary Fund designed to help it recover from the 1997 Asian Financial Crisis. Viện trợ nước ngoài đến Thái Lan Ngày 31 tháng 7 năm 2003, Thái Lan hoàn trả khoản vay của mình theo một thỏa thuận với Quỹ Tiền tệ Quốc tế nhằm khôi phục kinh tế sau cuộc khủng hoảng tài chính châu Á năm 1997. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ standby trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới standby
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.