halt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ halt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ halt trong Tiếng Anh.
Từ halt trong Tiếng Anh có các nghĩa là dừng, ga xép, què. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ halt
dừngverb I'll have construction sites to halt work and secure the streets. Tôi sẽ cho công trường dừng làm việc và chặn các đường. |
ga xépadjective |
quèadjective |
Xem thêm ví dụ
However, due to the 1997 Asian financial crisis, the project was temporarily halted. Tuy nhiên, do Khủng hoảng tài chính châu Á 1997, đề xuất này bắt buộc phải ngưng lại. |
The driver said that he both honked and applied the emergency brakes but did not come to a complete halt because the crowd had begun to pelt the train with stones. Người lái xe nói rằng cả hai đều háo hức và áp dụng hệ thống phanh khẩn cấp nhưng đã không dừng lại hoàn toàn bởi vì đám đông đã bắt đầu đào tàu bằng đá. |
No opposition could halt the work. Không sự chống đối nào có thể làm ngưng công việc. |
"Elizabeth put a halt to the bickering by yelling, ""Lucas!""" Elizabeth tạm dừng cuộc cãi vả bằng cách quát lên: “Lucas!” |
This is the group's first album and tour in which member Jackson did not participate in due to health concerns and conflicting schedules, resulting in a halt on all his Japanese schedules with the exception of special occasions. Đây là album và tour diễn mà thành viên Jackson đã không tham gia được vì lý do sức khoẻ và trái lịch trình, đã dẫn đến việc phải dừng lại tất cả các lịch trình tại Nhật Bản ngoại trừ những dịp đặc biệt. |
Halt, my lady! Đợi đã quý cô! |
Cantor's theorem Gödel's incompleteness theorems Halting problem List of paradoxes Double bind The Philosophy of Logical Atomism, reprinted in The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228 Bertrand Russell: The Philosophy of Logical Atomism, 1918, in: The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228. Nhưng nếu ông thợ cạo A không cạo cho chính mình thì ông A ấy lại thuộc nhóm người mà sẽ được cạo bởi ông thợ cạo (bao gồm A), nghĩa là ông ấy lại cạo được cho chính mình. ^ The Philosophy of Logical Atomism, reprinted in The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228 ^ Bertrand Russell: The Philosophy of Logical Atomism, 1918, in: The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228. |
In halting Japanese he replied, “Yes, this is a good coat. Bằng thứ tiếng Nhật vấp váp, anh ấy đã đáp: “Vâng, đây là một cái áo rất tốt. |
The policy was a complete failure and the misallocation of resources halted the city's reconstruction plans for years. Chính sách thất bại hoàn toàn, và việc phân bổ sai các nguồn tài nguyên ngăn cản các kế hoạch xây dựng lại thành phố trong nhiều năm. |
In 1913 Santa Laura halted its production until the Shanks extraction process was introduced, which enhanced productivity. Năm 1913, Santa Laura tạm ngừng sản xuất cho đến khi quy trình chiết xuất Shanks được đưa vào giúp nâng cao năng suất. |
This figure excludes those killed in some of the bloodiest wars that had just come to a halt in the previous year, such as those in Uganda, Afghanistan, and Iran-Iraq. Con số này không tính những người chết trong các cuộc chiến khủng khiếp mà vừa ngưng năm trước, ví dụ như chiến tranh tại xứ Uganda, A-phú-hãn (Afghanistan) và giữa Iran với Irak. |
Being both blind and deaf did not halt Helen Keller in her work with those having physical deficiencies. Dù mù và điếc nhưng Helen Keller đã không để điều này ngăn cản mình dạy và giúp đỡ những người tật nguyền. |
One researcher was even said to be “blithely confident . . . that genetic augmentation techniques will become available in time to save [us] by halting aging, maybe reversing it.” Một nhà khảo cứu thậm chí được cho rằng đã “tin cậy triệt để... rằng các kỹ thuật thao tác trên gen sẽ kịp thời được phổ biến để cứu [chúng ta] khỏi già đi, có lẽ làm chúng ta trẻ lại”. |
Punji sticks were not necessarily meant to kill the person who stepped on it; rather, they were sometimes designed specifically to only wound the enemy and slow or halt their unit while the victim was evacuated to a medical facility. Chông không nhất thiết phải để giết người đã bước lên nó; Thay vào đó, chúng được thiết kế để làm vết thương cho kẻ thù và làm chậm hoặc dừng lại đơn vị của mình trong khi nạn nhân được di tản đến một cơ sở y tế. |
1912 – Bulgaria, Greece, Montenegro, and Serbia (the Balkan League) sign an armistice with the Ottoman Empire, temporarily halting the First Balkan War. 1912 – Bulgaria, Hy Lạp, Montenegro, và Serbia (Liên minh Balkan) ký một thỏa thuận đình chiến với Đế quốc Ottoman, kết thúc Chiến tranh Balkan lần thứ nhất kéo dài trong hai tháng. |
The Allied advance began to come to a halt. Cuộc tiến quân của Đồng Minh bắt đầu chựng lại. |
The fence halted their progress, and although 90,000 birds had to be destroyed, much of that year’s harvest was saved from disaster. Hàng rào này đã ngăn cản cuộc hành trình của chúng, và người ta phải diệt 90.000 con để cứu phần lớn mùa gặt năm đó. |
Nor have scientists halted the harvest of death by disease. Các nhà khoa học không sao chặn được làn sóng các dịch lệ đem lại sự chết. |
Construction on the tower has been halted since August 2011. Việc xây dựng tháp đã bị dừng lại kể từ tháng 8 năm 2011. |
In September 1914, in order to relieve pressure on France, the Russians were forced to halt a successful offensive against Austro-Hungary in Galicia in order to attack German-held Silesia. Vào tháng 9 năm 1914, để giảm áp lực lên Pháp, người Nga buộc phải ngăn chặn một cuộc tấn công thành công chống lại Đế quốc Áo-Hung ở Galicia để tấn công Silesia do Đức nắm giữ. |
The Gonja followed eastward, but in 1713, Naa Zangina finally halted the Gonja attacks when he decisively defeated them and killed their chief, Kumpatia, at Sang near Yendi. Người Gonja tiếp tục đông tiến, nhưng đến năm 1713, Naa Zangina cuối cùng đã kết thúc các cuộc tấn công của người Gonja khi ông đã có chiến thắng quyết định giết chết thủ lĩnh của họ là Kumpatia, tại Sang gần Yendi. |
One of the primary objectives of the operation, at least to the military, should have been the closure of Haiphong and other ports by aerial mining, thereby slowing or halting the flow of seaborne supplies entering the north. Một trong các mục đích chính yếu của chiến dịch, ít nhất là đối với giới quân sự, đáng ra phải là phong tỏa cảng Hải Phòng và các cảng biển khác bằng việc thả thủy lôi từ trên không, từ đó làm giảm hoặc ngừng dòng hàng viện trợ đường biển vào miền Bắc. |
For core masses of 40–60 M☉, the collapse halts and the star remains intact, but core collapse will occur again when a larger core has formed. Đối với lõi sao có khối lượng 40–60 M☉, quá trình sụp đổ dừng lại và ngôi sao vẫn còn nguyên vẹn, nhưng quá trình sụp đổ lõi sẽ tiếp tục trở lại khi một lõi mới lớn hơn được hình thành. |
When you halt a staged rollout, no additional users will receive the app version in your existing staged rollout. Khi bạn tạm dừng một bản phát hành theo giai đoạn, sẽ không có thêm người dùng nào nhận được phiên bản ứng dụng trong bản phát hành theo giai đoạn hiện có của bạn. |
Khalifah then granted extensive trade rights to the Imperial British East Africa Company (IBEAC) who, with German assistance, ran a naval blockade to halt the continuing domestic slave trade. Khalifah sau đó cấp quyền mậu dịch quảng đại cho Công ty Đông Phi Đế quốc Anh (IBEAC), công ty này nhận được hỗ trợ của Đức trong việc phong tỏa hàng hải nhằm ngăn chặn hoạt động mua bán nô lệ nội địa tiếp diễn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ halt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới halt
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.