stalk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stalk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stalk trong Tiếng Anh.

Từ stalk trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuống, thân, dáng đi hiên ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stalk

cuống

noun

that when you look down the stalks of these asparagus,
rằng nếu nhìn xuống phần cuống của măng tây,

thân

noun

Increased wind velocity, however, will increase the stress on the wheat stalk.
Tuy nhiên, vận tốc gió gia tăng sẽ tăng áp lực trên thân cây lúa mì.

dáng đi hiên ngang

verb

Xem thêm ví dụ

Research at the National University of Singapore, first published in 2005, stated that the stalk of the golden needle mushroom contains a large quantity of a protein, named "Five"/"FIP-fve" by the researchers, that helps in the regulation of the immune system.
Nghiên cứu tại Đại học Quốc gia Singapore lần đầu tiên xuất bản năm 2005 cho rằng thân cây nấm kim châm có chứa một số lượng lớn của một protein, chỉ định 5, giúp điều hòa hệ thống miễn dịch.
Are you stalking me now?
Giờ thì anh rình rập em luôn rồi à?
THE Devil stalks Jehovah’s servants.
Kẻ Quỷ Quyệt săn đuổi tôi tớ của Đức Giê-hô-va.
The men I'm stalking are hot on my tail and I'm gonna need help.
Những người mà tôi săn đuổi đang rượt theo sát đít, và tôi cần giúp.
If that's the case, he must've stalked them to know so much about their lives.
Nếu đúng như vậy, hắn phải đã rình họ để biết nhiều về đời sống của họ.
Well, you should've thought of that before you stalked me.
Ố, thế thì cậu nên nghĩ về điều đó trước khi đi rình mò tôi nhớ.
* What a joy it must have been for Jesus and the angels to find that those relatively few but sturdy wheat stalks had not been choked by Satan’s weeds!
Hẳn Chúa Giê-su và các thiên sứ rất vui mừng khi thấy nhóm lúa mì, dù số ít nhưng đã tỏ ra cứng cáp trước sự lấn át của cỏ dại đến từ Sa-tan!
lila, it looks like someone's been stalking you for years.
Lila, nó như là ai đó đã rình cô nhiều năm.
With almost military precision, the workers gather clusters of upright cane stalks with one arm and then pull them firmly to one side to expose their common base.
Gần như với sự nhanh nhẹn, gọn gàng như trong quân đội, thợ gặt dùng một tay vơ lấy từng bụi mía thẳng và rồi kéo chặt về một bên để lộ đám gốc ra.
I can't help stalking women.
Con không thể ngừng rình rập phụ nữ.
I'm sorry to interrupt your important activities like hiding in your room and stalking girls on lnstagram.
Xin lỗi đã làm phiền chuyện lớn của anh. Giống như là ngồi lì trong phòng xem Instagram của gái.
stalking is a major problem in this country.
Rình rập là vấn nạn lớn ở đất nước này.
Has withered to a stalk
♪ Giờ đã héo úa tàn lụi cả rồi ♪
Did you find the guy you were stalking?
Tìm thấy anh chàng của cậu chưa?
Roy, why are you stalking some random family?
Roy, sao anh lại rình rập một gia đình ngẫu nhiên vậy?
The tiger begins to stalk, then hunt humans to kill and eat them.
Những con hổ này bắt đầu rình rập, sau đó săn người để giết và ăn thịt họ.
Crop circle researcher Jim Schnabel does not consider it to be a historical precedent because it describes the stalks as being cut, while modern crop circles involve the corn being bent.
Nhà nghiên cứu vòng tròn đồng ruộng Jim Schnabel không coi đó là tiền lệ lịch sử vì nó mô tả thân cây bị cắt gọn, trong khi vòng tròn đồng ruộng hiện đại liên quan đến ngô bị uốn cong.
They turn on the radio and hear frightening reports about deadly diseases stalking the earth.
Mở đài phát thanh thì họ nghe những bản tin đáng sợ về nhiều dịch bệnh gây tử vong lan tràn khắp đất.
There were originally thought to be two species, primarily differing in shape of the disc and proportional length of the stalk: D. discoides has a complete disc and proportionally shorter stalk (length about 10% of the disc diameter) while D. enigmatica has a notched disc and proportionally longer stalk (up to 70% of disc diameter).
Hai loài Dendrogramma chủ yếu khác nhau ở hình dạng cái đĩa và tỉ lệ chiều dài của đế: D. discoides có đĩa trọn vẹn và đế ngắn về tỉ lệ (dài khoảng 10% đường kính đĩa), trong khi D. enigmatica có đĩa hình V và đế dài hơn về tỉ lệ (dài 70% đường kính đĩa).
There sledges with sharp stone or iron teeth on their underside were pulled over the grain by animals to break the stalks into pieces and loosen the kernels from the chaff.
Tại đó người ta dùng thú vật kéo tấm gỗ có gắn đá nhọn hay răng sắt ở mặt dưới để chà gié lúa mì và tách hạt khỏi trấu.
It stalks the deer, often when the deer is lying down, then rushes in and grabs it by the neck before biting the throat, base of the skull, or chest.
Linh miêu vồ bắt hươu, thường khi con hươu nằm xuống, sau đó lao đến và vồ túm cổ hươu trước khi cắn vào cổ họng, nền sọ, hoặc ngực.
Now, I was in my kitchen, and I was noticing that when you look down the stalks of these asparagus, what you can see are all these tiny little vessels.
Tôi đang ở trong bếp khi tôi phát hiện ra rằng nếu nhìn xuống phần cuống của măng tây, ta sẽ thấy đầy những mạch nhỏ xíu này.
They stalk blissful couples and study their every move and mannerism.
Họ quan sát các cặp đôi hạnh phúc và tiến hành nghiên cứu mọi cử chỉ và kiểu cách của các đôi.
Because I'm constantly stalking that fox.
Vì tôi vẫn liên tục theo dõi nàng cáo đó.
And so three days later, driving very fast, I found myself stalking a single type of giant cloud called the super cell, capable of producing grapefruit-size hail and spectacular tornadoes, although only two percent actually do.
Và 3 ngày sau, khi đang lái xe rất nhanh, tôi nhận ra mình đang cuốn theo rất nhanh một đám mây kì lạ to khổng lồ cái có khả năng sản sinh ra những viên đá to như những quả bóng nhỏ và những cơn lốc xoáy vô cùng ngoạn mục, mặc dù khả năng xảy ra điều đó chỉ là 2%.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stalk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.