stand in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stand in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stand in trong Tiếng Anh.
Từ stand in trong Tiếng Anh có nghĩa là đại diện cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stand in
đại diện choverb And this is a stand-in for many, many kinds of illusions that are explained by this hypothesis. Và nó đại diện cho nhiều, nhiều loại ảo ảnh được giải thích bằng giả thuyết này. |
Xem thêm ví dụ
I turned and saw that Edie was standing in black mud up to her knees. Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối. |
Stand in holy places for your future family. Hãy đứng vững tại những nơi thánh thiện cho gia đình tương lai của các em. |
Global scores and standings in matchmaking games are kept on a "ladder". Điểm số và bảng xếp hạng toàn cầu trong những ván matchmaking này thường được lưu giữ trên một "ladder". |
She pictured Jesus standing in front of her. Nó hình dung Chúa Giê Su đang đứng trước mặt nó. |
They were least successful when standing in the main line of battle, where they faced enemy capital ships. Chúng tỏ ra ít thành công hơn khi đứng trong hàng chiến trận chính, nơi phải đối đầu với thiết giáp hạm đối phương. |
You might ask, “What does a love story have to do with standing in holy places?” Các em có thể hỏi: “Một câu chuyện tình thì có liên quan gì đến việc đứng ở những nơi thánh thiện?” |
Each one degree geocell would be large enough to stand in. Dần dà lượng phù sa tụ lại lớn đủ để bồi lên một bình nguyên. |
(Hebrews 5:12) Where do you stand, in view of the time you have been a true Christian? Hãy nhớ Phao-lô nói với những ai đã hóa ra “cần ăn sữa”, tức trở nên trẻ con thiêng-liêng, rằng đáng lẽ họ đã “phải làm thầy từ lâu rồi” (Hê-bơ-rơ 5:12). |
Draw yourself standing in front of the font. Hãy tự vẽ mình đứng ở trước hồ báp têm. |
We stand in a massively lit bathroom, looking into the mirror cleaning our teeth. Chúng ta đứng trong một phòng tắm ồ ạt ánh sáng nhìn vào gương và đánh răng. |
And it is a requirement to be worthy to stand in the Savior’s presence. Và đó cũng là điều kiện cần thiết để được xứng đáng đứng nơi hiện diện của Đấng Cứu Rỗi. |
Have you never heard of standing in line? Các anh chưa bao giờ nghe nói về sắp hàng sao? |
"""Jem, see if you can stand in Bob Ewell's shoes a minute." “Jem, thử xem con có thể ở vào địa vị của Bob Ewell không? |
Our school stands in the village. Trường của chúng tôi ở trong làng này. |
Imagine how tiny and weak you would feel standing in the shadow of such a creature! Hãy tưởng tượng khi đứng cạnh con vật như thế chúng ta sẽ cảm thấy mình nhỏ bé và yếu ớt làm sao! |
This farmer says as he stands in front of this mass grave . Người nông dân này nói khi ông đứng ở phía trước nơi chôn vùi hàng loạt này . |
Stand in a natural manner with your face toward the audience while he does that. Hãy đứng tự nhiên, quay mặt về phía cử tọa trong khi anh ấy điều chỉnh. |
There was someone standing in the hall.” Có người đang đứng ở hành lang.” |
Mary was standing in the middle of the nursery when they opened the door a few minutes later. Mary đang đứng ở giữa vườn ươm khi họ mở cửa một số ít phút sau đó. |
Whatever stands in our way, we will defeat it. Dù sao đi nữa, chúng ta sẽ đánh bại nó. |
I suppose we could take a few of them out if they stand in a line. Ta có thể bắn xuyên táo nếu chúng đứng thành hàng. |
So where, pray tell, does your heart stand in all this? con tim cô có chỗ đứng trong mọi chuyện không? |
You will stand in front of a very handsome man, played by me... Cô sẽ đứng trước mặt một người đàn ông rất đẹp trai, được tôi hóa thân thành... |
Finally, the last and best hope of humanity, gathered and took a last stand in Washington DC. Hy vọng cuối cùng và tuyệt diệu nhất của nhân loại, đã chung tay và kháng cự một lần cuối ở Washington DC. |
Stand-in bassist Scott Koziol can be seen in several shots in the video. Tay ghita bass tạm thế chỗ Scott Koziol có thể thấy trong 2 cảnh quay của video. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stand in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stand in
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.