rural trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rural trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rural trong Tiếng Anh.
Từ rural trong Tiếng Anh có các nghĩa là nông thôn, thôn, thôn quê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rural
nông thônadjective This movement from rural to urban areas has been going on for over two hundred years. Sự dịch chuyện từ nông thôn lên thành thị đã diễn ra suốt hơn hai trăm năm. |
thônadjective This movement from rural to urban areas has been going on for over two hundred years. Sự dịch chuyện từ nông thôn lên thành thị đã diễn ra suốt hơn hai trăm năm. |
thôn quêadjective This enabled me to go farther afield into nearby rural territory. Cách này giúp tôi có thể đi xa hơn vào vùng thôn quê lân cận. |
Xem thêm ví dụ
8 . Rural sales push glut of goods 8 . Đưa hàng về nông thôn giải quyết dư thừa hàng hóa |
The REDP is expected to add 250 MW installed capacity of renewable energy to the grid, with a total of 965 GWh of electricity per year and also expand local employment opportunities and increase reliability of the electricity supply especially in rural areas. REDP dự kiến sẽ bổ sung 250 MW năng lượng tái tạo với tổng sản lượng điện năng hàng năm là 965 GWh vào lưới điện quốc gia. Đồng thời, chương trình sẽ hỗ trợ tạo thêm việc làm và tăng cường cấp điện ổn định, nhất là tại các vùng nông thôn. |
Their stand, however, went against the deep-seated traditions and fears of that small rural community. Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi. |
English as a first language is used only by a small minority of the country's urban elite, and it is not spoken at all in some rural areas. Tiếng Anh được xem là ngôn ngữ thứ nhất, tuy nhiên, vẫn chỉ được nói bởi các nhóm nhỏ thành thị của đất nước, và nó không hề được nói ở một số vùng nông thôn. |
The rural municipality Timrå was made a market town (köping) in 1947. Đô thị nông nghiệp Timrå đã được lập thành thị xã (köping) năm 1947. |
Older members of the Yeovil congregation have described to me how my mother and her sister Millie zealously cycled around our extensive rural territory, distributing the Bible study aids Studies in the Scriptures. Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh. |
In order to meet the need for achieving an inexpensive solution to reduce unsanitary and unhygienic practices in countries like India, Arunachalam Muruganantham from rural Coimbatore in the southern state of Tamil Nadu, India developed and patented a machine which could manufacture low-cost sanitary pads for less than a third of the former cost. Để đáp ứng nhu cầu trong việc đạt được một giải pháp không tốn kém để giải quyết các thói quen mất vệ sinh tại các quốc gia như Ấn Độ, Arunachalam Muruganantham từ nông thôn Coimbatore ở bang phía nam Tamil Nadu, Ấn Độ đã phát triển và cấp bằng sáng chế chiếc máy có thể sản xuất tấm lót vệ sinh với chi phí rẻ hơn 1/3. |
Traditionally, in rural Karnataka children collect money and wood in the weeks prior to Holi, and on "Kamadahana" night all the wood is put together and lit. Theo truyền thống, ở nông thôn Karnataka trẻ em thu gom tiền và gỗ trong những tuần lễ trước Holi, và vào đêm "Kamadahana" tất cả gỗ được đặt lại với nhau và đốt cháy. |
But communities in mountainous regions and rural areas remain vulnerable to poverty,” says Ousmane Dione, World Bank Country Director for Vietnam. Tuy nhiên, cộng đồng người dân ở khu vực miền núi và nông thôn vẫn còn nghèo” ông Ousmane Dione, Giám Đốc Quốc Gia của Ngân Hàng Thế giới tại Việt Nam phát biểu. |
Sardines used to be preserved in brine for sale in rural areas. Cà mòi từng được bảo quản trong nước muối để bán trong khu vực nông thôn. |
On September 27, 1986, Burton died in a bus accident in Kronoberg County, a rural area of southern Sweden, as the band was touring in support of the Master of Puppets album. Ngày 27 tháng 9 năm 1986, Burton bị chết trong một tai nạn xe buýt ở Kronoberg County, một vùng ven đô phía nam Thụy Điển, khi ban nhạc đang trên đường đi trình diễn ra mắt album Master of Puppets. |
After his term as President, he served from 1931 to 1942 as the General Manager of Suomen maalaisten paloapuyhdistys, a fire insurance company for rural people. Sau nhiệm kỳ của Tổng thống, ông làm việc từ năm 1931 đến 1942 với tư cách là Tổng Giám đốc của Suomen maalaisten paloapuyhdistys, một công ty bảo hiểm cứu hỏa cho người dân nông thôn. |
The latter, however, were betrayed by a secret police agent in May, and Trotsky had to flee to rural Finland. Nhưng uỷ ban Menshevik địa phương đã bị một mật vụ phản bội vào tháng 5, và Trotsky phải bỏ chạy tới vùng nông thôn Phần Lan. |
It is one of the official languages of Paraguay (along with Spanish), where it is spoken by the majority of the population, and where half of the rural population is monolingual. Đây là một trong hai ngôn ngữ chính thức tại Paraguay (cùng với tiếng Tây Ban Nha), nơi phần lớn dân số có thể nói tiếng Guaraní và một nửa dân số vùng nông thôn chỉ biết nói tiếng Guaraní. |
In the special forces' unconventional training role, they also raised paramilitary self-defense village militias in rural areas situated behind enemy lines, as well as training airfield security battalions for the Khmer Air Force (KAF) at the Ream infantry training centre. Trong vai trò đào tạo không theo quy ước của các lực lượng đặc biệt, họ cũng xây dựng lực lượng bán quân sự gồm dân quân tự vệ làng trong các khu vực nông thôn nằm sau phòng tuyến đối phương, cũng như phụ trách việc huấn luyện tiểu đoàn an ninh sân bay cho Không quân Quốc gia Khmer (KAF) tại trung tâm huấn luyện bộ binh Ream. |
The government, with the World Bank’s and GFDRR, is working closely together to conduct research and trials on the resilience of vulnerable rural roads, flood-proofing the National Highway 1a - the country’s main transport corridor, and minimizing the risk of connectivity loss in coastal communities. Chính phủ, Ngân hàng Thế giới và GFDRR đang nghiên cứu và thí điểm nâng cao khả năng kháng cự thiên tai cho các đoạn đường giao thông nông thôn yếu kém, nâng cao khả năng kháng lũ trên Quốc Lộ 1A – tuyến giao thông huyết mạch của cả nước, và giảm thiểu rủi ro bị cô lập cho các địa phương ven biển. |
The district also extends into rural areas to the southeast of the city. Quận thành phố cũng mở rộng đến các khu vực nông thôn phía đông nam. |
It supports parts of the National Strategy on Rural Transport Development, including $135 million for the rehabilitation of 676 kilometers and maintenance of 48,578 kilometers of local roads in 14 targeted provinces. Dự án sẽ hỗ trợ thực hiện một phần Chiến lược Quốc gia Phát triển Giao thông Nông thôn, với khoản vốn 135 triệu USD sẽ giúp cải tạo 676 km đường giao thông và duy tu 48.578 km đường nông thôn khác tại 14 tỉnh mục tiêu. |
The agency ceased to exist in October 2006 following a review by Lord Haskins, enacted in the Natural Environment and Rural Communities Act 2006. Cơ quan này đã không còn tồn tại vào tháng 10 năm 2006 sau khi Lord Haskins xem xét, ban hành Đạo luật Cộng đồng Môi trường và Nông thôn tự nhiên năm 2006. |
Predominantly "slash-and-burn"-agriculture is used, often linked with growing mountain rice – 45% of rural villages in Oudomxay depend on swidden agriculture, due to the province's mountainous topography. Thói quen du canh du cư chặt đốt rừng làm nương rẫy, thường là trồng lúa trên núi - 45% làng nông thôn ở Oudomxay phụ thuộc vào nông nghiệp nương rẫy do địa hình miền núi của tỉnh. |
While the complete “Photo-Drama” continued to be shown in large cities, the “Eureka” sets presented the same basic message in villages and rural areas. Toàn bộ “Kịch-Ảnh” tiếp tục được trình chiếu tại những thành phố lớn, còn bộ “Eureka” thì trình bày cùng thông điệp cơ bản trong các làng mạc và vùng thôn quê. |
A survey conducted in 2007 by Cambodian Mekong Dolphin Conservation Project (CMDCP), a collaborative project between WWF, World Conservation Society, Fisheries Administration and Cambodian Rural Development Team (CRDT), estimated that there are between 66 and 86 dolphins left in the upper Cambodian Mekong area. Một cuộc khảo sát tiến hành năm 2007 bởi Dự án Bảo tồn cá heo Mekong ở Campuchia (CMDCP), một dự án hợp tác giữa WWF, Hội Bảo tồn Thiên nhiên Thế giới, Quản lý Nghề cá và Nhóm phát triển nông thôn Campuchia (CRDT), ước tính có từ 66 đến 86 cá thể cá heo còn lại trên sông Mekong thuộc khu vực này. ^ Phạm Ngọc Lũy. |
It is located on the relatively steep southern shore of the Sorrentine Peninsula, leaving little room for rural and agricultural territories. Nó nằm trên bờ phía nam tương đối dốc của Bán đảo Sorrentina nên không có nhiều đất đai cho các hoạt động nông nghiệp. |
The boats are responsible to carry groceries to rural communities living along the river and do not have access to roads. Các tàu chịu trách nhiệm vận chuyển hàng tạp phẩm cho các cộng đồng nông thôn sống dọc sông và không thể tiếp cận bằng đường bộ. |
Some areas within these outlying counties may be rural in nature. Ghi chú là một số vùng nằm bên trong các quận ngoại ô này có thể thật sự là những vùng nông thôn tự nhiên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rural trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rural
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.