redneck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ redneck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redneck trong Tiếng Anh.
Từ redneck trong Tiếng Anh có các nghĩa là người lỗ mãng, người thô bỉ, nhà quê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ redneck
người lỗ mãngnoun |
người thô bỉnoun |
nhà quênoun |
Xem thêm ví dụ
The redneck, drinking whiskey as he walks... believes that Adam and Eve had every right to take that apple... for, if God were kind... why would he forbid them from partaking in that delicious fruit? Gã lỗ mãng, uống whiskey trong lúc bước đi... tin rằng Adam và Eve có đủ mọi quyền để lấy quả táo đó... vì, nếu Chúa nhân từ... thì sao Ngài lại cấm họ không được dự phần loại quả ngon ngọt đó? |
They chased after bandits rustlers, Texas rednecks, Kiowas, Comanches.... Họ săn đuổi các tên cướp trộm bò, bọn lưu manh Texas, người Kiowa, người Comanche... |
It's the day, three decades past, that a redneck from Gaffney married a debutante from Dallas. Đó là ngày, mà 3 thập kỷ trước, một gã lỗ mãng tới từ Gaffney cưới một cô gái mới vào đời tới từ Dallas. |
These guys think you're a dumb redneck too? những người này cũng nghĩ anh là một thằng ngốc lỗ mãng? |
When the hillbilly frowns again, redneck says, " You judge doubly, you sin twice. " Khi gã mọi rợ lại cau mày, gã lỗ mãng nói, " Ngươi phán xét hai lần, tội của ngươi gấp đôi. " |
Never trust a redneck when you need the job done right. Không bao giờ tin một tên lỗ mãng khi cần xử lý công việc cho tốt. |
I found Billy down in an old redneck saloon in Texas, and all these good ol'boys, they didn't want to serve Billy's kind, all right? Tôi tìm thấy Billy tại một quán rượu đầu gấu ở Texas, và mấy thằng ôn đó không chịu phục vụ Billy một cách đàng hoàng. |
The Redneck Riviera, baby. Redneck Riviera đấy. |
Carey made guest voice-star as a redneck character on the adult animated series American Dad! on November 24, 2013. Carey góp giọng lồng tiếng trong loạt phim hoạt hình dành cho người lớn American Dad! vào ngày 24 tháng 11 năm 2013. |
Yeah, I don't trust that redneck prick, that's why. Ừm, tôi không tin cái gã thô bỉ đó, đó là lí do. |
"It was like, 'I'm proud to be a redneck' and I was like, 'oh my God, why would you be proud of something like that?' "Giống như khi 'tôi tự hào trở thành một kẻ thô bỉ' và tôi thấy, 'Ôi lạy chúa, vì sao bạn sẽ tự hào về những thứ như vậy?' |
Thinks we're a bunch of rednecks she can shake up for fun. Nghĩ chúng ta là 1 lũ những kẻ thô lỗ Cô ta chỉ cố làm thế cho vui. |
Hillbilly... forever silent and diligent... digs the redneck's grave... fashions a humble tombstone from the empty bottle, and walks on. Gã mọi rợ... mãi mãi im lặng và cần mẫn... đào huyệt cho gã lỗ mãng, tạo nên một bia mộ khiêm tốn từ cái chai rỗng, và bước đi. |
In the Residential area, the gangs include SRS Scientists and the Rednecks, who live in a trailer park and drive around in pick-ups with large Confederate flags. Khu vực Residential, các băng nhóm bao gồm các nhà khoa học SRS và bọn Rednecks sống trong một công viên xe kéo và lái xe xung quanh bằng chiếc bán tải với lá cờ lớn của Liên minh miền Nam Hoa Kỳ. |
Every Thanksgiving, my redneck cousins would bet against her lasting'til Christmas. Mỗi ngày lễ Tạ Ơn, đám anh em họ thô bỉ của em đều cá nhau rằng bà chỉ thọ tới Giáng Sinh. |
We think of a bunch of rednecks, quote, unquote, with guns. Chúng ta nghĩ về một lũ người lỗ mãng với những khẩu súng. |
You're a redneck? Anh là một anh chàng lỗ mãng. |
When the hillbilly frowns... the redneck says, " Judge not, lest ye be judged. " Khi gã mọi rợ cau mày... gã lỗ mãng nói, " Đừng phán xét, để ngươi khỏi bị phán xét. " |
You see Scofield out in that redneck sauna? Anh thấy Scofield đang tắm nắng ngoài kia không? |
I know I'm a redneck, but a bow and fucking arrow? Tao biết tao hơi lỗ mãng Nhưng để xem nó tìm gì? |
You know how many times I wanted to go down to Merlotte's and drink myself silly and find some dumb redneck to take to my bed? Mày có biết bao nhiêu lần mẹ muốn đến quán Merlotte uống đến say mèm và tìm một thằng nào đó để lôi lên giường? |
Redneck and a hillbilly are strolling along a country lane, talking about the Garden of Eden. Gã lỗ mãng và gã mọi rợ đang đi dọc theo đường làng, nói về Vườn Eden. |
And then I remember this family saying to me, "You know, we drove all the way from the far North down to Canberra to come to this thing, drove our way through redneck country. Tôi nhớ sau đó gia đình này nói với tôi rằng "Ông biết không, chúng tôi đã lái xe suốt từ vùng viễn Bắc xuống đến Canberra để chứng kiến điều này, đi qua miền đất có những người lỗ mãng. |
Because this town might be full of crazy rednecks and dumbasses but they're still Americans, Andy. Bởi vì thị trấn này đầy những thằng khốn và lũ điên dại, nhưng họ vẫn là người Mỹ, Andy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redneck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới redneck
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.