rush at trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rush at trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rush at trong Tiếng Anh.

Từ rush at trong Tiếng Anh có nghĩa là sấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rush at

sấn

verb

Xem thêm ví dụ

They were about to surface when a great white shark rushed at the woman.
Họ sắp sửa lên khỏi mặt nước thì một con cá mập khổng lồ tiến nhanh về phía người vợ.
D’Artagnan understood and rushed at Cahusac from the side, shouting, “On guard, before I kill you!”
D' artagnan đoán ra nhảy phọt tới cạnh sườn Cahuxắc và hét lên: - Với tôi nào ông cận vệ, tôi giết ông!
He rushes at me like a warrior.
Ngài xông tới như một chiến binh.
Don't all rush at once.
Đừng có gấp gápăn hết đó.
The gendarme didn’t miss any of this and rushed at Marcel.
Gã hiến binh không bỏ sót điều gì trong cảnh này và xông đến bên Marcel.
Long forgotten memories rushed at Daisy, as if suddenly set free.
Những ký ức bị lãng quên từ lâu bất ngờ ùa đến với Daisy, như thể vừa đột nhiên được giải phóng.
Holmes rushed at the bell- pull, tore back a small sliding shutter, and, plunging in his hand, pulled out a photograph and a letter.
Holmes lao vào kéo chuông, xé lại một nhỏ trượt màn trập, và, chìm trong mình bàn tay, lấy ra một bức ảnh và một lá thư.
And suddenly the parlour door was opened, and Mr. Cuss appeared, and without glancing at her rushed at once down the steps toward the corner.
Và đột nhiên cánh cửa phòng khách đã được mở ra, và ông người xuất hiện, và không liếc nhìn cô vội vã một lúc xuống các bước về phía góc.
The top 100 films as voted on by directors included Modern Times at number 22, City Lights at number 30, and The Gold Rush at number 91.
Các phim top 100 do các đạo diễn bầu chọn bao gồm Modern Times ở vị trí thứ 22, City Lights thứ 30, và The Gold Rush thứ 91.
She ran only to make herself warm, and she hated the wind which rushed at her face and roared and held her back as if it were some giant she could not see.
Cô chạy duy nhất để làm cho mình ấm áp, và cô ghét gió mà đổ xô vào mặt cô và gầm lên và ôm cô ấy trở lại như thể nó là một số khổng lồ mà cô không thể nhìn thấy.
Henfrey stopped to discover this, but Hall and the two labourers from the Tap rushed at once to the corner, shouting incoherent things, and saw Mr. Marvel vanishing by the corner of the church wall.
Henfrey dừng lại để khám phá ra điều này, nhưng Hall và hai người lao động từ Tập vội vã một lần để góc, hét lên những điều không mạch lạc, và thấy ông Marvel biến mất. góc của bức tường nhà thờ.
Hall, Henfrey, and the human contents of the tap rushed out at once pell- mell into the street.
Hall, Henfrey, và các nội dung của con người khai thác phải chạy ra ngoài cùng một lúc lộn xộn vào đường phố.
But this woman, she rushed out at us.
Nhưng người phụ nữ đó, lao về phía chúng tôi.
As they rush at each other, the exchange itself ends in a draw, with Ichigo falling first and Zaraki shortly after, both admitting defeat (though Zaraki's sword breaks in the end, after it is deflected by the sudden manifestation of Ichigo's hollow mask, which spared the latter from death).
Khi họ vội vàng ở nhau, trao đổi chính nó kết thúc trong một trận, với Ngươi rơi xuống đầu tiên và Zaraki không lâu sau, cả hai thừa nhận thất bại (mặc dù Zaraki thanh kiếm của nghỉ cuối cùng, sau khi nó bị lệch những biểu hiện bất ngờ của Ngươi ' s hollow mặt nạ, mà tha sau này từ cái chết).
Several days later, while Saladin was resting in one of his captain's tents, an assassin rushed forward at him and struck at his head with a knife.
Một vài ngày sau đó, trong khi Saladin đang nghỉ ngơi chiếc lều của mình, một sát thủ xông tới và đâm vào đầu ông bằng một con dao.
Therefore, rushing into matrimony at a young age is fraught with many dangers.
Do đó, hối hả bước vào hôn nhân lúc tuổi còn trẻ là dễ gặp nhiều sự nguy hiểm.
Girl almost kills boy by running a red light at rush hour.
Nàng gần như giết chết chàng khi vượt đèn đỏ trong giờ cao điểm.
I rushed the stage at a Wham concert, for crying out loud!
Anh chạy đến buổi biểu diễn của Wham và khóc
An earlier draft of the screenplay had Ralph and Vanellope spending time going around the game world to collect the pieces for her kart for Sugar Rush, and at times included Felix traveling with the pair.
Bản thảo kịch bản của phim là Ralph và Vanellope dành thời gian đi khắp nơi trong thế giới trò chơi để thu thập các đồng xu cho cô tham gia vòng đua Sugar Rush, và đôi khi bao gồm chuyến du lịch của cặp đôi Felix.
" Invisible! " and so forth, and a young fellow, a stranger in the place whose name did not come to light, rushed in at once, caught something, missed his hold, and fell over the constable's prostrate body.
" Ẩn! " Và vân vân, và một nghiên cứu sinh trẻ tuổi, một người lạ ở nơi có tên không đưa ra ánh sáng, vội vã một lúc, bắt gặp một cái gì đó, bị mất tổ chức của mình, và giảm trên cơ thể phủ phục của constable.
“Your hormones are rushing and everyone else at school is going out with someone,” says Lois, in Australia.
Lois, một bạn gái sống Úc, nói: “Hormon trong cơ thể phát triển mạnh và các bạn trong trường đều hò hẹn với ai đó”.
The 1995 close season saw Liverpool pay a national record fee of £8.4million for Nottingham Forest striker Stan Collymore, putting Rush's future at Anfield - and most of all his place in the first team - under doubt.
Mùa giải 1995 chứng kiến Liverpool trả mức giá kỉ lục vào lúc bấy giờ là 8,4 triệu bảng Anh cho tiền đạo của Nottingham Forest Stan Collymore, khiến tương lai của Rush Anfield được đặt dấu hỏi.Tuy nhiên, ông bắt đầu mùa giải khi là sự lựa chọn số 1 cùng Collymore.
Researchers at Rush University Medical Center found that the people with the highest purpose and life direction had 2. 4 times less dementia than the people with the lowest.
Nghiên cứu tại trung tâm Y khoa Đại học Rush cho thấy những người có mục tiêu cao cho cuộc đời của họ có xác suất mất trí nhớ thấp hơn 2, 4 lần so với những người đặt mục tiêu thấp.
Rushing to the seats at the last minute will usually result in your missing some of the opening part. (c) Take brief notes of key points.
Vội vàng đến chỗ ngồi vào phút chót thường đưa đến hậu quả là không nghe được những lời mở đầu. c) Ghi chép vắn tắt những điểm then chốt.
When a woman thinks that her house is on fire, her instinct is at once to rush to the thing which she values most.
Khi một người phụ nữ nghĩ rằng nhà cô đang cháy, bản năng của mình cùng một lúc vội vàng điều mà cô ấy giá trị nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rush at trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.