rush in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rush in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rush in trong Tiếng Anh.
Từ rush in trong Tiếng Anh có các nghĩa là sân si, ập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rush in
sân siverb |
ậpverb |
Xem thêm ví dụ
We're not rushing in. Không vội được |
Should any of their sections separate, the Atlantic Ocean would rush in.) Chỉ cần một đường hầm sụp xuống, nước biển Đại Tây Dương sẽ tràn vào.) |
The relatively cooler air over the sea rushes in to replace it. Không khí lạnh hơn trên biển tràn vào để thay thế nó. |
At any moment Eglon’s servants might rush in and discover the corpse of their fallen king. Bất cứ lúc nào, những người hầu của Éc-lôn cũng có thể xông vào và khám phá thi hài của vua. |
Next, you follow closely and rush in. Từ trong đây châm lửa, ngay sau đó các vị có thể theo đó xông vào rồi |
This rushes in a sheet up the beach before retreating into the sea under the influence of gravity. Chúng tràn lên bãi biển trước khi rút trở lại biển do ảnh hưởng của trọng lực. |
Head and tail, shoot and rush,* in one day. Đầu và đuôi, chồi và cói,* trong một ngày. |
Rush in and use your powers. Xông vào đó và dùng khả năng của cậu. |
In addition, ‘what rushed in on him from day to day was the anxiety for all the congregations.’ Hơn nữa, ‘mỗi ngày ông phải lo-lắng về hết thảy các Hội-thánh’ (II Cô-rinh-tô 11:23-28). |
Your trouble started when you rushed in to help Kahlan without thinking. Rắc rối đã bắt đầu khi cậu nhào vô cứu Kahlan mà ko suy nghĩ. |
Annina rushes in the room to tell Violetta of Alfredo's arrival. Annina chạy vào phòng cho Violetta biết Alfredo đã đến. |
But rushing in alone to kill the Dagda Mor is suicide. Nhưng xông vào một mình để giết tên Dagda Mor là tự sát. |
Oh, that's why they told me to drop everything and rush in here. Ô, đó là tại sao họ nói tôi là bỏ hết mọi việc và vào đây gấp. |
We'll all rush in to save you Các huynh đệ trong bang sẽ cứu ngươi ngay |
If you do not have a clear spiritual objective, other pursuits will rush in to fill the vacuum. Nếu chưa có mục tiêu thiêng liêng rõ ràng thì những mục tiêu khác sẽ chiếm hết tâm trí bạn. |
Field work isn't always about rushing in and using your powers. Hoạt động thực địa không phải cứ xông vào và dùng sức mạnh là được đâu. |
Foreign corporations rushed in, seeking to benefit from low wages and an industrious work force. Các tập đoàn nước ngoài đổ xô đến tìm kiếm lợi nhuận từ nguồn nhân công giá rẻ và một lực lượng lao động cần cù. |
The music video production team and Oska's fans suddenly rushed in, so there are no empty rooms. Vì tổ quay MV và fans của Oska đột nhiên đến đông quá, nên không còn phòng trống nữa. |
Next, you follow closely and rush in Sau đó mọi người cùng tôi nhanh chóng tiến vào. |
Masked armed men then rush in and take the rest of the group to a helicopter. Một số người vũ trang bịt mặt xông vào và đưa cả nhóm đến một máy bay trực thăng. |
man singing: Wise men say only fools rush in. người đàn ông ca hát: người đàn ông khôn ngoan nói chỉ fools rush trong. |
During the 19th-century gold rush in California, U.S.A., this shout could be heard when a miner struck gold. Suốt cơn sốt tìm vàng vào thế kỷ 19 ở California, Hoa Kỳ, khi người thợ mỏ đào trúng vàng, người ta có thể nghe những lời này. |
Even Paul admitted: “There is what rushes in on me from day to day, the anxiety for all the congregations.” Ngay đến Phao-lô còn thú nhận: “Mỗi ngày tôi phải lo-lắng về hết thảy các Hội-thánh” (II Cô-rinh-tô 11:28). |
I'm gonna bum-rush in, I'm gonna say my killer line... then you come in and repeat everything I said. Tớ sẽ xông vào, tớ sẽ hô to câu khẩu lệnh đặc biệt của tớ... rồi cậu cũng xông vào và lặp lại những gì tớ đã nói. |
But consider: Every time you rush in and “save” your children in some manner, what kind of message are you sending? Tuy nhiên, hãy xem xét điều này: Mỗi khi bạn lao vào để “cứu” con, thật ra bạn đang cho thấy điều gì? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rush in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rush in
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.